| Bản lĩnh ứng phó với các tính cách | |
| Tác giả: | Nguyễn Sơn Anh |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-A |
| DDC: | 155.23 - Tâm lý nhân cách |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 5 |
| I. Sự hình thảnh và đặc trưng của các loại hình tính cách | 7 |
| 1. Tính cách được hình thành như thế nào? | 8 |
| 2. Các đặc trưng tính cách | 17 |
| 3. Các loại hình tính cách | 27 |
| II. Tính cách trong giao tiếp xã hội | 32 |
| 1. Tính cách được người khác yêu thích cũng là tính cách yêu thích người khác | 32 |
| 2. Tâm lý trong quan hệ giao tiếp | 36 |
| 3. Nhân tố làm cản trở việc bạn thích người khác | 37 |
| 4. Tính cách được người tình yêu thích trong yêu đương | 40 |
| III. Tính cách trong quan hệ gia đình | 48 |
| 1. Ảnh hưởng của gia đình tới việc hình thành tính cách | 48 |
| 2. Tính cách của vợ chồng bổ sung cho nhau | 71 |
| 3. Tính cách của các thành viên trong gia đình | 78 |
| IV. Tính cách trong lập thân xử thế | 91 |
| 1. Tính cách của người thầy | 91 |
| 2. Tính cách được bạn bè yêu thích | 99 |
| 3. Tính cách trong quan hệ giao tiếp ở cơ quan, đơn vị | 103 |
| V. Làm thế nào để cải thiện được tính cách | 110 |
| 1. Yêu người khác như yêu bản thân mình | 110 |
| 2. Mặt lúc nào cũng phải tươi tắn | 112 |
| 3. Giữ thân thiện với bất cứ ai | 113 |
| 4. Tiếp nhận quan điểm của người khác | 115 |
| 5. Phát hiện và thừa nhận giá trị của người khác | 116 |
| 6. Không nên coi thường mà nên coi trọng người khác | 117 |
| 7. Phải tin rằng đối phương cũng yêu thích bản thân mình | 118 |
| 8. Trong giao tiếp phải nhanh nhạy, không nên biện bạch | 120 |
| 9. Cố gắng để cuộc nói chuyện được nhẹ nhàng, thoải mái | 121 |
| 10. Thực tâm nghe người khác nói, không nên nói chen vào | 126 |
| 11. Tán dương và cám ơn người khác | 128 |
| 12. Không nên coi mình là trung tâm | 133 |
| 13. Không nên trốn tránh hiện thực, bi quan | 136 |
| 14. Sống đàng hoàng, thư giãn khi tâm lý căng thẳng | 141 |
| 15. Khắc phục tâm lý tự ti, tạo dựng niềm tin của mình | 143 |
| VI. Khắc phục nhược điểm cá tính của bản thân | 151 |
| 1. Khắc phục sự khó chịu do lời lẽ gây ra | 151 |
| 2. Tránh hiểu nhầm | 153 |
| 3. Giành được sự tôn trọng | 156 |
| 4. Loại bỏ bực dọc | 158 |
| 5. Tránh thiên kiến | 159 |
| 6. Chiến thắng sự cô độc | 160 |
| 7. Khống chế tâm tình | 162 |
| 8. Khắc phục sự nhát sợ | 164 |
| 9. Bồi dưỡng tính kiên nhẫn | 165 |
| 10. Khắc phục sự không vừa ý | 166 |
| 11. Loại bỏ căng thẳng (khi tranh luận với đối phương) | 168 |
| VII. Bản lĩnh ứng phó với các loại tính cách | 171 |
| 1. Cảnh giác với bảy loại đồng nghiệp nguy hiểm nhất trong công ty | 171 |
| 2. Ứng phó với loại người nham hiểm | 173 |
| 3. Ứng phó với loại người khoác lác | 174 |
| 4. Ứng phó với loại người quay quắt | 174 |
| 5. Ứng phó với kẻ hay gây rối, ly gián người khác | 176 |
| 6. Ứng phó với người hùng tài thao lược | 177 |
| 7. Ứng phó với kẻ trở mặt không tình nghĩa | 178 |
| 8. Úng phó với kẻ hận đời, ghét đời | 179 |
| 9. Ứng phó với người yêu nghề, yêu người, dốc lòng làm việc | 180 |
| 10. Ứng phó với người ung dung tự đắc | 181 |
| VIII. Xem tướng mạo để biết tính cách | 183 |
| Những mẫu hình tính cách xưa và nay | 187 |
| Tính cách của các nhân vật trong Truyện Kiều | 189 |
| Những giai thoại về tính cách của các nhân vật trong Tam Quốc diễn nghĩa | 199 |
| Tính cách của các nhân vật khác | 230 |