Để đọc các Giáo phụ | |
Tác giả: | Adalbert-Gautier Hamman |
Ký hiệu tác giả: |
HA-A |
Dịch giả: | Lm. Trần Ngọc Anh, Minh Thanh Thủy |
DDC: | 270.08 - Giáo phụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
1. Các Giáo phụ trong đức tin | 1 |
2. Những người rao giảng Tin mừng và con của các Tông Đồ | 3 |
3. Những chứng nhân và những người tiên phong trong việc suy tư về đức tin | 4 |
Danh sách + Bản đồ Tây phương | 6 |
Danh sách + Bản đồ Đông phương | 8 |
CHƯƠNG I: TỪ GIÊRUSALEM ĐẾN RÔMA | 11 |
I. SỰ RA ĐỜI CẢU VĂN CHƯƠNG KI TÔ GIÁO | 12 |
1. Những tác phẩm Do thái - Kitô giáo | 12 |
Sách Điakê | 13 |
Thư Barna bê hay chìa khóa của Kinh Thánh | 13 |
Mục tử của Hermas | 15 |
Những đoản ca thi của vua Salômon hay những thi khúc Kitô giáo… | 18 |
Giáo hội truyền giáo | 20 |
Clêmentê thành Rôma | 21 |
Inhatiô thành Antiôkia | 22 |
1. Thư gửi ông Điônhêtô | 31 |
2. Giustinô, nhà thần học giáo dân | 33 |
Phụ lục: Niêm lịch La mã, Do thái và Kitô giáo | 37 |
Tuyên xưng đức tin | 38 |
1. Cơn khủng hoảng của các Ngộ đạo thuyết | 41 |
2. Giáo huấn của Irêê | 44 |
CHƯƠNG II: GIÁO HỘI CỦA CÁC VỊ TỬ ĐẠO (thế kỷ III) | 55 |
I. TRANH HUYẾT SỬ HÀO HÙNG | 58 |
II. SỐNG ĐỜI KI TÔ HỮU, Ở BẮC PHI | 67 |
1. Tertulianô hay "tay cướp biển" của Thiên Chúa | 68 |
2. Cai quản Giáo Hội tại Bắc Phi: Cyprianô thành Cartagô | 75 |
3. Là nhà nhân bản và là Kitô hữu: Lactantius | 81 |
1. Clêmentê thành Alexanđria | 85 |
2. Origen: Kinh Thánh, thân mình của Ngôi Lời | 90 |
Phụ lục: Kinh Thánh thời các Giáo phụ | 101 |
CHƯƠNG III: "THỜI HOÀNG KIM" (thế kỷ IV và V) | 109 |
I. TỪ ĐIÔCLÊTIANUS ĐẾN CONSTANTINÔCẢ | 109 |
1. Kitô giáo, quốc giáo | 114 |
2. Cuộc khủng hoảng thần học: giáo thuyết Ariô | 115 |
3. Đời sống bên trong của cộng đoàn | 118 |
Phụ lục: Đức tin của Nixêa | 120 |
Các Công Đồng Chung cổ thời | 121 |
III. KÝ ỨC CỦA GIÁO HỘI: ÉUÊBIÔ THÀNH CÊSARÊ | 122 |
1. Môn đệ của Origen | 122 |
2. Là người tâm phúc của hoàng đế Constantinô và là sử gia | 123 |
III. AI CẬP KITÔ GIÁO | 126 |
1. Sự ra đời của lối sống đan tu ở Ai Cập | 126 |
2. Hội thánh Alexanđria | 130 |
3. Atyhanasiô, trụ cột của đức tin chính thống | 131 |
4. Cyrillô thành Alexanđria | 138 |
IV. GIÊRUSALEM, THÀNH PHỐ CHỨNG NHÂN | 146 |
1. Cyrillô thành Giêrusalem | 146 |
2. Giêrusalem, trung tâm hành hương | 151 |
V. SỰ TÒA RẠNG CỦA CAPPAĐÔXIA KITÔ GIÁO | 154 |
1. Basiliô Cêsarê | 154 |
2. Grêgôriô Nazianzô | 161 |
3. Grêgôriô Nyssa | 166 |
VI. ANTIÔKIA KITÔ GIÁO | 173 |
1. Gioan Kim Khẩu | 174 |
2. Thêođorê Mopsuestia | 181 |
3. Thêôđorêt Cyrô và tác phẩm Lịch sử Giáo Hội | 182 |
VII. SỰ BÀNH TRƯỚNG CỦA KITÔ GIÁO Ở ĐÔNG PHƯƠNG, GIÁO HỘI SYRIA | 184 |
1. Các vị tử đọ Ba Tư ở Aphraate | 184 |
2. Ephrem, cây hạc cầm của Chúa Thánh Thần | 185 |
VIII. ĐÔNG PHƯƠNG VÀ XỨ GAULE THỨC TỈNH | 189 |
1. Xứ Gaule và Hilariô thành Poitiers | 191 |
2. Ambrosiô thành Milanô, người mục tử hoàn hảo | 197 |
3. Các văn sĩ khác của Italia | 201 |
4. Giêrôm, dan sĩ và nhà chú giải | 204 |
IX. THƠ CA LA-TINH CẤT CÁNH, TỪ ĐAMASÔ ĐẾN SEDULIUS | 213 |
1. Đức Giáo Hoàng Đamasô | 213 |
2. Prudentiô, người Hispania | 216 |
3. Paulinô thành Bordeaux, giám mục Nola | 216 |
4. Sedulius | 217 |
X. VINH QUANG CỦA TÂY PHƯƠNG: AUGUSTINÔ, NGƯỜI PHI CHÂU | 219 |
1. Augustinô, giám mục Hippona | 220 |
2. Các cuộc tranh luận thần học | 221 |
3. Nhà giảng thuyết | 223 |
4. Các tác phẩm quan trọng | 225 |
CHƯƠNG IV: HƯỚNG TỚI BYZANTIN VÀ THỜI TRUNG CỔ | 233 |
I. TÂY PHƯƠNG LA-TINH | 234 |
1. Sức sống của xứ Gaule Kitô giáo | 235 |
Gioan Cassianô | 239 |
Đảo Lẻins | 241 |
Cêsariô Arles | 245 |
Sulpitiô Severô | 247 |
Gennade thành Marseille | 247 |
Grêgôriô thành Tours | 247 |
2. Ảnh hưởng của Đức Giáo Hoàng và sự bảo vệ văn hóa tại Italia | 248 |
Đức Lêô Cả | 248 |
Bôêtiô | 250 |
Cassiođorê | 252 |
Grêgôriô Cả | 253 |
3. Sự có mặt của người Iberia và Wisigôti, từ Pacianô | 255 |
II. ĐÔNG PHƯƠNG KITÔ GIÁO | 256 |
1. Pseudo Dionysius | 258 |
2. Romanos le Mélode | 259 |
3. Maximô Confessor | 260 |
4. Gioan Đamascenô | 263 |
KẾT LUẬN | 265 |
PHỤ LỤC | 303 |
1. Phân tích một bản văn | 273 |
2. Để đọc một đoan văn | 279 |
3. Bảng niên đại tám thế kỷ đầu | 281 |
4. Các Giáo hoàng và các Hoàng đế | 284 |
5. Một số niên biểu về việc trở về nguồn và đón nhận các Giáo phụ | 285 |
6. Từ vựng | 289 |