| 267. Lương tâm |
140 |
| 268. Lỗi của người khác |
141 |
| 269. Nhà và trời đất |
141 |
| 270. Chữa khỏi phàn nàn |
142 |
| 271. Chính trị gia |
142 |
| 272. Lương thực và chúng ta |
142 |
| 273. Rượu |
143 |
| 274. Quan điểm |
143 |
| 275. Đích điểm |
143 |
| 276. Thời gian để suy nghĩ |
144 |
| 277. Ích kỷ |
144 |
| 278. Mẹ Têrêsa |
145 |
| 279. Dự định quá nhiều |
145 |
| 280. Muốn thành đạt mà không phải hy sinh |
146 |
| 281. Sức mạnh của kẻ nhỏ bé |
146 |
| 282. Nếu tôi là ngưởi giàu |
147 |
| 283. Cầu nguyện và làm việc |
147 |
| 284. Nghỉ ngơi |
148 |
| 285. Hy vọng |
148 |
| 286. Phàn nàn |
149 |
| 287. Thành kiến |
149 |
| 288. Học khôn |
150 |
| 289. Tận thế |
150 |
| 290. Tình yêu luôn có cách |
150 |
| 291. Không hổ thẹn |
151 |
| 292. Can đảm |
151 |
| 293. Biết bằng con tim |
152 |
| 294. Không cần cầu nguyện |
152 |
| 295. Cái gì thuyết phục |
153 |
| 296. Tại sao sợ ? |
153 |
| 297. Ba, má |
154 |
| 298. Điều thế giới cần |
154 |
| 299. Giá phải trả |
154 |
| 300. Chúa luôn thấy tôi |
155 |
| 301. Tiền hậu bất nhất |
155 |
| 302. Chứng từ |
155 |
| 303. Tiên đoán |
156 |
| 304. Sao không bỏ đạo |
156 |
| 305. Hỏi cắc cớ |
157 |
| 306. Chúa trả lời |
157 |
| 307. Không vô thần dưới hố cá nhân |
157 |
| 308. Kẻ điên |
158 |
| 309. Triệu chứng |
159 |
| 310. Không thể xé nát |
159 |
| 311. Lòng đạo đức |
159 |
| 312. Cơ hội cuối cùng |
160 |
| 313. Lời gây bối rối |
160 |
| 314. Qui luật hoàng gia |
160 |
| 315. Lời cầu của Moody |
160 |
| 316. Lỗi thời |
161 |
| 317. Chứng cứ rõ ràng |
161 |
| 318. Đức Giêsu là cửa |
161 |
| 319. Chỗ trú an toàn nhất |
162 |
| 320. Không cần đếm |
162 |
| 321. Chúc ngủ ngon |
163 |
| 322. Thiên Chúa gìn giữ |
163 |
| 323. Nhà vua ở gần |
163 |
| 324. Đẳng cấp hay nhân đức |
164 |
| 325. Nấm mộ của trẻ |
164 |
| 326. Lo xa |
164 |
| 327. Ngôi nhà hiện đại |
165 |
| 328. Cầu nguyện |
165 |
| 329. Lãnh vực nào ? |
165 |
| 330. Lời trẻ |
166 |
| 331. Hơn quà tặng |
166 |
| 332. Vđi trẻ, không bao giờ bận |
166 |
| 333. Chúa sống trong các môn đệ |
167 |
| 334. Đợi xem |
167 |
| 335. Dịch thuật |
168 |
| 336. Gương thầm lặng |
168 |
| 337. Sống đẹp |
168 |
| 338. Khám phá mới |
169 |
| 339. Có phải vì sao đó ? |
170 |
| 340. Vẫn không có chỗ |
170 |
| 341. Cửa mở |
170 |
| 342. “Phúc cho những ai sầu khổ" |
171 |
| 343. Tĩnh lặng |
171 |
| 344. Còn hơn được chữa |
171 |
| 345. Người xấu xa nhất |
171 |
| 346. Chiếc nhẫn thần |
172 |
| 347. Quá trễ |
172 |
| 348. Khi lương tâm lệch lạc |
173 |
| 349. Tiếng lương tâm |
173 |
| 350. Cái tôi |
173 |
| 351. Cửa hẹp |
174 |
| 352. Chỉ cần mẹ |
174 |
| 353. Nên giống Đức Kitô |
175 |
| 354. Ai được sở hữu ? |
175 |
| 355. Vài việc hay mọi việc |
176 |
| 356. Người hạnh phúc nhất |
176 |
| 357. Sống vui |
176 |
| 358. Đường lối của Thánh Linh |
177 |
| 359. Trái tim rộng mở |
177 |
| 360. Giải thích của thổ dân |
178 |
| 361. Nhập đạo thật sự |
179 |
| 362. Hai người nghiện |
179 |
| 363. Hai lần sinh |
180 |
| 364. Con sẽ mở cửa |
180 |
| 365. Dũng cảm |
181 |
| 366. Văn minh |
18 |
| 367. Lịch sự |
182 |
| 368. Con người đầy đủ |
183 |
| 369. Phúc cho ai có tâm hồn nghèo |
183 |
| 370. Đạo một mắt |
184 |
| 371. Bao giờ người giàu thấy đủ ? |
184 |
| 372. Ham tiền |
185 |
| 373. Thần tượng mới |
185 |
| 374. Ảnh hưởng môi trường |
185 |
| 375. Không vạch lỗi người |
186 |
| 376. Chó sủa trăng |
186 |
| 377. Lỗi văn phạm |
187 |
| 378. Tình cha |
187 |
| 379. Chúa vô tội |
187 |
| 380. Suy tôn Thánh giá |
188 |
| 381. Chậm rồi |
188 |
| 382. Công của ai ? |
189 |
| 383. Nghĩ đến tôi |
189 |
| 384. Sống giản dị |
189 |
| 385. Chấm đỏ |
190 |
| 386. Dấu nhận ra Chúa |
190 |
| 387. Chết bình an |
190 |
| 388. Bịnh phong |
191 |
| 389. Ông đã làm gì ? |
191 |
| 390. Không sợ chết |
191 |
| 391. Ham sống lâu |
192 |
| 392. Khi ta quên |
192 |
| 393. Sự hiện diện của Chúa |
13 |
| 394. Ở với con |
193 |
| 395. Căn nhà sắp đổ |
194 |
| 397. Satan sợ gì? |
194 |
| 398. Hạt đậu của quỉ |
195 |
| 399. Mồ côi |
195 |
| 400. Khi Satan đến gẫn |
196 |
| 401. Tên của ma quỉ |
196 |
| 402. Mánh của quỉ |
197 |
| 403. Không sợ quỉ |
197 |
| 404. Đợi thời |
197 |
| 405. Khích lệ |
198 |
| 406. Gương sáng |
198 |
| 407. Huân chương |
199 |
| 408. Bài học của con chó |
199 |
| 409. Gương vị giám mục |
199 |
| 410. Thành công cùa Kitô-hữu |
200 |
| 411. Không tin điều nào |
200 |
| 412. Siêu việt con người |
201 |
| 413. Đức tin lớn lao |
201 |
| 414. Tin người đáng tin |
201 |
| 415. Không phải khách |
202 |
| 416. Bận làm |
202 |
| 417. Thiên Chúa không ngủ |
203 |
| 418. Sau 490, là gì ? |
203 |
| 419. Cha con |
204 |
| 420. Thập giá hằng ngày |
204 |
| 421. Quà tặng ba |
204 |
| 422. Những thứ tiến không mua được |
205 |
| 423. Đồng tiền vô dụng |
205 |
| 424. Cái xẻng to hơn |
206 |
| 425. Đổi tiền |
206 |
| 426. Hên xui |
206 |
| 427. Không mách lẻo |
206 |
| 428. Tin hằng ngày |
207 |
| 429. Đức tin |
207 |
| 430. Thấy trọn vẹn |
207 |
| 431. Sự sống mới |
208 |
| 432. Gốc nho héo |
208 |
| 433. Cắm neo |
209 |
| 434. Loại tiền cho đi |
209 |
| 435. Người chim |
209 |
| 436. Mở màn che |
210 |
| 437. “Về" “Cha" |
210 |
| 438. Ở với các con |
210 |
| 439. Mặt trước |
211 |
| 440. Đường về |
211 |
| 441. Hoả ngục ở đâu ? |
212 |
| 442. Không phải hoả ngục |
212 |
| 443. Trách nhiệm |
212 |
| 444. Dịch vụ du lịch |
213 |
| 445. Bồ câu thần thiêng |
213 |
| 446. Nói dối |
214 |
| 447. Trung chính |
214 |
| 448. Giữ lời |
215 |
| 449. Trung tín trong việc nhỏ |
216 |
| 450. Khiêm tốn |
216 |
| 451. Hai tiếng “Cám ơn" |
217 |
| 452. Giả hình ...... |
217 |
| 453. Nhờ suýt chết |
218 |
| 454. Bắt chước thầy |
218 |
| 455. Đi giảng |
219 |
| 456. Mẹ Đức Giêsu |
219 |
| 457. Không thấy Chúa |
219 |
| 458. Mặt trời và đoá hoa |
220 |
| 459. Điic Kitô và Thiên Chúa |
220 |
| 460. Chúa Giêsu là người ? |
220 |
| 461. Cha sở giảng sai |
221 |
| 462. Chân dung Chúa |
221 |
| 463. Viết thư cho Chúa |
221 |
| 464. Ai sinh ra Chúa ? |
222 |
| 465. Nhìn bề ngoài. |
222 |
| 466. Đấng Trung gian |
223 |
| 467. Sinh ra đồng trinh |
223 |
| 468. Cám ơn |
224 |
| 469. Tiếng cười - tặng phẩm |
224 |
| 470. Đức Giêsu, vị thẩm phán |
225 |
| 471. Đãng trí |
225 |
| 472. Bài học cho Thủ tướng |
225 |
| 473. Nhưng tay họ khác |
226 |
| 474. Ly sữa |
226 |
| 475. Lòng tốt |
227 |
| 476. Đủ sáng |
227 |
| 477. Ăn cắp của Chúa |
227 |
| 478. Giá trị của việc thờ phượng |
227 |
| 479. Nhảy vào tăm tối |
228 |
| 480. Lòng hào hiệp |
228 |
| 481. Luôn để mắt tới |
229 |
| 482. Chúa cũng yêu anh như thế |
229 |
| 483. Chúa yêu bao nhiêu ? |
229 |
| 484. Sự trừng phạt của vua |
230 |
| 485. Tại sao cần Chúa ? |
230 |
| 486. Không ngon |
230 |
| 487. Không thích truyền giáo |
231 |
| 488. Ở nhà còn hơn |
231 |
| 489. Trong lòng cha mẹ |
231 |
| 490. Công trình của Cha |
232 |
| 491. Mùa Vọng |
232 |
| 492. Lương tâm |
233 |
| 493. Thời giờ |
233 |
| 494. Đố biết tôi là ai ? |
233 |
| 495. Tội lỗi |
233 |
| 496. Ông nhà giàu và người thợ giày |
234 |
| 497. Chúa là số một |
234 |
| 498. Những cái cđ để lười biếng |
235 |
| 499. Sẵn sàng |
236 |
| 500. Tính cồng |
236 |
| 501. Ngã lòng |
237 |
| 502. Kinh Lạy Cha |
237 |
| 503. Trẻ thơ cẩu nguyện |
238 |
| 504. Ganh tị |
238 |
| 505. Ba cách đọc Lời Chúa |
239 |
| 506. Lời Chúa là một bức thư tình |
239 |
| 507. Dấu chỉ |
240 |
| 508. Ngôn ngữ của người câm |
240 |
| 509. Trái tim Chúa Giêsu |
240 |
| 510. Ông vua ở truồng |
241 |
| 511. Xin đừng trách tôi |
241 |
| 512. Tiền giả |
241 |
| 513. Kiến tạo bình an |
241 |
| 514. Tiếng Chúa |
242 |
| 515. Nước Chúa |
242 |
| 516. Cái nhìn của bậc thánh nhân |
242 |
| 517. Đi nghe giảng |
242 |
| 518. Kinh nghiệm cận tử |
243 |
| 519. Ơn Ta đủ cho con |
243 |
| 520. Nghĩ trước về ngày chết |
244 |
| 521. Giây phút hiện tại |
244 |
| 522. Dấu chỉ thời đại |
245 |
| 523. Truyền giáo |
245 |
| 524. Khiêm tốn và ngã lòng |
245 |
| 525. Đừng sợ |
246 |
| 526. Định mệnh hay Sứ mệnh ? |
246 |
| 527. Phải biết sử dụng ơn Chúa ban |
247 |
| 528. Ánh sáng |
247 |
| 529. Mầu nhiệm nhập thể |
248 |
| 530. Tin và Yêu |
248 |
| 531. Bóng Tối và Ánh Sáng |
249 |
| 532. Tha thứ |
249 |