Minh họa Lời Chúa | |
Tác giả: | Khuyết Danh |
Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
DDC: | 242.1 - Chuyện đánh thức tâm hồn |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
1. Món quà giáng sinh | 3 |
2. Tặng phẩm Chúa mong đợi | 4 |
3. Chúa đến nơi tha nhân | 5 |
4. Đồng xu vô giá | 6 |
5. Con người là kẻ thù của chính mình | 7 |
6. Tự đâm minh | 7 |
7. Sự tha thứ đích thực | 8 |
8. Đợi gì nơi cuộc sống | 9 |
9. Vị thượng khách | 10 |
10. Indira tầm đạo | 11 |
11. Cửa sổ hoặc tấm gương | 12 |
12. Chúa nhận lời ai | 12 |
13. Ông hoàng và tướng quỷ | 14 |
14. Chú heo và chị bò | 14 |
15. Giấc mơ hãi hùng | 15 |
16. Chỗ ở của chuột | 15 |
17. Nếu tin, hãy buông tay ra | 16 |
18. Lời kinh đẹp nhất | 17 |
19. Tội vô tình | 17 |
20. Nưđc mắt sám hối | 18 |
21. Con sâu trong tảng đá | 20 |
22. Vị thánh là ai ? | 20 |
23. Người quét lá rừng | 21 |
24. Cái lưỡi | 21 |
25. Lấy ơn báo oán | 22 |
26. Dư luận | 23 |
27. Giá trị của một người bạn trăm năm | 24 |
28. Lời khuyên bằng vàng | 25 |
29. Chẳng cẩn phải xét mình | 25 |
30. Làm thế nào chịu thế ấy | 25 |
31. Không thập giá nào không đòi hỏi | 26 |
32. Ba đồng tiền vàng | 27 |
33. Chiếc quan tài nhỏ | 28 |
34. Chần chờ | 28 |
35. Cha Maximilien Kolbe | 29 |
36. Con tim rộng mà | 30 |
37. Người thuyền trưởng | 31 |
38. Rượu | 31 |
39. Tha hết mọi tội | 32 |
40. Tái ông thất mã | 33 |
41. Giết chó khuyên chồng | 33 |
42. Chiến dịch bài sẻ | 35 |
43. Ba người bạn | 35 |
44. Mặt trời | 36 |
45. Bạn có biết | 36 |
46. Giá trị con người | 37 |
47. Con người | 37 |
48. Thiên Chúa cần con | 38 |
49. Lo cầu nguyện | 39 |
50. Bức tranh của Holman Hunt | 39 |
51. Phục sinh | 39 |
52. Cây nến | 39 |
53. Làm việc lương thiện | 40 |
54. Bò và Lừa . | 40 |
55. Lễ Giáng sinh | 41 |
56. Nhân vật đặc biệt | 42 |
57. Hãy đợi đấy | 42 |
58. Xin tha thứ | 42 |
59. Thiên Chúa và con | 43 |
60. Đức tin và việc làm | 43 |
61. Cầu nguyện bằng điện thoại | 43 |
62. Ngốc hơn | 44 |
63. Lời cầu nguyện | 44 |
64. Sự khôn ngoan của Thiên Chúa | 44 |
5. Trẻ Giêsu | 45 |
66. Xưng tội | 45 |
67. Đợi Chúa đến | 46 |
68. Phép lạ không thể hiểu được | 47 |
69. Dấu chân Chúa | 47 |
70. Sợ hỏa ngục | 48 |
71. Giáng sinh và trẻ nhỏ | 49 |
72. Bị hố | 49 |
73. Mưu kế | 50 |
74. Tôn giáo | 50 |
75. Cửa hiệu thánh giá | 51 |
76. Kế hoạch của Chúa và của ta | 52 |
77. Có Chúa | 52 |
78. Xưng tội không thành thực | 52 |
79. Bảo vệ qua thập giá | 53 |
80. Thánh Kinh | 54 |
81. Tôn giáo nào có Chúa | 54 |
82. Các tôn giáo | 54 |
83. Thiên đàng | 55 |
84. Đức Mẹ | 56 |
85. Niềm tin | 56 |
86. Hạt đậu huyền bí | 56 |
87. Cầu xin không thực | 57 |
88. Thời giờ cầu nguyện | 57 |
89. Chìa khóa vào thiên đàng | 58 |
90. Vào thiên đàng | 58 |
91. Nhân chứng | 59 |
92. Thấy Chúa | 60 |
93. Thiên Chúa ẩn mình | 60 |
94. Để râu | 60 |
95. Thiên đàng và hỏa ngục | 61 |
96. Kết hôn nhờ thánh Giuse | 61 |
97. Sự thật và niềm tin | 61 |
98. Thiên đàng, sự phục sinh | 62 |
99. Ca ngợi Chúa bằng cuộc sống hiện tại | 62 |
100. Cầu nguyện trong gia đình | 63 |
101. Làm và hưởng íhỉén đàng | 63 |
102. Nam và nữ | 64 |
103. Phàn nàn vớí Chúa | 64 |
104. Sự tha thứ của Chúa. | 65 |
105. Tội | 66 |
106. Chúa vác bạn | 67 |
107. Ơn cứu độ nhưng không | 67 |
108. Truyện A Liêu | 68 |
109. Tìm vết | 68 |
110. Ngay lập tức | 68 |
111. Cục kẹo | 69 |
112. Tham Jam và Ghen tị | 69 |
113. Sự tha thứ không thực | 70 |
114. Adam Evà | 70 |
115. Ba phải | 70 |
116. Nữ tu trong bệnh viện | 71 |
117. Heo và bò | 71 |
118. Quá khổ hạnh | 71 |
119. Không | 71 |
120. Ngoan đạo | 72 |
121. Cám ơn | 63 |
122. Cãi nhau | 73 |
123. Nói năng đúng đắn | 74 |
124. Quà sinh nhật | 74 |
125. Khuyên đừng làm | 75 |
126. Cơ sở chọn lựa | 75 |
127. Đừng dùng áp lực | 76 |
128. Không có kẻ thù | 76 |
129. Phục vụ | 76 |
130. Mù và què | 77 |
131. Hay quên | 77 |
132. Lòng vị tha | 77 |
133. Thủ trưởng | 77 |
134. Lòng vị tha | 78 |
135. Cách bào chữa | 79 |
136. Chức giám mục | 79 |
137. Vừa lòng mọi người | 80 |
138. Vu khống | 80 |
139. Thấy Chúa nơi người khác | 81 |
140. Ý nghía lời nói | 81 |
141. Thăm bệnh nhân | 81 |
142. Chính trực | 82 |
143. Hành hữơng | 83 |
144. Tình anh em | 83 |
145. Vững tin | 84 |
146. Trả thù | 84 |
147. Lương thiện | 85 |
148. Cương vị iàm bố | 85 |
149. Kẻ hèn nhát | 85 |
150. Sự hiện hữu của linh hồn | 86 |
151. Con nuôi | 86 |
152. Lòng tốt | 86 |
153. Dâng cúng | 87 |
154. Chủ tịch | 87 |
155. Giữ thính giả | 88 |
156. Lòng vị tha | 88 |
157. Tri thức của người và của Chúa | 88 |
158. Yêu người | 89 |
159. Trách nhiệm | 89 |
160. Bánh mì thành đá | 90 |
161. Âm thẩm phục vụ | 91 |
162. Gia đình | 92 |
163. Chủ quan | 92 |
164. Hãy theo Ta | 92 |
165. Tiếng cuối cùng . | 93 |
166. Người âm thầm | 93 |
167. Khiêm tốn | 93 |
168. Hai biển | 93 |
169. Những hòn đá cuội | 94 |
170. Chọn lựa | 95 |
171. Thay gi ? | 95 |
172. Bó hoa | 95 |
173. Không thể | 96 |
174. Tự phụ mù quáng | 96 |
175. Nhiều lời | 97 |
176. Uống rượu | 97 |
177. Hoán cải | 97 |
178. Con La thẩn thiêng | 98 |
179. Tuổi thọ | 98 |
180. Bỏ chiếc đồng hồ | 99 |
181. Không lây nhiễm | 100 |
182. Loại máy bay đầu tiên | 100 |
183. Thật hạnh phúc | 101 |
184. Quả cân lương thiện | 102 |
185. Ngoại giao | 102 |
186. Hoảng sợ | 102 |
187. Tên người | 103 |
188. Lời cám ơn muộn màng | 103 |
189. Lo xa | 104 |
190. Thông minh | 104 |
191. Đền bù | 104 |
192. Người phục vụ | 105 |
193. Niềm tin | 105 |
194. Hy sinh | 106 |
195. Sức mạnh | 106 |
196. Biển chỉ đường | 106 |
197. Soi gương mỗi ngày | 107 |
198. Tôn giáo - niềm vui, gánh nặng | 107 |
199. Trở lực và trợ lực | 108 |
200. Nhịn ăn | 108 |
201. Thuyết phục hơn áp lực | 109 |
202. Nói xấu | 109 |
203. Điều huyền bí | 110 |
204. Tham ăn | 110 |
205. Trò chơi hoà bình | 111 |
206. Tầm nhìn về tội | 111 |
207. Thành kiến | 112 |
208. Thời gian | 112 |
209. Nhún nhường | 112 |
210. Tay hữu Chúa | 113 |
211. Lạm phát | 113 |
212. Chuyện cây tre | 114 |
213. Lòng người | 115 |
214. Chính phủ | 115 |
215 Trả tiền cho sự thinh lặng | 116 |
216. Bận bịu | 116 |
217. Không phù hợp | 116 |
218. Cách ửng xử | 117 |
219. Dạy con | 117 |
220. Bất lương | 117 |
221. Duy vật | 118 |
222. Chiếm hữu của cải | 118 |
223. Ăn năn | 119 |
224. Vỏ quít, móng tay | 119 |
225. Biến thù thành bạn | 120 |
226. Trái táo | 120 |
227. Trúng số | 120 |
228. Lòng người | 121 |
230. Cứu khỏi chết | 122 |
231. Tên trộm | 122 |
232. Tìm lại hạnh phúc | 123 |
233. Chỉ thấy bể ngoài | 123 |
234. Kinh nghiệm | 124 |
235. Tìm thấy chính minh | 124 |
236. Giác ngộ | 125 |
237. Bảo thu và cấp tiến | 125 |
238. Tiết kiêm thời gian | 125 |
239. Người không sống thực | 126 |
240. Hiểu biết | 126 |
241. Vươn lên | 127 |
242. Tối và Sáng | 127 |
243. Khả năng nghe | 128 |
244. Tiền | 129 |
245. Xin không đúng | 129 |
246. Thời gian | 130 |
247. Nhận và cho | 130 |
248. Nghe | 131 |
249. Đánh giá điều tám thường | 131 |
250. Con ngỗng | 131 |
251. Coi trọng mình | 132 |
252. Giá trị ở trong và ở cạnh bạn | 133 |
253. Tìm không đúng chỗ | 133 |
254. Lòng tin mạnh mẽ | 134 |
255. Khôn ngoan | 134 |
256. Hoán cải | 135 |
257. Không thấy điều hiển nhiên | 136 |
258. Quan điểm | 136 |
259. Cây nến | 136 |
260. Sáng tạo | 137 |
261. Hạt giống | 137 |
262. Ích kỷ ..." | 138 |
263. Nói và làm | 139 |
264. Nếu không có Chúa | 139 |
265. Hoàn hảo | 139 |
266. Hối hận | 140 |
267. Lương tâm | 140 |
268. Lỗi của người khác | 141 |
269. Nhà và trời đất | 141 |
270. Chữa khỏi phàn nàn | 142 |
271. Chính trị gia | 142 |
272. Lương thực và chúng ta | 142 |
273. Rượu | 143 |
274. Quan điểm | 143 |
275. Đích điểm | 143 |
276. Thời gian để suy nghĩ | 144 |
277. Ích kỷ | 144 |
278. Mẹ Têrêsa | 145 |
279. Dự định quá nhiều | 145 |
280. Muốn thành đạt mà không phải hy sinh | 146 |
281. Sức mạnh của kẻ nhỏ bé | 146 |
282. Nếu tôi là ngưởi giàu | 147 |
283. Cầu nguyện và làm việc | 147 |
284. Nghỉ ngơi | 148 |
285. Hy vọng | 148 |
286. Phàn nàn | 149 |
287. Thành kiến | 149 |
288. Học khôn | 150 |
289. Tận thế | 150 |
290. Tình yêu luôn có cách | 150 |
291. Không hổ thẹn | 151 |
292. Can đảm | 151 |
293. Biết bằng con tim | 152 |
294. Không cần cầu nguyện | 152 |
295. Cái gì thuyết phục | 153 |
296. Tại sao sợ ? | 153 |
297. Ba, má | 154 |
298. Điều thế giới cần | 154 |
299. Giá phải trả | 154 |
300. Chúa luôn thấy tôi | 155 |
301. Tiền hậu bất nhất | 155 |
302. Chứng từ | 155 |
303. Tiên đoán | 156 |
304. Sao không bỏ đạo | 156 |
305. Hỏi cắc cớ | 157 |
306. Chúa trả lời | 157 |
307. Không vô thần dưới hố cá nhân | 157 |
308. Kẻ điên | 158 |
309. Triệu chứng | 159 |
310. Không thể xé nát | 159 |
311. Lòng đạo đức | 159 |
312. Cơ hội cuối cùng | 160 |
313. Lời gây bối rối | 160 |
314. Qui luật hoàng gia | 160 |
315. Lời cầu của Moody | 160 |
316. Lỗi thời | 161 |
317. Chứng cứ rõ ràng | 161 |
318. Đức Giêsu là cửa | 161 |
319. Chỗ trú an toàn nhất | 162 |
320. Không cần đếm | 162 |
321. Chúc ngủ ngon | 163 |
322. Thiên Chúa gìn giữ | 163 |
323. Nhà vua ở gần | 163 |
324. Đẳng cấp hay nhân đức | 164 |
325. Nấm mộ của trẻ | 164 |
326. Lo xa | 164 |
327. Ngôi nhà hiện đại | 165 |
328. Cầu nguyện | 165 |
329. Lãnh vực nào ? | 165 |
330. Lời trẻ | 166 |
331. Hơn quà tặng | 166 |
332. Vđi trẻ, không bao giờ bận | 166 |
333. Chúa sống trong các môn đệ | 167 |
334. Đợi xem | 167 |
335. Dịch thuật | 168 |
336. Gương thầm lặng | 168 |
337. Sống đẹp | 168 |
338. Khám phá mới | 169 |
339. Có phải vì sao đó ? | 170 |
340. Vẫn không có chỗ | 170 |
341. Cửa mở | 170 |
342. “Phúc cho những ai sầu khổ" | 171 |
343. Tĩnh lặng | 171 |
344. Còn hơn được chữa | 171 |
345. Người xấu xa nhất | 171 |
346. Chiếc nhẫn thần | 172 |
347. Quá trễ | 172 |
348. Khi lương tâm lệch lạc | 173 |
349. Tiếng lương tâm | 173 |
350. Cái tôi | 173 |
351. Cửa hẹp | 174 |
352. Chỉ cần mẹ | 174 |
353. Nên giống Đức Kitô | 175 |
354. Ai được sở hữu ? | 175 |
355. Vài việc hay mọi việc | 176 |
356. Người hạnh phúc nhất | 176 |
357. Sống vui | 176 |
358. Đường lối của Thánh Linh | 177 |
359. Trái tim rộng mở | 177 |
360. Giải thích của thổ dân | 178 |
361. Nhập đạo thật sự | 179 |
362. Hai người nghiện | 179 |
363. Hai lần sinh | 180 |
364. Con sẽ mở cửa | 180 |
365. Dũng cảm | 181 |
366. Văn minh | 18 |
367. Lịch sự | 182 |
368. Con người đầy đủ | 183 |
369. Phúc cho ai có tâm hồn nghèo | 183 |
370. Đạo một mắt | 184 |
371. Bao giờ người giàu thấy đủ ? | 184 |
372. Ham tiền | 185 |
373. Thần tượng mới | 185 |
374. Ảnh hưởng môi trường | 185 |
375. Không vạch lỗi người | 186 |
376. Chó sủa trăng | 186 |
377. Lỗi văn phạm | 187 |
378. Tình cha | 187 |
379. Chúa vô tội | 187 |
380. Suy tôn Thánh giá | 188 |
381. Chậm rồi | 188 |
382. Công của ai ? | 189 |
383. Nghĩ đến tôi | 189 |
384. Sống giản dị | 189 |
385. Chấm đỏ | 190 |
386. Dấu nhận ra Chúa | 190 |
387. Chết bình an | 190 |
388. Bịnh phong | 191 |
389. Ông đã làm gì ? | 191 |
390. Không sợ chết | 191 |
391. Ham sống lâu | 192 |
392. Khi ta quên | 192 |
393. Sự hiện diện của Chúa | 13 |
394. Ở với con | 193 |
395. Căn nhà sắp đổ | 194 |
397. Satan sợ gì? | 194 |
398. Hạt đậu của quỉ | 195 |
399. Mồ côi | 195 |
400. Khi Satan đến gẫn | 196 |
401. Tên của ma quỉ | 196 |
402. Mánh của quỉ | 197 |
403. Không sợ quỉ | 197 |
404. Đợi thời | 197 |
405. Khích lệ | 198 |
406. Gương sáng | 198 |
407. Huân chương | 199 |
408. Bài học của con chó | 199 |
409. Gương vị giám mục | 199 |
410. Thành công cùa Kitô-hữu | 200 |
411. Không tin điều nào | 200 |
412. Siêu việt con người | 201 |
413. Đức tin lớn lao | 201 |
414. Tin người đáng tin | 201 |
415. Không phải khách | 202 |
416. Bận làm | 202 |
417. Thiên Chúa không ngủ | 203 |
418. Sau 490, là gì ? | 203 |
419. Cha con | 204 |
420. Thập giá hằng ngày | 204 |
421. Quà tặng ba | 204 |
422. Những thứ tiến không mua được | 205 |
423. Đồng tiền vô dụng | 205 |
424. Cái xẻng to hơn | 206 |
425. Đổi tiền | 206 |
426. Hên xui | 206 |
427. Không mách lẻo | 206 |
428. Tin hằng ngày | 207 |
429. Đức tin | 207 |
430. Thấy trọn vẹn | 207 |
431. Sự sống mới | 208 |
432. Gốc nho héo | 208 |
433. Cắm neo | 209 |
434. Loại tiền cho đi | 209 |
435. Người chim | 209 |
436. Mở màn che | 210 |
437. “Về" “Cha" | 210 |
438. Ở với các con | 210 |
439. Mặt trước | 211 |
440. Đường về | 211 |
441. Hoả ngục ở đâu ? | 212 |
442. Không phải hoả ngục | 212 |
443. Trách nhiệm | 212 |
444. Dịch vụ du lịch | 213 |
445. Bồ câu thần thiêng | 213 |
446. Nói dối | 214 |
447. Trung chính | 214 |
448. Giữ lời | 215 |
449. Trung tín trong việc nhỏ | 216 |
450. Khiêm tốn | 216 |
451. Hai tiếng “Cám ơn" | 217 |
452. Giả hình ...... | 217 |
453. Nhờ suýt chết | 218 |
454. Bắt chước thầy | 218 |
455. Đi giảng | 219 |
456. Mẹ Đức Giêsu | 219 |
457. Không thấy Chúa | 219 |
458. Mặt trời và đoá hoa | 220 |
459. Điic Kitô và Thiên Chúa | 220 |
460. Chúa Giêsu là người ? | 220 |
461. Cha sở giảng sai | 221 |
462. Chân dung Chúa | 221 |
463. Viết thư cho Chúa | 221 |
464. Ai sinh ra Chúa ? | 222 |
465. Nhìn bề ngoài. | 222 |
466. Đấng Trung gian | 223 |
467. Sinh ra đồng trinh | 223 |
468. Cám ơn | 224 |
469. Tiếng cười - tặng phẩm | 224 |
470. Đức Giêsu, vị thẩm phán | 225 |
471. Đãng trí | 225 |
472. Bài học cho Thủ tướng | 225 |
473. Nhưng tay họ khác | 226 |
474. Ly sữa | 226 |
475. Lòng tốt | 227 |
476. Đủ sáng | 227 |
477. Ăn cắp của Chúa | 227 |
478. Giá trị của việc thờ phượng | 227 |
479. Nhảy vào tăm tối | 228 |
480. Lòng hào hiệp | 228 |
481. Luôn để mắt tới | 229 |
482. Chúa cũng yêu anh như thế | 229 |
483. Chúa yêu bao nhiêu ? | 229 |
484. Sự trừng phạt của vua | 230 |
485. Tại sao cần Chúa ? | 230 |
486. Không ngon | 230 |
487. Không thích truyền giáo | 231 |
488. Ở nhà còn hơn | 231 |
489. Trong lòng cha mẹ | 231 |
490. Công trình của Cha | 232 |
491. Mùa Vọng | 232 |
492. Lương tâm | 233 |
493. Thời giờ | 233 |
494. Đố biết tôi là ai ? | 233 |
495. Tội lỗi | 233 |
496. Ông nhà giàu và người thợ giày | 234 |
497. Chúa là số một | 234 |
498. Những cái cđ để lười biếng | 235 |
499. Sẵn sàng | 236 |
500. Tính cồng | 236 |
501. Ngã lòng | 237 |
502. Kinh Lạy Cha | 237 |
503. Trẻ thơ cẩu nguyện | 238 |
504. Ganh tị | 238 |
505. Ba cách đọc Lời Chúa | 239 |
506. Lời Chúa là một bức thư tình | 239 |
507. Dấu chỉ | 240 |
508. Ngôn ngữ của người câm | 240 |
509. Trái tim Chúa Giêsu | 240 |
510. Ông vua ở truồng | 241 |
511. Xin đừng trách tôi | 241 |
512. Tiền giả | 241 |
513. Kiến tạo bình an | 241 |
514. Tiếng Chúa | 242 |
515. Nước Chúa | 242 |
516. Cái nhìn của bậc thánh nhân | 242 |
517. Đi nghe giảng | 242 |
518. Kinh nghiệm cận tử | 243 |
519. Ơn Ta đủ cho con | 243 |
520. Nghĩ trước về ngày chết | 244 |
521. Giây phút hiện tại | 244 |
522. Dấu chỉ thời đại | 245 |
523. Truyền giáo | 245 |
524. Khiêm tốn và ngã lòng | 245 |
525. Đừng sợ | 246 |
526. Định mệnh hay Sứ mệnh ? | 246 |
527. Phải biết sử dụng ơn Chúa ban | 247 |
528. Ánh sáng | 247 |
529. Mầu nhiệm nhập thể | 248 |
530. Tin và Yêu | 248 |
531. Bóng Tối và Ánh Sáng | 249 |
532. Tha thứ | 249 |