| 115. Tôi tin một Giáo hội duy nhất, thánh thiện, công giáo |
216 |
| Ba mươi chín Điều (1571) |
218 |
| 116. Bản Tuyên tín của cộng đoàn Giáo hội Anh giáo |
218 |
| Quốc vương Frédéric Guillaume III (trị vì 1797-1840) |
221 |
| 117. Thành lập Liên Hiệp [các Giáo hội] Phổ |
221 |
| Công đồng Vatican I |
222 |
| 118. Lần đầu tiên một công đồng bàn về Giáo hội học |
222 |
| Vincent Gasser (1809-1979): |
225 |
| 119. Lời minh giải chính thức |
|
| về tính bất khả ngộ của giáo hoàng |
225 |
| Công đồng Vatican I (1869-1870) |
227 |
| 120. Giáo hội xét như nguyên do |
|
| để người ta hiểu đức tin là chính đáng |
227 |
| Công đồng Vatican X (1869-1870) |
228 |
| 121. Quyền tối thượng và tính bất khả ngộ của giáo hoàng |
228 |
| Chương trình hội nghị Công giáo (cổ) tại Munich (1871) |
231 |
| 122. Một bản tuyên tín trung thành với Giáo hội cổ |
231 |
| Hàng giám mục Đức |
232 |
| 123. Một lời minh giải trung thành về Công đồng Vatican I |
232 |
| Giáo hoàng Lêô XIII (1878-1903) |
234 |
| 124. Giáo hội từ societas perfecta đến Corpus Mysticum - |
|
| từ xã hội toàn thiện đến nhiệm thể Đức Kitô |
234 |
| Sắc lệnh của Thánh bộ đức tin |
236 |
| 125. Kết án "chủ nghĩa Hiện đại" |
236 |
| Giáo hoàng Piô X (19031914): |
237 |
| 126. "Điên dại như vậy |
|
| mà chúng còn muốn canh tân Giáo hội" |
237 |
| Bản tuyên ngôn thần học |
|
| của Thượng hội đồng tuyên xưng đầu tiên |
|
| của Giáo hội Tin lành Đức nhóm họp tại Barmen (1934) |
240 |
| 127. Bản tuyên tín của toàn thể Giáo hội Cải cách |
|
| chống lại chủ nghĩa quôc xã |
240 |
| Giáo hoàng Piô XII (19391958) |
243 |
| 128. Một bản văn huấn quyền về bản chất Giáo hội |
243 |
| Giáo hoàng Piô XII (19391958) |
246 |
| 129. Chỉ có Huấn quyền Giáo hội |
|
| mới bảo toàn, bảo vệ và giải thích đức tin |
246 |
| Hội đồng đại kết các Giáo hôi |
247 |
| 130. Chứng tá giáo dân và thừa tác vụ |
|
| của hàng chức phẩm |
247 |
| Giáo hoàng Gioan XXIII (1958-1963) |
249 |
| 131. Lời kêu gọi cập nhật hoá (Aggiornamento) |
249 |
| Công đồng Vatican II |
251 |
| 132. Phụng vụ là lễ hội của Dân Chúa |
251 |
| Công đồng Vatican II |
252 |
| 133. Giáo hội xét như Mầu nhiệm và như Dân Chúa |
252 |
| Công đồng Vatican XI |
258 |
| 134. Quy chế Giáo hội |
|
| của "các Giáo hội và các cộng đoàn Giáo hội" |
258 |
| Công đồng Vatican II |
260 |
| 135. Dân Chúa trong Do Thái giáo và trong Giáo hội |
260 |
| Công đồng Vatican II |
261 |
| 136. Mối thống nhất giữa Kinh Thánh và Giáo hội |
261 |
| Công đồng Vatican II |
261 |
| 137. Đặc sủng của giáo dân là do chính Đức Kitô ban tặng |
261 |
| Công đồng Vatican II |
262 |
| 138. Một lời mời gọi đối thoại giữa Giáo hội và thế giới |
262 |
| Công đồng Vatican II |
264 |
| 139. Tự do tôn giáo và tự do lương tâm, |
|
| căn cứ trên phẩm vị của con người |
264 |
| Thánh bộ đức tin |
265 |
| 140. Một bản điều chỉnh |
|
| về sự thống nhất và tính duy nhất của Giáo hội |
265 |
| Tổng hội nghị các địa phận |
|
| tại Cộng hoà Liên Bang Đức (1971-1975) |
266 |
| 141. Giáo hội như cộng đoàn hy vọng |
266 |
| Giáo hoàng Phaolô VI (19631978) |
267 |
| 142. Giáo hội phổ quát - Giáo hội địa phương |
267 |
| Ủy ban Công giáo cổ / chính thống giáo |
269 |
| 143. Giáo hội cổ xưa là hình mẫu cho sự hiệp nhất |
269 |
| Thần học thời cải cách |
273 |
| Sylvestre Prieras (1456-1523) |
273 |
| 144. Huấn thị của giáo hoàng |
|
| là quy tắc bất khả ngộ của đức tin |
273 |
| Giáo hoàng Lêô X |
275 |
| 145. Trọng sắc đe doạ cấm chế nhằm Luther |
275 |
| Hieronymus Aleander (1480-1542) |
276 |
| 146. Các lạc thuyết của tất cả bọn rối đạo tích tụ trong một ao tù hôi hám |
276 |
| Martin Luther (1483-1546) |
278 |
| 147. Xuất phát từ phép Rửa |
|
| là linh mục, giám mục và giáo hoàng |
278 |
| Martin Luther |
283 |
| 148. Phục vụ Lời Chúa |
|
| là yếu tố làm nên linh mục và giám mục |
283 |
| Martin Luther |
284 |
| 149. Các đặc điểm của Giáo hội chân chính |
284 |
| Huldreich Zwingli (1484-1531) |
288 |
| 150. Giáo hội như Dân Chúa và như cộng đoàn địa phương |
288 |
| Jean Calvin (15091559) |
289 |
| 151. Chỉ một mình Thiên Chúa biết Giáo hội của Người |
289 |
| Johannes Gropper (1503-1559) Martin Bucer (1491-1551) |
292 |
| 152. Nỗ lực cuối cùng nhằm thống nhất các Giáo hội |
292 |
| Robert Bellarmin (1542-1621) |
296 |
| 153. Thể chế quân chủ của Giáo hội |
296 |
| Robert Bellarmin |
298 |
| 154. Giáo hội hữu hình như thể Cộng hoà thành phố Venise |
298 |
| John Winthrop (1588-1649) |
299 |
| 155. Tuyên ngôn về ý niệm thanh giáo về Liên bang |
299 |
| Thần học Công giáo |
|
| trong hành trình tiến tới Công đồng Vatican II |
303 |
| Tuyên ngôn của hàng giáo sĩ Pháp (1682) |
303 |
| 156. Các quyền tự do trong Giáo hội |
|
| theo chủ nghĩa Pháp giáo (Gallicanisme) |
303 |
| ohann Adam Moehler (1796-1838) |
305 |
| 157. Hàng giáo phẩm là phương tiện nhằm một mục đích |
305 |
| Johann Adam Moehler |
306 |
| 158. Giám mục là hiện thân tình thương của cộng đoàn |
306 |
| ohann Adam Moehler |
308 |
| 159. Giáo hội như cuộc nhập thể liên tục |
|
| của Con Thiên Chúa |
308 |
| Antoniô Rosmini (1797-1855) |
311 |
| 160. Giáo hội bị đóng đinh thập giá |
311 |
| Johann B. Hirscher (1788-1865) |
314 |
| 161. Yêu tố thượng hội đồng trong Giáo hội |
314 |
| Johannes von Kuhn (1806-1887) |
316 |
| 162. Giáo hội là để phục vụ Lời Chúa |
316 |
| Franz Anton Stauderưnaier (1800-1856) |
319 |
| 163. Ecclesia semper reformanda |
|
| (Giáo hội là phải luôn luôn được cải tổ) |
319 |
| Martin Deutinger (1815-1864) |
321 |
| 164. Yếu tố dân chủ trong Giáo hội |
321 |
| Ignaz von Doellinger (1799-1890) |
324 |
| 165. Chân lý ở trong Giáo hội, |
|
| chứ Giáo hội không ở trong chân lý |
324 |
| Ignaz von Doellinger |
325 |
| 166. "Giáo hội Quốc gia" Đức |
325 |
| Ignaz von Doellinger |
327 |
| 167. Thể chế giáo hoàng cổ xưa |
|
| hơn lãnh thổ Giáo hội (Kirchenstaat) |
327 |
| Ignaz von Doellinger |
329 |
| 168. Không thể chấp nhận một sô"quyết định của công đồng |
329 |
| John Henry Newman (1801-1890) |
331 |
| 169. Giáo hội là con kênh tuôn đổ ân sủng |
331 |
| John Henry Newman |
332 |
| 170. Giáo dân đã cứu vãn đức tin |
332 |
| John Henry Newman |
333 |
| 171. Đề phòng các cuộc trở lại thiếu suy tính |
333 |
| John Henry Newman |
334 |
| 172. Tín điều là những điều cùng lắm ta mới định nghĩa |
334 |
| John Henry Newman |
335 |
| 173. Lương tâm trước đã rồi mới đến giáo hoàng |
335 |
| Friedrich Pilgram (1819-1890) |
336 |
| 174. Giáo hội là trung tâm điểm của thần học tín lý |
336 |
| Friedrich Pilgram |
338 |
| 175. Giáo dân và cộng đoàn sống động |
338 |
| Clemens Schrader (1820-1875) |
340 |
| 176. Giáo hội như một xã hội hoàn hảo |
340 |
| Báo Civiltà Cattolica: Mục thư từ với Pháp |
342 |
| 177. Thăm dò về việc công bố tín điều bất khả ngộ |
342 |
| Matthias J. Scheeben (1835-1888) |
343 |
| 178. Giáo hội trong mầu nhiệm Thánh thể |
343 |
| Matthias J. Scheeben |
346 |
| 179. Tính bất khả ngộ của giáo hoàng trong cơ thể Giáo hội |
346 |
| Herman Schell (1850-1906) |
347 |
| 180. Một đức tin duy nhất trong mô hình đa dạng |
347 |
| Alfred Loisy (1857-1940) |
350 |
| 181. Bản "Đại hiến chương" (Magna Charta) |
|
| của chủ nghĩa Hiện đại |
350 |
| Thần học Tin Lành thế kỷ XIX |
353 |
| Friedrich Schleiermacher (1768-1834) |
353 |
| 182. Giáo hội xét như tính xã hội trong tôn giáo |
353 |
| Friedrich Schleiermacher |
356 |
| 183. Giáo hội Kitô giáo là sự tụ họp các kẻ được tái sinh |
356 |
| Claus Harms (1778-1855) |
358 |
| 184. Suy niệm về bản tuyên tín của Giáo hội Luther |
358 |
| Wilhelm Loehe (1808-1872) |
360 |
| 185. Di sản Luther |
|
| là trung tâm điểm nối kết các tôn phái Kitô giáo |
360 |
| Soeren Kierkegaard (1813-1855) |
361 |
| 186. Không chấp nhận Giáo hội tư sản |
|
| (buergerlich= bourgeois) |
361 |
| Richard Rothe (1799-1867) |
364 |
| 187. Giáo hội tan loãng trong nhà nước |
364 |
| Rudolf Sohm (1841-1917) |
366 |
| 188. Pháp luật đối nghịch với Phúc Âm |
366 |
| Adolf von Harnack (1851-1930) |
369 |
| 189. Vương quốc Thiên Chúa và linh hồn con người |
369 |
| Ernst Troeltsch (1865-1923) |
371 |
| 190. Giáo hội, giáo phái, huyền nhiệm |
371 |
| Thần học sau thế chiến I cho đến ngày nay |
375 |
| Romano Guardini (1885-1968) |
375 |
| 191. Giáo hội thức dậy trong tâm hồn |
375 |
| Karl Adam (1876-1966) |
379 |
| 192. Đức Kitô sống trong Giáo hội sinh động |
379 |
| Otto Dibelius (1880-1967) |
380 |
| 193. Habemus ecclesiam (Chúng ta có Giáo hội) |
380 |
| Otto Dibelius (1880-1967) |
381 |
| Karl Barth (1886-1968) |
382 |
| 194. Phúc Âm là sự hoàn tất Giáo hội (Aufhebung) |
382 |
| Karl Barth |
386 |
| 195. Giáo hội có Đức Kitô, là đầu của Giáo hội, nâng đỡ |
386 |
| Emil Brunner (1889-1966) |
389 |
| 196. Giáo hội là Ecclesia suy vong |
389 |
| Edith Stein (1891-1942/43) |
392 |
| 197. Vị trí của phụ nữ trong Giáo hội |
392 |
| Dietrich Bonhoeffer (1906-1945) |
394 |
| 198. Giáo hội là đối tượng đức tin |
|
| chứ không phải đối tượng kinh nghiệm |
394 |
| Dietrich Bonhoeữer |
396 |
| 199. Tính thế giới và tính Kitô của Giáo hội |
396 |
| Dietrich Bonlioeữer |
398 |
| 200. Giáo hội phải chấp nhận |
|
| để cho bạo lực nghiền nát chính mình |
398 |
| Dietrich Bonhoeüer |
400 |
| 201. Giáo hội có hiện hữu là cho kẻ khác |
400 |
| Henri de Lubac (1896-1991) |
402 |
| 202. Giáo hội là thân thể hiện thực của Đức Kitô |
402 |
| Paul Tillich (1886-1965) |
4o4 |
| 203. Giáo hội hiển hiện và Giáo hội tiềm ẩn |
404 |
| Dumitru Stanisloae (1903-1993) |
406 |
| 204. Nền tảng Giáo hội là tương quan yêu thương |
|
| giữa Ba Ngôi Thiên Chúa |
406 |
| Johannes N. Karmiris (1904-1992): |
408 |
| 205. Bản tính ''thần-nhân" của Giáo hội |
408 |
| Karl Rahner (1904-1984) |
412 |
| 206. Giáo hội xét như Bí tích gốc |
412 |
| Karl Rahner |
413 |
| 207. Giáo hội là cần thiết |
|
| cả về mặt nhân văn học lẫn siêu nghiệm học |
413 |
| Karl Kahner |
417 |
| 208. Quyết định chọn Giáo hội Công giáo |
417 |
| Karl Rahner |
418 |
| 209. Kinh Thánh là Cuốn Sách và là quy tắc của Giáo hội |
418 |
| Hans Urs von Balthasar (1905-1988) |
420 |
| 210. Giáo hội chức năng thừa tác và Giáo hội tình thương |
420 |
| Hans Urs von Balthasar |
423 |
| 211. Giáo hội - niềm thông công giữa các thánh |
423 |
| Heinrich Fries (sh. 1911) |
425 |
| 212. Nguy cơ và cám dỗ đối với Giáo quyền trong Giáo hội |
425 |
| Edward Schillebeeckx Csh. 1914) |
428 |
| 213. Giáo hội hiện hữu là cho thế giới |
428 |
| Edward Schillebeeckx |
430 |
| 214. Cộng đoàn Kitô giáo phê bình Giáo hội |
430 |
| Edward Schillebeeckx |
431 |
| 215. Tương lai của một chức vụ trong phong trào đại kết |
431 |
| Juergen Moltmann (sh. 1926) |
434 |
| 216. Thần Khí là nguyên lý hình thành Giáo hội |
434 |
| Joseph Ratzinger (sh. 1927) |
437 |
| 217. Giáo hội học theo chiều kích Thánh thể |
437 |
| Wolfhart Pannenberg (sh. 1928) |
439 |
| 218. Tính Tông đồ của Giáo hội và mối thống nhát |
439 |
| Thần học giải phóng |
443 |
| Tổng Đại hội hàng giám mục châu Mỹ Latinh, Medellin |
443 |
| 219. Giáo hội người nghèo và các cộng đoàn cơ sở |
443 |
| Tổng Đại hội giám mục châu Mỹ Latinh, lần thứ III tại Puebla |
445 |
| 220. Ưu tiên phục vụ người nghèo : |
|
| đó là lựa chọn của Giáo hội |
445 |
| Hiệp hội đại kết các thần học gia thế giới thứ Ba (EATWOT) |
447 |
| 21. Khắp nơi trên thế giới, |
|
| người ta tìm kiếm cơ cấu Giáo hội có sức giải phóng |
447 |
| Gustavo Gutiérrez (sh. 1928) |
450 |
| 222. Giáo hội |
|
| đứng trước các quan hệ thống trị hạ giá nhân phẩm |
450 |
| Leonardo Boff (sh. 1982) |
452 |
| 223. Một lối mới để sống kinh nghiệm Giáo hội |
452 |
| Leonardo Boff |
455 |
| 224. Chức vụ mới trong Giáo hội xuất phát từ dân Chúa |
455 |
| Bản Báo Cáo Sheffield (1981) |
456 |
| 225. Đóng góp của phong trào đại kết trong vấn đề phụ nữ |
456 |
| Elisabeth Schuessler Fiorenza |
455 |
| 226. Ủng hộ Giáo hội nào giải phóng phụ nữ |
459 |
| Rosemary Radford Ruether |
461 |
| 227. Giáo hội phụ nữ là Giáo hội Xuất hành |
461 |