Chúa Thánh Thần Ân Huệ của Chúa Cha và Chúa Con | |
Phụ đề: | Tìm kiếm căn tính của Thánh Thần như Ân HuệTìm kiếm căn tính của Thánh Thần như Ân Huệ |
Nguyên tác: | Lo Spirrito Santo donno del Padre e del Figlio |
Tác giả: | Renzo Lavatori |
Ký hiệu tác giả: |
LA-R |
Dịch giả: | Lm. Giuse Vũ Ngọc Tứ |
DDC: | 231.3 - Đức Chúa Thánh Thần |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
CHƯƠNG I: KINH NGHIỆM CON NGƯỜI VỀ QUÀ TẶNG | 11 |
1. NGƯỜI TẶNG | 12 |
2. NGƯỜI NHẬN | 17 |
3. MÓN QUÀ | 23 |
4. TRAO TẶNG | 31 |
5. MÓN QUÀ GẮN LIỀN VỚI TÌNH YÊU VÀ TINH THẦN CỦA NHỮNG NGƯỜI TRAO TẶNG | 33 |
CHƯƠNG II: ÂN HUỆ CỦA THÁNH THẦN TRONG THÁNH KINH | 39 |
1. ÂN HUỆ CỦA CHÚA THÁNH THẦN | 40 |
a. Trong sách Công vụ Tông đồ | 41 |
b. Trong Tin mừng Gioan | 53 |
c. Trong thư gửi tín hữu Do Thái (Dt 6,4) | 60 |
2. THÁNH THẦN ĐƯỢC BAN TẶNG VÀ ĐÓN NHẬN | 65 |
a. Trong Cựu Ước | 65 |
b. Trong Tân Ước | 71 |
3. MỘT CÁI NHÌN RỘNG LỚN HƠN | 88 |
a. Lời hứa ban Thánh Thần | 89 |
b. Sự đầy tràn | 92 |
c. Sự hoàn tất | 95 |
d. Ân Huệ ở lại, nghỉ ngơi và cư ngụ | 99 |
e. Niềm vui trong Ân Huệ | 102 |
f. Ân Huệ đem đến hy vọng | 106 |
g. Ân Huệ đem lại sự an ủi | 111 |
h. Ân Huệ vượt trên tất cả | 114 |
i. Đời sống mới | 117 |
j. Ân Huệ là nguồn tình yêu và hiệp thông | 120 |
k. Tự do trong Thần Khí | 124 |
CHƯƠNG III: THÁNH THẦN, ÂN HUỆ CỦA THIÊN CHÚA NƠI CÁC GIÁO PHỤ HY LẠP | 131 |
1. IRÊNÊ THÀNH LYON | 134 |
a. Ân Huệ ngôn sứ và cánh chung của Thần Khí | 137 |
b. Hội thánh: Nơi đón nhận Ân Huệ của Thần Khí | 142 |
c. Ân Huệ của nước và sự sống | 145 |
d. Sự hiện hũu và hoạt động Ba Ngôi | 149 |
e. Con người được tái sinh và đầy tràn Thần Khí của Thiên Chúa | 156 |
2. ÔRIGEN | 163 |
a. Là Ân Huệ của Thần Khí | 165 |
b. Công việc của thánh hoá | 168 |
c. Ơn hiểu biết thiêng liêng | 172 |
d. Sự bao la và phổ quát của Ân Huệ | 177 |
3. ĐIĐIMÔ ALEXANDRIA | 180 |
a. Chúa Thánh Thần là Ân Huệ đầu tiên và là nguồn gốc của mọi Ân Huệ | 181 |
b. Sự sung mãn và dồi dào của Ân Huệ | 184 |
c. Sự siêu việt Chúa Thánh Thần | 187 |
d. Sự trao ban và hiệp thông với đời sống nội tại của Ba Ngôi Thiên Chúa | 191 |
4. CYRILÔ THÀNH GIÊRUSALEM | 198 |
a. Những Ân Huệ và hoạt động của Chúa Thánh Thần | 200 |
b. Chúa Thánh Thần và Ân Sủng | 204 |
c. Thực tại siêu việt Chúa Thánh Thần | 209 |
5. ATHANASIÔ | 212 |
a. Ân Huệ của Chúa Cha và Chúa Con | 213 |
b. Sự thông hiệp toàn thể với Chúa Cha và Chúa Con | 217 |
c. Căn tính của Chúa Thánh Thần | 223 |
d. Là sự xức dầu và ấn tín của Chúa Cha và Chúa Con | 225 |
6. BASILIÔ THÀNH CÊSARÊ | 228 |
a. Chúa Thánh Thần: Ân Huệ và suối nguồn của mọi Ân Huệ khác | 230 |
b. Những Ân Huệ và hành động được thực hiện | 233 |
c. Sức mạnh soi sáng của Chúa Thánh Thần | 237 |
d. Sự hiện diện nội tâm của Chúa Thánh Thần nơi các Kitô hữu | 241 |
e. Những Giáo phụ miền Cappadocia khác | 245 |
CHƯƠNG IV: ÂN HUỆ VĨNH CỬU NƠI CÁC GIÁO PHỤ LATIN | 249 |
1. NÔVATIANÔ | 250 |
2. HILARIÔ DE POITIERS | 255 |
a. Sự hiện hữu của Ân Huệ Thánh Thần | 255 |
b. Giá trị và nhiệm vụ của Chúa Thánh Thần | 258 |
c. Ân Huệ vĩnh cửu và lập hữu của Chúa Cha và Chúa Con | 263 |
3. AMBRÔSIÔ | 267 |
a. Ân Huệ vô tạo | 268 |
b. Dấu ấn hoặc ấn tín | 271 |
c. Ngôi vị của Chúa Thánh Thần như Ân Huệ | 274 |
4. AUGUSTINÔ | 280 |
a. Chiều kích tương quan của Ân Huệ | 280 |
b. Sự xuất phát của Chúa Thánh Thần | 287 |
c. Nối kết tình yêu với Ân Huệ | 291 |
d. Ý nghĩa ngôi vị của tình yêu như Ân Huệ | 294 |
5. ĐỨC LÊÔ CẢ | 301 |
a. Ân Huệ của ngày Lễ Ngũ Tuần được hiệp nhất sự vượt qua của Đức Kitô | 302 |
b. Nhận ra Đấng ban tặng từ những Ân Huệ | 306 |
c. Sự đơn nhất và ba nơi Thiên Chúa | 310 |
6. ĐỨC GRÊGÔRIÔ CẢ | 312 |
a. Chúa Thánh Thần là Tình Yêu của Thiên Chúa trong lòng con người | 313 |
b. Lời của Đức Kitô và lời nội tại của Thánh Thần | 317 |
c. Sức mạnh biến đổi của Thánh Thần | 320 |
CHƯƠNG V: SUY TƯ THẦN HỌC VÀ NHỮNG TUYÊN NGÔN CỦA HUẤN QUYỀN | 325 |
1. SUY TƯ CỦA MỘT SỐ NHÀ THẦN HỌC | 327 |
a. Phêrô Lombarđô | 329 |
b. Ricarđô de Saint Victor | 341 |
c. Bônaventura | 354 |
d. Tôma Aquinô | 370 |
e. Antôniô Rosmini | 390 |
f. Matthias Joseph Scheeben | 421 |
2. NHỮNG TUYÊN NGÔN CỦA HUẤN QUYỀN | 434 |
a. Từ tín biểu Smirna đến vị Giáo Hoàng Pêlagiô I | 436 |
b. Công nghị Tôlêđô XI Và XVI | 439 |
c. Công đồng Lyon, Firenze và tài liệu của Đức Giáo Hoàng Grêgôriô | 444 |
d. Thông điệp “Divinum Illud Munus” | 448 |
e. Công đồng Vaticanô II | 459 |
f. Thông điệp “Dominum Et Vivificantem” | 468 |
g. Hội đồng Giáo Hoàng về cổ võ sự hiệp nhất | 494 |
CHƯƠNG VI: THẦN HỌC VỀ ÂN HUỆ LIÊN QUAN ĐẾN CHÚA THÁNH THẦN | 503 |
1. ÂN HUỆ CỦA CHÚA CHA VÀ CHÚA CON | 508 |
a. Ân Huệ cuối cùng của Chúa Cha | 509 |
b. Ân Huệ trường cửu Chúa Con | 519 |
2. CĂN TÍNH CỦA CHÚA THÁNH THẦN NHƯ ÂN HUỆ VĨNH | |
CỬU CỦA CHÚA CHA VÀ CHÚA CON | 535 |
a. Chúa Cha ban tặng và Chúa Con đón nhận | 537 |
b. Ân Huệ trong Ngôi Vị của Chúa Thánh Thần | 545 |
c. Hành động ban tặng | 553 |
3. CHÚA THÁNH THẦN LÀ ÂN HUỆ CỦA CHÚA CHA VÀ CHÚA CON TRONG CÔNG TRÌNH CỨU ĐỘ | 562 |
a. Biến cố Nhập Thể và cuộc sống trần thế của Đức Giêsu | 568 |
b. Cái chết cứu độ của Đức Kitô | 585 |
c. Sự vinh hiển của Đức Kitô | 595 |
d. Lễ Ngũ Tuần | 607 |
CHƯƠNG VII: SỰ HIỆN HỮU KITÔ VÀ ÂN HUỆ CỦA THÁNH THẦN | 617 |
1. TÌNH NGHĨA THIẾT VỚI THIÊN CHÚA | 619 |
2. HIỆP THÔNG VỚI NHỮNG NGƯỜI KHÁC | 622 |
3. LÀ ÂN HUỆ | 628 |
a. Sự nghèo khó trong tinh thần | 632 |
b. Sự nhận biết thiêng liêng | 635 |
c. Sự phân định của Thần Khí Thiên Chúa | 639 |
KẾT LUẬN | 643 |
THƯ MỤC | 645 |
MỤC LỤC | 662 |