| 3.4. Bí tích Xức dầu |
176 |
| PHẦN III: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC TỔNG QUÁT |
179 |
| Chương 1: Đạo đức sinh học Công giáo và thế tục |
181 |
| 1. Đạo đức sinh học Công giáo và thế tục |
182 |
| 1.1. Đạo đức sinh học Công giáo: Sự linh thánh của sự sống |
182 |
| 1.2. Đạo đức sinh học thế tục: Chất lượng cuộc sống |
184 |
| 2. Đánh giá đạo đức |
190 |
| 2.1. Chất lượng cuộc sống và sự linh thánh của sự sông |
190 |
| 2.2. Đánh giá đạo đức |
193 |
| 3. Vấn đề đa nguyên đạo đức |
197 |
| 3.1. Sự đa nguyên đạo đức |
197 |
| 3.2. Sự trung lập đạo đức |
199 |
| Chương 2: Phẩm giá sự sống con người |
203 |
| 1. Phẩm giá |
203 |
| 1.1. Phẩm giá là giá trị cao quý nhất |
203 |
| 1.1.1. Giá trị cao quý nhất |
204 |
| 1.1.2. Không gì cao hơn được nữa |
205 |
| 1.2. Phẩm giá không thể tách rời khỏi con người và ngược lại |
205 |
| 1.3. Tính bất khả xâm phạm của phẩm giá |
206 |
| 2. Sự sống con người |
208 |
| 2.1. Điều bí ẩn của sự sống |
208 |
| 2.2. Sự sống: Một mầu nhiệm cần được khám phá và chiêm niệm |
210 |
| 2.2.1. Mầu nhiệm cần được khám phá |
210 |
| 2.2.2. Mầu nhiệm cần được chiêm niệm |
210 |
| 3. Quyền đượcsống |
211 |
| 3.1. Quyền đượcsống |
212 |
| 3.2. Khi nào con người có quyền được sống? |
213 |
| Chương 3: Luân lý của đạo đức sinh học |
217 |
| 1. Luân lý theo xu hướng chủ quan |
217 |
| 2. Luân lý theo xu hướng duy tự nhiên |
220 |
| 3. Luân lý theo xu hướng lấy đa số làm tiêu chuẩn |
221 |
| 4. Luân lý theo xu hướng duy lợi |
223 |
| 4.1. Duy lợi vị cá nhân |
224 |
| 4.2. Duy lợi vị công ích |
224 |
| 4.3. Duy lợi vị tha |
224 |
| 5. Luân lý theo xu hướng khế ước xã hội |
228 |
| 6. Luân lý theo xu hướng nhân học |
230 |
| 6.1. Luân lý đạo đức |
231 |
| 6.2. Luân lý nhân vị |
233 |
| Chương 4: Những nguyên tắc đạo đức sinh học |
237 |
| Mục 1: Nguyên tắc đạo đức truyền thống |
237 |
| 1. Nguyên tắc tự do và trách nhiệm |
238 |
| 2. Nguyên tắc về điều xấu nhỏ hơn |
240 |
| 2.1. Xung đột giữa thiệt hại thể lý và thiệt hại luân lý |
240 |
| 2.2. Xung đột giữa hai thiệt hại luân lý |
241 |
| 2.3. Xung đột giữa hai thiệt hại thể lý |
241 |
| 3. Nguyên tắc "Mục đích không biện minh phương tiện" |
242 |
| 4. Nguyên tắc song hiệu |
245 |
| 4.1. Nguồn gốc |
246 |
| 4.2. Các điều kiện |
247 |
| 4.3. Áp dụng vào đạo đức sinh học |
252 |
| 5. Nguyên tắc bổ trợ và liên đới |
253 |
| 6. Nguyên tắc cộng tác vào điều xấu |
256 |
| 6.1. Phân loại |
257 |
| 6.1.1. Cộng tác mô thể |
257 |
| 6.1.2. Cộng tác chất thể |
259 |
| 6.2. Đánh giá luân lý |
264 |
| Mục 2: Nguyên tắc đạo đức sinh học |
268 |
| 1. Nguyên tắc bảo vệ sự sống thể xác |
268 |
| 2. Phương tiện thông thường và ngoại thường |
270 |
| 2.1. Phân biệt |
270 |
| 2.1.1. Quan điểm của một số nhà thần học |
271 |
| 2.1.2. Lập trường của Giáo hội |
273 |
| 2.2. Áp dụng |
279 |
| 3. Nguyên tắc toàn bộ hay điều trị |
282 |
| 4. Nguyên tắc phân tích chi phí/ lợi ích |
285 |
| 4.1. Chi phí kinh tế |
286 |
| 4.2. Chi phí con người |
287 |
| Mục 3: Nguyên tắc đạo đức y sinh |
289 |
| 1. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết |
290 |
| 1.1. Quyền tự quyết cá nhân |
290 |
| 1.2. Sự tự nguyện |
292 |
| 1.3. Thông tin và ưng thuận thông tin |
293 |
| 1.4. Vấn đề niềm tin tôn giáo |
296 |
| 2. Nguyên tắc không làm hại |
298 |
| 3. Nguyên tắc làm điều tốt |
302 |
| 4. Nguyên tắc công bằng |
305 |
| 3.1. Thuyết vị lợi của công bằng |
306 |
| 3.2. Thuyết quân bình của công bằng |
307 |
| Thuyết tự do của công bằng |
308 |
| Chương 5: Quan điểm nhân học trong đạo đức sinh học |
313 |
| 1. Quan điểm nhân học thế tục |
314 |
| 1.1. Xu hướng duy tự do |
315 |
| 1.2. Xu hướng duy khoa học |
318 |
| 1.3. Xu hướng duy thực dạng |
321 |
| 2. Quan điểm nhân học Kitô giáo |
324 |
| 2.1. Con người là một hữu thể thống nhất |
326 |
| 2.1.1. Thân xác |
327 |
| 2.1.2. Linh hồn |
329 |
| 2.1.3. Tinh thần |
332 |
| 2.2. Con người là một hữu thể vật chất và tinh thần |
336 |
| 2.2.1. Con người là một hữu thể vật chất |
336 |
| 2.2.2. Con người là một hữu thể tinh thần |
337 |
| 2.3. Con người là một chủ thể độc đáo có lý trí |
339 |
| 2.3.1. Con người là một chủ thể |
339 |
| 2.3.2. Con người là một chủ thể độc đáo |
339 |
| 2.3.3. Con người là một chủ thể độc đáo có lý trí |
340 |
| 2.4. Con người hiện hữu trong tương quan với Thiên Chúa |
342 |
| 2.5. Con người là hình ảnh của Thiên Chúa |
344 |
| 2.6. Con người hiện hữu trong Đức Kitô |
349 |
| Chương 6: Đạo đức sinh học và huấn quyền Giáo hội |
352 |
| 1. Khoa học |
353 |
| 1.1. Khoa học phải phục vụ lợi ích và sự tiến bộ đích thực |
353 |
| 1.2. Tính độc lập của khoa học không đồng nghĩa với phi luân |
355 |
| 1.3. Lương tâm con người |
356 |
| 2. Đạo đức sinh học |
357 |
| 3. Huấn quyền Giáo hội |
359 |
| 3.1. Huấn quyền phục vụ đức tin của Dân Chúa |
360 |
| 3.2. Huấn quyền luân lý và luật tự nhiên |
361 |
| 3.3. Huấn quyền, lý trí và khoa học nhân văn |
363 |
| 3.4. Thẩm quyền của huấn quyền |
364 |
| 3.5. Thái độ của người Kitô hữu đối với huấn quyền luân lý |
365 |
| THƯ MỤC |
368 |
| 1. Văn kiện Giáo hội |
368 |
| 1.1. Giáo phụ |
368 |
| 1.2. Công đồng |
369 |
| 1.3. Giáo hoàng |
369 |
| 1.4. Cơ quan Tòa thánh |
370 |
| 1.5. Hội đồng Giám mục |
371 |
| 2. Sách |
371 |
| 3. Từ điển |
380 |
| 4. Báo - Tạp chí |
381 |
| 5. Internet |
383 |
| 6. Các tài liệu khác |
385 |