| Giáo hội Công giáo phò văn hóa sự sống | |
| Tác giả: | Lm. FX. Tân Yên |
| Ký hiệu tác giả: |
TA-Y |
| DDC: | 241.6 - Các vấn đề luân lý đặc biệt |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 3 |
| Chương 1. Giáo hồi Cổng giáo phò văn hóa sự sống | 5 |
| Mục 1. Giáo hội Công giáo bảo vệ sự sống con người | 7 |
| 1. Thiên Chúa sở hữu mạng sống con người | 8 |
| 2. Luân lý Công giáo phân biệt nguôi vô tội | 8 |
| 3. Giáo hội kêu gọi loại bỏ án tử hình | 11 |
| 4. Giáo hội lên án phương pháp trợ tử | 12 |
| 5. Săn sóc chạy chữa bệnh nhân | 14 |
| Mục 2. Bảo vệ sự sống trong bào thai | 19 |
| 1. Quyền Giáo huấn | 19 |
| 2. Ý kiến các Nhà Thần học | 20 |
| a. Khi nào bào thai là con người ? | 21 |
| b. Còn Thần học ? | 21 |
| c. Kho phôi học | 22 |
| d. Phôi sinh học đặt vấn nạn với Thấn học | 26 |
| Mục 3. Tế bào gốc (Cellule souche) | 28 |
| Vấn đề nhân bản vô tính con người | 29 |
| Mục 4. Bà mẹ mang thai với hiệu quả định luật hậu quả song đôi | 32 |
| Giải thích | 33 |
| Áp dụng | 34 |
| Mục 5. Mục vụ cho người phá thai | 37 |
| a. Hoàn cảnh và nỗi khổ của bà mẹ | 38 |
| b. Cần sám hối | 38 |
| c. Đừng khổ sở về số phận đứa con | 38 |
| d. Sửa sai bằng hoạt đông | 39 |
| Chương 2. Giáo hội Công giáo bảo vệ gia đình | 40 |
| Mục 1. Gia đình tan vỡ | 41 |
| a. Đàn ông ngoại tình | 42 |
| b. Tiếng sét ái tình | 45 |
| c. Các hồa chất hỗ trợ cho vô thức | 45 |
| Mục 2. Giáo huấn của Giáo hội về gia đình đối với xã hội | 48 |
| a. Gia đình là tế bào của xã hội | 49 |
| b. Từ những tương quan trong gia đình đến những tương quan trong xỗ hội | 50 |
| Ngôi vị | 51 |
| Sống hiệp thông | 54 |
| Các đức tính Tình yêu, kính trọng, công bằng | 56 |
| Ý thức đối ngoại | 58 |
| Mục 3. Mục vụ về gia đình có hoàn cảnh bất thuừng | 59 |
| 1. Gia đình ly hôn | 59 |
| a. Đối với người ly thân | 60 |
| Ngoại tình | 60 |
| Một bên phối ngẫu trở nên nguy hiểm | 62 |
| Mục vụ cho người ly thân | 63 |
| * Khủng hoảng về tâm lý | 64 |
| b.Đối với người ly hôn | 65 |
| Người ly hôn bất đắc dĩ và không tái hôn | 65 |
| c. Đối với nguời ly hôn tái hôn | 65 |
| Đức Giáo hoàng kêu gọi | 66 |
| Hội đồng Tòa Thánh về Gia đình hướng dẫn | 67 |
| Là một sai lầm trầm trọng | 67 |
| Hảo ý, thiện ý | 68 |
| Phải giải tội cho kẻ sa ngã lại | 69 |
| Vấn đề cộng tác với tội lỗi trong hôn nhân | 69 |
| Người tái hôn không được chịu bí tích Giải tội và Thánh Thể | 70 |
| Chương 3. Sinh sản có trách nhiệm | 72 |
| Mục 1. Ngừa thai theo phương pháp nhân tao | 76 |
| Mục 2. Ngừa thai theo cách tự nhiên | 78 |
| Phương pháp Ugino-Knaiiss | 78 |
| Phương pháp đo nhiệt độ | 80 |
| Phương pháp Bilings | 81 |
| Mục 3. Mục vụ về các phương pháp tránh thai | 82 |
| 1. Tránh thai theo phương pháp tự nhiên | 82 |
| a. Đời sống tinh trùng | 82 |
| b. Noãn rụng | 82 |
| c. Các phương pháp tự nhiên | 83 |
| 2. Tránh thao theo phương pháp nhân tạo | 84 |
| 3. Những giải pháp | 85 |
| a. Dùng phương pháp tránh thai tự nhiên và uống thuốc tráhh thai | 85 |
| b. Đặt vòng và phương pháp tránh thai tự nhiên | 85 |
| c. Dùng bao cao su để tránh lây nhiễm | 86 |
| d. Người đã thắt ống dẫn tinh xin kết hôn theo phép Dạo | 87 |