Linh mục Giáo phận sống tu đức toàn diện trong bối cảnh thực tế của Giáo hội và xã hội Việt Nam hôm nay | |
Tác giả: | Lm. Micae Phaolô Trần Minh Huy. PSS |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 248.892 - Hướng dẫn đời sống cho các Giáo sĩ Công giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN MỘT: GIÁO TRÌNH TU ĐỨC DÀNH CHO LỚP THẦN HỌC I | |
CHƯƠNG MỘT: LINH MỤC GIÁO PHẬN TƯƠNG LAI SỐNG TỐT ĐỜI SỐNG ĐỘC THÂN LINH MỤC TRONG BỐI CẢNH GIÁO HỘI VÀ XÃ HỘI VIỆT NAM HÔM NAY | |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 17 |
I. KẾT QUẢ CỦA MỘT CUỘC ĐIỀU TRA | 17 |
1. Càng lên cao, người trẻ càng "hư" | 18 |
2. Phong cách sống đạo đức | 18 |
3. Một số nguyên nhân | 19 |
II. NHẬN ĐỊNH CỦA HĐGM VIỆT NAM | 20 |
III. SUY TƯ VÀ NỖ LỰC CẢI TIẾN CỦA CHÚNG | 20 |
IV. ỨNG SINH NÊN BIẾT SỚM VỀ TRỞ NGẠI GL | 25 |
B. Ý NIỆM VỀ ĐỜI SỐNG ĐỘC THÂN LINH MỤC | 28 |
I. CÁI NHÌN TIÊU CỰC VỀ ĐỘC THÂN LM | 28 |
II. CÁI NHÌN ĐÚNG ĐẮN VỀ ĐỘC THÂN LM | 29 |
III. HỆ LUẬN | 33 |
C. TÍNH THÂN MẬT CỦA ĐỜI SỐNG ĐỘC THÂN LM | 35 |
I. TƯƠNG QUAN NAM NỮ VÀ THÂN MẬT GIỚI TÍNH | 35 |
1. Tương quan Nam Nữ | 35 |
2. Thân mật giới tính | 36 |
II. LINH MỤC CŨNG LÀ CON NGƯỜI | 38 |
1. Nhu cầu tình yêu | 38 |
2. Nhu cầu thân mật | 39 |
3. Nhu cầu hạnh phúc | 41 |
III. TÍNH DỤC VÀ KHOÁI CẢM | 42 |
1. Tính dục tình ý | 42 |
2. Tính dục sinh dục | 42 |
3. KHOÁI CẢM | 45 |
IV. CÁC LOẠI THÂN MẬT CỦA LINH MỤC | 47 |
1. Thân mật không dành riêng | 47 |
2. Thân mật không sở hữu | 48 |
3. Thân mật có chọn lựa | 48 |
4. Khoảng cách và sự riêng tư | 48 |
5. Độc lập trong thân mật | 48 |
6. Đụng chạm và thân mật | 49 |
7. Đối đầu trong thân mật | 49 |
8. Cởi mở trong thân mật | 50 |
9. Trung thành với ơn gọi | 50 |
D. TÌNH BẠN KHÁC PHÁI CỦA NGƯỜI ĐỘC THÂN THÁNH HIẾN | 41 |
I. ĐẶT VẤN ĐỀ | 41 |
II. LINH MỤC TƯƠNG QUAN VỚI NGƯỜI NỮ | 53 |
1. TƯƠNG QUAN CỦA LINH MỤC VỚI PHỤ NỮ | 53 |
2. TƯƠNG QUAN CỦA LINH MỤC VỠI NỮ TU | 54 |
3. ỨNG SINH TƯƠNG QUAN VỚI BẠN KHÁC PHÁI ĐỜI THƯỜNG | 59 |
4. NHỮNG CON ĐƯỜNG TƯƠNG QUAN TỐT | 62 |
E. KHÍA CẠNH TÂM LÝ VÀ TÍNH DỤC TRONG ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI | 65 |
I. NHẬN ĐINH TỔNG QUÁT | 65 |
II. NĂM ĐINH LUẬT TÂM SINH LÝ NAM NỮ | 65 |
1. Luật Ưu Tiên | 67 |
2. Luật Phân Cách | 67 |
3. Luật Thính Giác | 69 |
4. Luật Chi Tiết | 70 |
5. Luật Bất Đồng Cảm | 71 |
III. VẤN ĐỀ THỦ DÂM | 72 |
1. Định nghĩa và thực trạng | 73 |
2. Các loại thủ dâm | 74 |
3. Nguyên do và mục tiêu | 75 |
4. Những thỏa hiệp | 75 |
5. Một số quan điểm | 77 |
6. Tiến trình phát triển lành mạnh | 77 |
7. Hướng dẫn hữu hiệu và chữa lành | 78 |
BÀI ĐỌC THÊM | 81 |
THỦ DÂM TRẺ NÍT VÀ TUỔI DẬY THÌ | 81 |
IV. VẤN ĐỀ ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI | 84 |
1. NHẬN ĐỊNH | 84 |
2. ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI LÀ GÌ? | 86 |
3. LẬP TRƯỜNG CỦA GIÁO HỘI | 89 |
4. THÁI ĐỘ PHẢI CÓ | 92 |
V. ÁP DỤNG TÂM LÝ HỌC | 94 |
VÀO PHÂN ĐỊNH VÀ ĐÀO TẠO ƠN GỌI | 94 |
1. Hội Thánh và việc phân đinh ơn gọi | 97 |
2. Chuẩn bị các nhà đào tạo | 99 |
3. Đóng góp của khoa tâm lý trong phân định và đào tạo | 100 |
a. Sự phân định khởi đầu | 101 |
b. Sự phân định kế tiếp | 102 |
4. Cần có những điều tra đặc biệt và kính trọng sự riêng tư của ư. Sinh | 103 |
5. Tương quan giữa nhà đào tạo và chuyên gia tâm lý | 104 |
a. Các người có trách nhiệm tòa ngoài | 104 |
b. Tính chuyên biệt của việc linh hướng | 104 |
c. Sự trợ giúp của chuyên gai đối với ứng sinh và nhà đào tạo | 104 |
6. Những người bị thải hồi hay tự ý bỏ tu | 105 |
F. NHỮNG YẾU TỐ NÒNG CỐT CỦA TRƯỞNG THÀNH TÌNH CẢM | 106 |
I. DẤU HIỆU CỦA SỰ THIẾU TRƯỞNG THÀNH | 106 |
1. Sự bốc đồng, hấp tấp | 106 |
2. Sự khắt khe cứng cỏi | 107 |
3. Những chỉ dẫn của sự thiểu trưởng thành | 109 |
4. Kết quả đáng suy nghĩ của một cuộc nghiên cứu | 109 |
II. TIẾN ĐẾN SỰ TRƯỞNG THÀNH | 109 |
1. Bốn đường lối căn bản để bảo vệ chính minh | 109 |
2. Tiêu chuẩn đánh giá sự trưởng thành | 112 |
III. THẾ NÀO LÀ TRƯỞNG THÀNH? | 112 |
1. Các đặc tính của sức khỏe tinh thần | 112 |
2. Các chuẩn mực của một con người trưởng thành | 112 |
3. Một con người trưởng thành thể hiện tốt chính mình | 114 |
G. ỨNG SINH GIÚP NHAU TỰ ĐÀO TẠO CHÍNH MÌNH | 115 |
I. TÍNH QUYẾT ĐỊNH CỦA TỰ ĐÀO TẠO | 115 |
II. CỘNG ĐOÀN GIÁO DỤC | 117 |
III. NHÓM NHỎ CÁC BẠN ĐỒNG MÔN | 118 |
IV. KỸ THUẬT CHỈ BẢO HUYNH ĐỆ | 120 |
1. Định nghĩa | 120 |
2. Cho và Nhận Feed-Back | 122 |
3. Lợi ích của việc cho nhận Feed-Back | 123 |
4. Chú ý trong sinh hoạt nhóm | 125 |
5. Áp dụng vào việc ứng sinh viết nhận xét về nhau | 126 |
6. Lòng cảm thông đối với lầm lỗi của người khác | 128 |
CHƯƠNG HAI: CỦNG CỐ NHỮNG BƯỚC ĐẦU PHÂN ĐỊNH VÀ SỐNG ƠN GỌI | |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 133 |
B. CÁC KỸ NĂNG THÔNG THƯỜNG | 136 |
I. LÝ LỊCH ỨNG SINH | 136 |
II. BA YẾU TỐ GIÚP PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 139 |
1. Ý ngay lành | 139 |
2. Động lực thúc đẩy ý hướng | 140 |
3. Cam kết tự biến đổi cho sứ vụ | 143 |
III. BA VẤN ĐỀ CƠ BẢN VÀ QUYẾN ĐỊNH | 144 |
1. Biết mình | 144 |
2. Vấn đề thân mật tính dục | 145 |
3. Vâng lời | 148 |
IV. VAI TRÒ CỦA GIA ĐÌNH ĐỐI VỚI ƠN GỌI | 149 |
1. Khía cạnh tích cực: bối cảnh gia đình | 149 |
2. Khía cạnh ít tích cực: những mong đợi và hy vọng của gia đình | 150 |
V. ĐÁNH GIÁ ĐỘNG LỰC NỘI TÂM | 152 |
1. Tính hấp dẫn của ơn gọi | 153 |
2. Biểu hiện cụ thể ý hướng ngay lành | 153 |
VI. ỨNG SINH TỰ ĐÁNH GIÁ | 157 |
1. Những điều kiện bên ngoài | 157 |
2. Những điều kiện tự nhiên | 159 |
3. Những điều kiện tinh thần và thiêng liêng | 160 |
VII. BẢN TỰ KIỂM THÁNG VÀ NĂM | |
1. Bảo vệ đời sống thiêng liêng và ơn gọi | 165 |
2. Tăng trưởng đời sống thiêng liêng | 166 |
3. Thao thức tông đồ | 170 |
VIII. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ VÀ PHÂN ĐỊNH ƠN GỌI | 170 |
1. Động lực và những giới hạn | 170 |
2. Tiến trình | 171 |
3. Trắc nghiệm tâm lý trong việc tuyển lựa và đào tạo ứng sinh | 172 |
4. Liên quan đến độc thân thánh hiến | 174 |
IX. TRỞ THÀNH ỨNG SINH LINH MỤC | 176 |
1. Con đường ơn gọi phát sinh từ một cuộc đổi đời | 176 |
2. Chết cho cái cũ đế sống cho cái mới | 178 |
C. KỸ NĂNG CHUYÊN BIẾT: LINH HƯỚNG | 179 |
I. Những ý niệm khởi đầu | 180 |
II. Định nghĩa | 185 |
III. Các nguyên tắc chung | 186 |
IV. Ba mối tương quan khép kín trong việc linh hướng: Chúa Thánh Thần | 188 |
V. Tương tác tòa trong và tòa ngoài | 192 |
VI. Sự cần thiết và giá trị của thing lặng | 196 |
VII. Nội dung và tiến trình gặp linh hướng | 198 |
VIII. Tiến trình và nội dung đánh giá cuối cùng và gọi chịu chức | 200 |
IX. Ứng sinh không thích hợp | 204 |
X. Những nguyên tắc khi cần thay đổi vị linh hướng | 206 |
XI. Vị linh hướng tốt | 208 |
PHẦN HAI: GIÁO TRÌNH TU ĐỨC DÀNH CHO LỚP THẦN HỌC II | |
CHƯƠNG BA: ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN VÀ NỘI TÂM | |
A. Nhập đề tổng quát | 212 |
B. Các cách cầu nguyện | 225 |
C. Các đặc tính của lời cầu nguyện | 226 |
D. Cầu nguyện thế nào? | 228 |
E. Lời cầu nguyện biến đổi chúng ta | 229 |
F. Phương thế đào tạo sống cầu nguyện | 230 |
G. Các hình thức cầu nguyện | 232 |
H. Cách cầu nguyện Á châu và Việt Nam | 245 |
I. Thing lặng và đời sống cầu nguyện | 251 |
J. Sức mạnh của lời cẩu nguyện | 255 |
K. Để thành người đào tạo và hướng dẫn kẻ khác cầu nguyện | 261 |
PHẦN BA: GIÁO TRÌNH TU ĐỨC DÀNH CHO LỚP THẦN HỌC III | |
CHƯƠNG BỐN: CON ĐƯỜNG SỐNG THÁNH | |
I. Định hướng tổng quát | 264 |
II. Định hướng đời sống thiêng liêng | 266 |
III. Các mối tương quan và con đường sống thánh | 270 |
IV. Các mối tương quan | 274 |
V. Tương quan với chính mình | 295 |
VI. Tương quan với môi trường thiên nhiên | 310 |
VII. Tương quan với "tứ chung" | 313 |
CHƯƠNG NĂM: MÔ HÌNH LINH MỤC HÔM NAY VÀ NGÀY MAI | |
I. LM là người được Chúa Thánh Thần chiếm hữu và hướng dẫn | 319 |
II. LM là người của siêu nhiên và cầu nguyện | 323 |
III. LM là người của linh thánh | 324 |
IV. LM là người có nền tảng kinh thánh vững chắc | 326 |
V. LM là người mở ra với hiệp thông | 327 |
VI. LM là người hăng say truyền giáo | 328 |
VII. LM là người của đối thoại | 329 |
VIII. LM là người của truyền thông xã hội | 331 |
IX. LM là người nhạy bén với những đổi thay xã hội | 331 |
X. LM là người của sứ vụ tiên tri | 333 |
Kết luận | 335 |
PHỤ LỤC: LINH MỤC NHƯ LÒNG MONG ƯỚC | 336 |