Đạo đức sinh học | |
Phụ đề: | Con người: Y học - Thực phẩm - Xã hội |
Tác giả: | Lm. Phêrô Trần Quốc Dũng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-D |
DDC: | 241.6 - Các vấn đề luân lý đặc biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2A |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
Chữ viết tắt | 9 |
Dần nhập: Đạo đức sinh học trong đời sống Kitô hữu | 11 |
PHẦN IV: ĐẠO ĐỨC SINH HỌC Y HỌC | 17 |
CHƯƠNG I: TÍNH DỤC CON NGƯỜI | 19 |
1. Từ quan điểm sinh học | 19 |
1.1. Nhiễm sắc thể giới tính | 19 |
1.2. Tuyến sinh dục và ống dẫn | 20 |
1.3. Hệ sinh dục | 20 |
2. Từ quan điểm nhân học | 21 |
2.1. Tính dục đụng chạm đến tất cả con người | 21 |
2.2. Tính dục con người là sự bổ túc và chia sẻ | 22 |
2.3. Tình yêu và sự sinh sản | 23 |
CHƯƠNG 2: HÔN NHÂN VÀ SINH SẢN | 25 |
1. Hôn nhân, quyền và tư cách vợ chồng | 26 |
2. Ý nghĩa của hành vi vợ chồng | 28 |
3. Hành vi vợ chồng "sinh ra" sự sống con người | 31 |
CHƯƠNG 3: SINH SẢN CON NGƯỜI | 35 |
Mục 1: Sinh sản tự nhiên | 35 |
1. Hoạt động của cơ quan sinh dục nam và nữ | 35 |
1.1. Người nữ | 36 |
1.2. Người nam | 36 |
2. Tạo giao tử | 37 |
2.1. Nguồn gốc các giao tử | 37 |
2.2. Sự phát triển các giao tử | 38 |
2.2.1. Sự sinh tinh | 38 |
2.2.2. Sự sinh noãn | 39 |
2.3. Quá trình tạo giao tử | 39 |
2.3.1. Quá trình tạo tinh trùng | 39 |
2.3.2. Quá trình tạo noãn | 41 |
2.4. Giao tử bất thường | 43 |
2.4.1. Bất thường về mặt cấu tạo hình thái | 43 |
2.4.2. Bất thường về mặt sai lệch nhiễm sắc thể | 44 |
3. Thụ tinh và làm tổ | 44 |
3.1. Thụ tinh | 44 |
3.1.1. Noãn và tinh trùng trước khi thụ tinh | 44 |
3.1.2. Quá trình thụ tinh | 45 |
3.2. Sự phân chia trứng thụ tinh - giai đoạn phôi dâu | 50 |
3.3. Giai đoạn phôi nang | 50 |
3.4. Trứng làm tổ và hình thành đĩa phôi lưỡng bì | 51 |
3.5. Giai đoạn phôi vị | 52 |
3.6. Phát triển phôi người trong tuần thứ tư và quá trình biệt hóa | 52 |
3.7. Sự biến đổi hình dáng bên ngoài và sự lớn lên của phôi thai | 53 |
3.8. Nhiễm sắc thể giới tính | 54 |
Mục 2: Sinh sản nhân tạo | 56 |
1. Truyền tinh nhân tạo | 56 |
1.1. Định nghĩa và phân loại | 56 |
1.1.1. Định nghĩa | 56 |
1.1.2. Phân loại | 56 |
1.2. Kỹ thuật | 57 |
1.2.1. Truyền tinh vào âm đạo (IVI) | 57 |
1.2.2. Truyền tinh vào cổ tử cung (ICI) | 58 |
1.2.3. Truyền tinh vào tử cung (IUI) | 58 |
1.2.4. Truyền tinh vào ống dẫn trứng (ITI) | 59 |
1.3. Giá trị đạo đức | 60 |
1.3.1. Nguyên tắc đạo đức | 60 |
1.3.2. Truyền tinh nhân tạo dị hợp | 63 |
1.3.3. Truyền tinh nhân tạo đồng hợp | 66 |
2. Thụ tinh nhân tạo | 68 |
2.1. Định nghĩa và phân loại | 68 |
2.1.1. Định nghĩa | 68 |
2.1.2. Phân loại | 68 |
2.2. Kỹ thuật | 69 |
2.2.1. Thụ tinh trong ống nghiệm (FIV) | 69 |
2.2.2. Chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT) | 70 |
2.2.3. Chuyển hợp tử vào vòi trứng (ZIFT) | 71 |
2.2.4. Chuyển phôi vào vòi trứng (TET) | 72 |
2.2.5. Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn (ICSI) | 73 |
2.3. Giá trị đạo đức | 73 |
2.3.1. Nguyên tắc | 73 |
2.3.2. Thụ tinh nhân tạo dị hợp | 76 |
2.3.3. Thụ tinh nhân tạo đồng hợp | 77 |
3. Làm mẹ thay | 82 |
3.1. Khái niệm | 82 |
3.2. Phân loại | 83 |
3.2.1. Mẹ sinh học | 83 |
3.2.2. Mang thai hộ | 84 |
3.3. Giá trị đạo đức | 85 |
CHƯƠNG 4: PHÔI THAI NGƯỜI | 89 |
Mục 1: Mầm phôi | 89 |
1. Khám phá khoa học | 90 |
2. Quan điểm hiện đại về phôi thai người | 91 |
2.1. Mầm phôi (pre-embryo) | 91 |
2.2. Phôi thai (embryo) | 93 |
3. Đánh giá luân lý | 94 |
4. Ý nghĩa luân lý | 96 |
Mục 2: Phôi thai | 99 |
1. Khởi đầu sự sống con người | 101 |
1.1. Những lý thuyết về khởi đầu sự sống | 101 |
1.1.1. Thuyết về sự thụ tinh | 102 |
1.1.2. Thuyết về sự tăng trưởng | 103 |
1.1.3. Thuyết về thời điểm phân đoạn | 106 |
1.1.4. Thuyết về tăng trưởng hiện đại | 107 |
1.1.5. Thuyết về cá vị con người | 109 |
1.2. Lập trường của Giáo hội về khởi đầu sự sống con người | 110 |
2. Những lý thuyết về sự phú hồn | 111 |
2.1. Phú hồn trực tiếp | 112 |
2.2. Phú hồn đến sau | 113 |
Nhận định về thuyết phú hồn trực tiếp và phú hồn sau: | 115 |
2.3. Thuyết về nhân học | 116 |
3. Quy chế dành cho bào thai | 118 |
3.1. Hữu thể học | 119 |
3.1.1. Phôi thai người là một hữu thể người | 119 |
3.1.2. Phôi thai người là một con người | 123 |
3.2. Đạo đức học | 127 |
3.2.1. Con người như một toàn thể thống nhất | 127 |
3.2.2. "Tiềm thể tính" của phôi thai người | 128 |
3.3. Pháp lý | 131 |
Mục 3: Can thiệp trên phôi thai | 133 |
1. Ưu sinh phòng ngừa | 134 |
1.1. Xét nghiệm di truyền | 134 |
1.2. Chẩn đoán tiền sinh | 135 |
1.2.1. Khái niệm | 135 |
1.2.2. Phương pháp | 139 |
1.2.3. Giá trị luân lý | 141 |
2. Can thiệp trên phôi thai | 146 |
2.1. Trị bệnh | 147 |
2.2. Nghiên cứu | 148 |
2.3. Thí nghiệm | 149 |
2.3.1. Đối với phôi thai sống | 149 |
2.3.2. Đối với phôi thai chết | 152 |
2.4. Phôi thai dư do thụ tinh trong ống nghiệm | 153 |
2.4.1. Phối hợp giao tử người - thú và tử cung nhân tạo | 155 |
2.4.2. Phôi thai đông lạnh | 155 |
2.4.3. Tiêu hủy phôi thai | 158 |
2.4.4. Nuôi dưỡng phôi thai | 159 |
2.4.5. Thương mại phôi thai | 165 |
CHƯƠNG 5: NGỪA THAI | 167 |
Mục 1: Ngừa thai tự nhiên | 167 |
1. Phương pháp | 168 |
1.1. Kiêng giao hợp âm đạo | 168 |
1.2. Cho con bú | 169 |
1.3. Tự sờ nắn tử cung | 170 |
1.4. Thử nghiệm về rụng trứng | 170 |
1.5. Đo nhiệt độ | 171 |
1.6. Phương pháp Ogino-Knaus | 171 |
1.7. Phương pháp rụng trứng "Billings" | 172 |
1.8. Xuất tinh ngoài âm đạo | 173 |
1.9. Phương pháp nhiệt điện | 174 |
2. Giá trị luân lý | 174 |
Mục 2: Ngừa thai nhân tạo | 180 |
1. Phương pháp | 180 |
1.1. Phương pháp cơ học | 180 |
1.1.1. Dùng cho nam | 180 |
1.1.2. Dùng cho nữ | 181 |
1.2. Phương pháp hóa học | 183 |
1.2.1. Thuốc uống | 183 |
1.2.2. Thuốc dán. | 185 |
1.2.3. Thuốc tiêm | 186 |
1.2.4. Thuốc cấy | 186 |
1.2.5. Thuốc đặt | 187 |
2. Giá trị luân lý | 187 |
2.1. Các phương pháp ngừa thai | 188 |
2.1.1. Thuốc ngừa thai | 188 |
2.1.2. Dụng cụ tử cung (vòng tránh thai) | 192 |
2.1.3. Các phương pháp ngừa thai khác | 193 |
2.2. Hành động ngừa thai | 194 |
2.2.1. Lập trường của Giáo hội | 194 |
2.2.2. Giá trị luân lý | 205 |
CHƯƠNG 6: TRIỆT SẢN | 223 |
1. Định nghĩa và phân loại | 223 |
1.1. Định nghĩa | 223 |
1.2. Phân loại | 224 |
2. Phương pháp | 224 |
2.1. Triệt sản nam | 224 |
2.2. Triệt sản nữ | 225 |
3. Giáo huấn của Giáo hội | 225 |
4. Giá trị luân lý | 226 |
4.1. Triệt sản trực tiếp | 227 |
4.2. Triệt sản gián tiếp | 227 |
CHƯƠNG 7: PHÁ THAI | 231 |
1. Định nghĩa | 232 |
1.1. Định nghĩa chung | 232 |
1.2. Định nghĩa theo Thông điệp Evangelium Vitae | 233 |
2. Phương pháp | 236 |
2.1. Phương pháp "phẫu thuật" | 236 |
2.1.1. Hút thai | 236 |
2.1.2. Nạo thai | 237 |
2.1.3. Thủ thuật mở tử cung (hysterotomy) | 238 |
2.1.4. Cắt và lấy đứa bé ra từng phần | 238 |
2.1.5. Phá thai bằng Kovax | 238 |
2.2. Phương pháp hóa học | 238 |
2.2.1. Thuốc tránh thai | 239 |
2.2.2. Vắc-xin phá thai | 240 |
2.2.3. Sự trúng độc | 240 |
3. Lập trường của Giáo hội | 241 |
3.1. Phá thai trong bối cảnh dân ngoại | 241 |
3.2. Phá thai trong kinh thánh | 242 |
3.2.1. Cựu ước | 243 |
3.2.2. Tân ước | 245 |
3.3. Phá thai trong quan điểm của Hội thánh | 251 |
3.3.1. Giáo huấn của Giáo hội thời sơ khai | 251 |
3.3.2. Giáo huấn của Giáo hội trong những năm gần đây | 263 |
4. Giá trị luân lý | 271 |
4.1. Tính luân lý | 271 |
4.1.1. Phái thai vô ý | 271 |
4.1.2. Phá thai hữu ý | 272 |
4.2. Một số trường hợp đặc biệt | 283 |
4.2.1. Phá thai trị liệu | 284 |
4.2.2. Phá thai ưu sinh hay chọn lựa | 288 |
4.2.3. Phá thai "đạo đức" | 292 |
4.2.4. Phá thai như một phương pháp hạn chế sinh sản | 296 |
4.2.5. Phá thai vì lý do kinh tế - xã hội | 296 |
5. Giáo luật về phá thai | 297 |
5.1. Người phá thai và người cộng tác vào việc phá thai | 300 |
5.1.1. Phạt vạ tuyệt thông | 300 |
5.1.2. Tha vạ tuyệt thông | 311 |
5.2. Các chính trị gia ủng hộ phá thai | 313 |
5.2.1. Không bị vạ tuyệt thông tiền kết | 314 |
5.2.2. Có thể bị vạ tuyệt thông hậu kết | 315 |
5.2.3. Bị cấm rước lễ | 316 |
5.3. Người bỏ phiếu bầu cho các chính trị gia ủng hộ phá thai | 319 |
6. Mục vụ về phá thai | 321 |
6.1. Đối với người mẹ phá thai | 321 |
6.2. Đối với các thai nhi | 322 |
6.2.1. Rửa tội cho các thai nhi | 322 |
6.2.2. Niềm hy vọng cho các thai nhi | 335 |
7. Trách nhiệm con người trước việc phá thai | 339 |
7.1. Trách nhiệm của mọi người | 340 |
7.1.1. Trách nhiệm của cá nhân và tập thể | 340 |
7.1.2. Lương tâm người thầy thuốc | 342 |
7.2. Trách nhiệm của người Công giáo | 344 |
8. Luật dân sự và việc phá thai | 348 |
8.1. Hợp thức việc phá thai hay giảm nhẹ hình phạt phá thai | 348 |
8.2. Luật quốc gia và luân lý Công giáo | 349 |
CHƯƠNG 8: DI TRUYỀN HỌC | 354 |
Mục 1: Gen người | 354 |
1. Tế bào | 354 |
1.1. Khái niệm | 354 |
1.2. Đặc tính | 355 |
1.3. Các dạng tế bào | 356 |
1.4. Thành phần cấu tạo | 356 |
1.4.1. Màng tế bào - tấm áo ngoài | 356 |
1.4.2. Bộ khung tế bào - hệ vận động | 357 |
1.4.3. Tế bào chất - không gian thực hiện chức năng tế bào | 357 |
1.4.4. Vật liệu di truyền - yếu tố duy trì thông tin giữa các thế hệ | 358 |
1.4.5. Các bào quan | 358 |
1.5. Chức năng | 360 |
1.5.1. Sinh trưởng và trao đổi chất | 360 |
1.5.2. Hình thành các tế bào mới | 361 |
1.5.3. Tổng hợp prôtêin | 361 |
1.6. Các loại tế bào | 362 |
1.6.1. Tế bào sinh dục | 363 |
1.6.2. Tế bào soma | 363 |
2. Nhiễm sắc thể | 367 |
3. ADN | 368 |
4. Gen | 369 |
5. Bộ gen | 371 |
Mục 2: Công nghệ sinh học và ngành gen | 373 |
1. Những ứng dụng của di truyền học | 373 |
1.1. Trong lãnh vực nông nghiệp | 374 |
1.2. Trong lãnh vực y học | 375 |
1.2.1. Chẩn đoán, phòng ngừa và chữa bệnh | 375 |
1.2.2. Liệu pháp gen | 376 |
1.2.3. Chế tạo các prôtêin trị liệu | 376 |
2. Giá trị luân lý | 377 |
2.1. Những vấn đề về luân lý | 377 |
2.2. Nguyên tắc luân lý | 378 |
2.3. Những trường hợp đặc biệt | 380 |
2.3.1. Bào chế y dược | 380 |
2.3.2. Chữa bệnh bằng gen | 381 |
2.3.3. Biến thái gen | 383 |
3. Những kết quả nghiên cứu của công nghệ sinh học | 387 |
Mục 3: Nhân bản vô tính | 389 |
1. Khái niệm về sinh sản hữu tính và vô tính | 389 |
1.1. Sinh sản hữu tính | 389 |
1.2. Sinh sản vô tính | 390 |
2. Phân loại | 390 |
3. Đối tượng | 391 |
4. Lợi ích và nguy hại | 392 |
4.1. Nhân bản vô tính động thực vật | 392 |
4.1.1. Lợi ích | 392 |
4.1.2. Nguy hại | 393 |
4.2. Nhân bản vô tính con người | 393 |
5. Phương pháp | 394 |
5.1. Phương pháp 1 | 395 |
5.2. Phương pháp 2 | 395 |
6. Giá trị luân lý | 397 |
6.1. Nhân bản vô tính động thực vật | 397 |
6.2. Nhân bản vô tính con người | 398 |
6.2.1. Giáo huấn của Giáo hội | 398 |
6.2.2. Các trường hợp nhân bản vô tính trên người | 402 |
THƯ MỤC | 414 |
1. Văn kiện Giáo hội | 414 |
1.1. Giáo phụ | 414 |
1.2. Công đồng | 415 |
1.3. Giáo hoàng | 415 |
1.4. Cơ quan Tòa thánh | 418 |
2. Sách | 421 |
3. Từ điển | 439 |
4. Báo - Tạp chí | 440 |
5. Internet | 447 |
6. Các tài liệu khác | 452 |