Thần học luân lý chuyên biệt | |
Nguyên tác: | Christian Ethics |
Tác giả: | Karl H.Peschke, SVD |
Ký hiệu tác giả: |
PE-K |
DDC: | 241.6 - Các vấn đề luân lý đặc biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 15 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Phần hai: Trách nhiệm của người Kitô hữu đối với thế giới thụ tạo | |
Chương 1: Tình yêu huynh đệ và sự công bằng | 13 |
A. Bản chất và trật tự của tình yêu huynh đệ | 13 |
I. Giới răn yêu thương anh em dựa theo Kinh thánh | 13 |
1. Cựu ước | 15 |
2. Tân ước | 18 |
II. Bản chất của tình yêu huynh đệ | 23 |
1. Ý niệm tình yêu huynh đệ | 23 |
2. Các đặc tính của tình yêu huynh đệ | 28 |
III. Tính phổ quát và trật tự của tình yêu huynh đệ | 31 |
1. Trật tự của lòng yêu thương xét theo người | 33 |
2. Trật tự của lòng yêu thương xét theo tầm mức của nhu cầu | 36 |
3. Yêu thương kẻ thù | 41 |
B. Những biểu hiện ưu tiên của tình yêu huynh đệ | 47 |
I. Các việc bác ái liên quan đến thân xác | 49 |
1. Các việc bác ái liên quan đến thân xác nói chung | 50 |
2. Những nguyên tắc hướng dẫn việc trợ giúp vật chất | 53 |
II. Các việc bác ái liên quan đến linh hồn | 58 |
1. Các việc bác ái liên quan đến linh hồn nói chung | 50 |
2. Sửa sai huynh đệ | 65 |
C. Đức công bằng | 72 |
I. Đức công bằng trong Thánh kinh | 72 |
1. Cựu ước | 73 |
2. Tân ước | 74 |
II. Bản chất của đức công bằng | 76 |
1. Khái niệm về sự công bằng | 76 |
2. Các đặc điểm của đức công bằng | 80 |
III. Phân loại sự công bằng | 81 |
IV. Công bằng và bác ái | 87 |
Chương 2 : Trách nhiệm luân lý trong đời sống cộng đoàn | 89 |
A. Bản chất và trật tự xã hội nói chung | 90 |
I. Bản chất của xã hội | 90 |
1. Ý niệm xã hội | 90 |
2. Công ích : mục tiêu và vai trò của xã hội | 92 |
3. Vai trò bổ sung của xã hội (nguyên tắc bổ trợ) | 94 |
II. Sử dụng quyền hành một cách có trách nhiệm | 97 |
1. Quyền bính trong Thánh kinh | 99 |
2. Lý do hiện hữu và vai trò của quyền bính | 100 |
3. Thi hành quyền bính với tinh thần | 104 |
III. Đức vâng phục | 106 |
1. Sự vâng phục trong Kinh thánh | 107 |
2. Nhu cầu và giá trị của đức vâng phục | 110 |
3. Vâng phục trong tinh thần đồng trách nhiệm | 116 |
B. Gia đình | 120 |
I. Bản chất và chức năng của gia đình | 121 |
II. Các nghĩa vụ hỗ tương giữa vợ chồng | 124 |
III. Các nghĩa vụ và quyền lợi của cha mẹ | 126 |
1. Các nghĩa vụ của cha mẹ | 128 |
2. Các quyền hạn của cha mẹ | 134 |
3. Giới hạn các nghĩa vụ và quyền hạn của cha mẹ | 139 |
IV. Nghĩa vụ của con cái đối vổi cha mẹ | 141 |
1. Nể trọng và tôn kính | 141 |
2. Vâng phục | 142 |
3. Yêu mến và biết ơn | 144 |
V. Gia đình được hiểu cách rộng rãi hơn | 145 |
C. Quốc gia | 147 |
I. Bán chất và quyền lợi của quốc gia | 147 |
1. Khái niệm quốc gia | 149 |
2. Nguồn gốc của quốc gia | 150 |
3. Mục tiêu của quốc gia | 153 |
4. Tính chất luân lý của quốc gia | 154 |
II. Các nhiệm vụ và các nghĩa vụ luân lý của chính chính | 155 |
1. Nói chung về các nhiệm vụ của chính quyền | 157 |
2. Quyền tài thẩm hình sự của nhà nước | 164 |
3. Những yêu cầu để có một kế hoạch tài chánh hợp với sự công bằng | 168 |
III. Quyền của các quốc gia dùng chiến tranh để bảo vệ mình | 170 |
1. Chiến tranh có khả năng được chấp nhận về mặt luân lý | 171 |
2. Những điều kiện để có một cuộc chiến tranh chính đáng | 173 |
3. Các phương tiện và các phương pháp tiến hành chiến tranh | 175 |
4. Vấn đề chiến tranh hạt nhân | 177 |
5. Tham gia chiến tranh | 179 |
IV. Nghĩa vụ của công dân | 181 |
1. Tùng phục và kính trọng | 182 |
2. Bổn phận nộp thuế | 184 |
3. Trách nhiệm và tham gia đời sống dân sự | 188 |
V. Quyền phản kháng các chính quyền bất công | 190 |
1. Phản kháng các nhà cầm quyền bất hợp pháp | 192 |
2. Phản kháng các nhà cầm quyền hợp pháp | 192 |
C. Giáo hội | 199 |
I. Giáo quyền | 199 |
1. Là trung gian giữa Thiên Chúa và loài ngưòi | 199 |
2. Là thầy dạy chân lý của Thiên Chúa và luật luân lý | 202 |
3. Là tôi tớ trong khi thi hành tác vụ | 204 |
II. Nghĩa vụ của các tín hữu | 206 |
III. Giáo hội và quốc gia | 210 |
1. Vài hướng dẫn về mối quan hệ giữa Giáo hội và quốc gia | 210 |
2. Sự bao dung tôn giáo | 215 |
Chương Ba: Sự sống và sức khỏe thể xác | 217 |
A. Quan điểm của Kitô giáo về thân xác và sự sống của thân xác | 218 |
B. Trách nhiệm đối với sức khỏe | 220 |
1. Dinh dưỡng | 222 |
2. Ăn mặc và cư trú | 224 |
3. Giải trí và thể thao | 225 |
4. Các chất kích thích và các loại ma túy | 226 |
C. Điều trị y học và giải phẫu | 231 |
1. Điều trị y học và giải phẫu nói chung | 232 |
1. Quyền hạn và nghĩa vụ luân lý của người thầy thuốc | 232 |
2. Những sự điều trị thông thường và đặc biệt | 234 |
3. Nghĩa vụ báo tồn sự sống | 238 |
4. Cộng tác vào các cuộc giải phẫu bát hợp pháp | 243 |
II. Các việc giải phẫu đặc biệt | 244 |
1. Giải phẫu thẩm mỹ | 244 |
2. Cấy ghép các bộ phận | 245 |
3. Triệt sản và yêm hoạn | 249 |
4. Giải phẫu khi khó sinh nở | 256 |
III. Điều trị bằng tâm lý | 261 |
1. Các phương pháp tâm lý trị liệu | 262 |
2. Những nhận xét luân lý | 264 |
IV. Thử nghiệm trên con người | 265 |
D. Gây nguy hiểm cho sức khỏe và sự sống | 268 |
I. Những trường hợp cho phép đặt sức khỏe và sự sống vào tình trạng nguy hiểm | 268 |
II. Những trường hợp có tội nếu đặt sức khỏe và sự sống vào tình trạng nguy hiểm | 270 |
1. Liều mạng trong giao thông | 270 |
2. Hành nghề cách cẩu thả | 272 |
3. Các điều kiện làm việc thiếu thốn | 272 |
4. Thiếu ý tứ khi mang thai | 272 |
E. Hủy hoại sự sống con nguòi | 273 |
I. Tự sát và tự sát gián tiếp | 273 |
1. Tự sát | 273 |
2.Tự sát gián tiếp | 276 |
II. Giết người và giết ngưới gián tiếp | 277 |
1. Nói chung về giết ngưòi và giết người gián tiếp | 278 |
2. Giết người êm ái | 282 |
3. Phá thai | 285 |
III. Tự vệ | 299 |
1. Khái niệm và những điều kiện để tự vệ | 299 |
2. Những lập luận biện minh cho sự tự vệ | 301 |
F. Chấp nhận đau khổ và cái chết | 305 |
Chú thích | 309 |