Tìm hiểu Cựu ước | |
Tác giả: | Lm. Trần Phúc Nhân |
Ký hiệu tác giả: |
TR-N |
DDC: | 221.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Kinh Thánh Cựu Ước |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 57 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Lời nói đầu | 1 |
Thư mục | 2 |
Tên các sách Kinh Thánh | 3 |
Bài 1: Cựu ước là gì? | 11 |
I. Kinh Thánh là gì? | 11 |
1. Thiên Chúa đã nói với loài người | 11 |
2. Lời Thiên Chúa được ghi chép lại thế nào? | 12 |
3. Kinh Thánh gồm những phần chính nào? | 12 |
II. Cựu ước là gì? | 13 |
1. Xét về hình thức | 13 |
2. Xét theo nội dung | 15 |
III. Phương pháp học hỏi Kinh Thánh | 17 |
1. Học Kinh Thánh như một bộ sách cổ | 18 |
2. Học Kinh Thánh như một sách linh hứng | 19 |
Bài 2: Địa lý Kinh Thánh | 21 |
I. Ai cập | 21 |
II. Miền Lưỡng Hà | 22 |
III. Bờ biển Phê-ni-ki | 22 |
IV. Xứ Pa-lét-tin | 23 |
1. Diện tích | 23 |
2. Hình thể | 24 |
3. Khí hậu | 25 |
Bài 3: Thiên Chúa tạo dựng trời đất (St, 1-2,4a) | 27 |
I. Tìm hiểu bản văn | 28 |
1. Kết cấu đoạn văn | 28 |
2. Thể văn và mục đích | 29 |
3. Giải nghĩa đoạn văn | 30 |
II. Giáo huấn của đoạn văn | 33 |
1. Về Thiên Chúa | 33 |
2. Về vạn vật | 34 |
3. Về con người | 34 |
III. Đi xa hơn đoạn văn | 35 |
1. Trong Cựu ước | 35 |
2. Trong Tân ước | 35 |
3. Trong phụng vụ | 35 |
Bài 4: Thiên Chúa tạo dựng con người (St 2,4b-25) | 37 |
I. Tìm hiểu bản văn | 37 |
1. So sánh chương 2 với chương 1 | 37 |
2. Giải nghĩa đoạn văn | 38 |
II. Giáo huấn của đoạn văn | 43 |
Bài 5: Sa ngã và hình phạt (St3) | 45 |
I. Tìm hiểu bản văn | 45 |
II. Đúc kết ý nghĩa | 49 |
1. Văn mạch chương 2-3 | 49 |
2. Tội nguyên thủy là tội nào? | 49 |
3. Những hậu quả của tội | 50 |
III. Mở sang Tân ước | 51 |
IV. Vài vấn đề chung quanh ST 1-3 | 52 |
1. Thuyết tiến hóa | 52 |
2. Đơn tổ hay đa tổ? | 54 |
Bài 6: Tội lỗi và thương xót (St 4-11) | 56 |
I.Cain và Aben (4,1-16) | 56 |
1. Ý nghĩa | 56 |
2. Aben trong Tân ước | 57 |
II. Hồng thủy | 58 |
1. Dẫn nhập (5,1-6,8) | 58 |
2. Trung tâm: Hồng thủy (6,9-8,19) | 59 |
3. Kết thúc (8,20-9,17) | 61 |
4. Hồng thủy trong Tân ước và Kitô giáo | 61 |
III. Tháp Ba-ben (11,1-9) | 62 |
1. Hình ảnh tháp Ba-ben | 62 |
2. Ý nghĩa tháp Ba-ben | 63 |
IV. Hướng về Áp-ra-ham (11,10-32) | 64 |
V. Tổng kết về St 1-11 | 64 |
Bài 7: Áp-ra-ham, cha của những kẻ tin | 66 |
I. Khung cảnh | 66 |
II. Thiên Chúa gọi Áp-ra-ham (St 12,1-4) | 67 |
1. Tìm hiểu đoạn văn | 67 |
2. Bài học | 68 |
III. Thiên Chúa lập minh ước với Áp-ra-ham (St 15) | 69 |
1. Tìm hiểu đoạn văn | 70 |
2. Bài học | 71 |
IV. Lòng tin của Áp-ra-ham | 72 |
1. Ra đi theo tiếng gọi của Thiên Chúa | 72 |
2. Tin vào lời hứa | 72 |
3. Cao điểm lòng tin: hiến tế I-xa-ác (St 22) | 73 |
V.Tầm quan trọng | 73 |
1. Trong Cựu ước | 73 |
2. Trong Tân ước | 75 |
3. Trong phụng vụ | 76 |
4. Tổ phụ Áp-ra-ham với chúng ta | 77 |
Bài 8: Các tổ phụ | 80 |
I. I-xa-ác | 80 |
II. Gia-cóp | 81 |
1. Gia-cóp con người khôn khéo | 81 |
2. Gia-cóp với Thiên Chúa | 81 |
3. Bài học của sự tích Gia-cóp | 83 |
III. Giuse | 84 |
1. Khung cảnh | 84 |
2. Bài học | 84 |
Bài 9: Môsê và việc thành lập Ít-ra-en | 86 |
I. Các sách thuật lại về thời Môsê | 86 |
II. Con cháu Giacóp ra khỏi Ai-cập | 88 |
1. Con cháu Giacóp bị áp bức (Xh 1-2) | 88 |
2. Thiên Chúa chuẩn bị một vị cứu tinh | 89 |
3. Thiên Chúa gọi Môsê để giao cho một sứ mạng (Xh 3) | 89 |
4. Môsê tranh đấu để giải thoát dân (Xh 5-12) | 93 |
5. Lễ Vượt Qua (Xh 12-13) | 94 |
6. Đi qua Biển Đỏ (Xh 14-15) | 94 |
7. Đi trong sa mạc (Xh 16-18) | 96 |
III. Minh ước giữa Thiên Chúa và dân Itraen | 96 |
1. Chuẩn bị lập minh ước | 96 |
2. Nghi lễ kết ước | 98 |
3. Dân vi phạm minh ước | 99 |
4. Thiên Chúa lập lại minh ước | 101 |
IV. Đi về đất hứa | 101 |
1. Từ núi Sinai đến Can-đê | 102 |
2. Luật xã hội | 106 |
3. Luật tế tự | 106 |
4. Luật Itraen và luật các dân xung quanh | 107 |
5. Luật Cựu ước và Tin Mừng | 109 |
VI. Thời Môsê với chúng ta | 110 |
1. Tấm gương của Môsê | 110 |
2. Ý niệm về thời Mỗ-sê trong cựu ước | 112 |
3. Ý niệm về thời Mô-sê trong Tân ước | 113 |
4. Phụng vụ Giáo hội | 114 |
Bài: 10. Giô-suê lãnh dạo dân chiếm đất Ca-na-an | 117 |
I. Tình trạng xứ Ca-na-an khi ít-ra-en đến | 117 |
1. Chính trị | 117 |
2. Văn hóa và tôn giáo | 118 |
II. Sách Giô-suê | 118 |
III. Nhìn sơ lược về một ít sự việc | 119 |
1. Qua sông Gio-đan (Gs 3-4) | 119 |
2. Chiến tranh chinh phục (Gs 6-11) | 120 |
3. Đại hội Si-kem (Gs 24) | 122 |
IV. Ý nghĩa sách Giô-suê | 123 |
1. Trong Cựu ước | 123 |
2. Trong Tân ước | 123 |
Bài 11- Thời đại các thủ lãnh | 125 |
I. Tình trạng thời đó | 125 |
II. Sách Thủ lãnh | 126 |
III. Nói sơ lược về các thủ lãnh | 127 |
I. Ê-hút ám sát vua Ếch-lon | 127 |
2. Bà Đê-bô-ra và tướng Ba-rắc (Tl 4-5) | 128 |
3. Ghê-đê-ôn thđng quân Ma-đi-an (Tl 6-9) | 128 |
4. Giép-tê và lờl thề oan nghiệt (Tl 10-12) | 129 |
5. Sam-sôn mạnh và yếu. yếu mà mạnh (T113-16) | 129 |
IV. Sách Thủ lãnh với chúng ta | 130 |
Bài 12. Lập nền quân chủ: Sa-mu-en và Sau-lô | 132 |
I. Sử liệu về thời quân chủ | 132 |
1. Sách Sa-mu-en | 132 |
2. Sách các Vua | 132 |
3. Sách Sử biên niên | 133 |
4. Các sách ngôn sứ | 133 |
5. Sử liệu ngoại quốc | 133 |
II. Sa-mu-en (quãng 1040) | 133 |
1. Thời niên thiếu (1 Sm 1-3) | 133 |
2. Lập nền quân chủ (1 Sm 8-11) | 134 |
III. Vua Sau-lê (1030- 1010) | 135 |
Bài 13. Đa-vít, tôi trung của Chúa (1010-970) | 137 |
I. Tổ tiên của Đa-vít | 137 |
II. Những bước đầu | 138 |
1. Thời niên thiếu (1 Sm 16-19) | 138 |
2. Đời lưu lạc (1 Sm 20-31) | 139 |
III. Lên ngôi vua (2 Sm 2-ổ) | 139 |
IV. Sự nghiệp của Đa-vít | 140 |
1. Quân sự | 140 |
2. Tổ chức nội bộ | 142 |
V. Ai sẽ nối ngôi Đa-vít ? | 142 |
1. Lời Chúa hứa cho nhà Đa-vít (2 Sm 7) | 142 |
2. Loạn Ap-sa-lôm (2 Sm 13-20) | 143 |
3. A-đô-ni-a và Sa-lô-mon tranh ngôi vua (1 V 1-2) | 143 |
VI. Tổng kết về Đa-vít | 144 |
1. Thành tích chính trị | 144 |
2. Con người Đa-vít | 144 |
3. Đa-vít trong Kinh Thánh | 146 |
Bài 14. Sa-lô-mon, một sự huy hoàng đắt giá (970-931) | 149 |
I. Những thành tích | 149 |
1. Ngoại giao | 149 |
2. Quân sự | 150 |
3. Hành chánh | 150 |
4. Kinh tế | 150 |
5. Vãn hóa | 150 |
6. Tôn giáo | 151 |
II. Mặt trái | 154 |
1. Thờ thần ngoại | 154 |
2. Thuế má, phục dịch | 154 |
3. Sự thay đổi trong xã hội | 154 |
4. Mầm phản loạn | 155 |
III. Tổng kết về Sa-lô-mon | 155 |
Bài 15. Các ngôn sứ, lãnh đạo tinh thần của dân Chúa | 157 |
I. Tình trạng dân Thiên Chúa thời các vua | 157 |
1. Về mặt chính trị | 158 |
2. Về mặt xã hội | 158 |
3. Về mặt tôn giáo | 159 |
II. Đại cương về các ngôn sứ | 159 |
1. Ngôn sứ là gỉ ? | 160 |
2. Các ngôn sứ trong lịch sử íl-ra-en | 161 |
3. Thiên triệu ngôn sứ | 162 |
4. Ngôn sứ trình bày giáo huấn thế nào ? | 163 |
Bài 16. Ê-li-a và Ê-li-sê | 165 |
I. Khung cảnh lịch sử | 165 |
II. Hoạt động | |
1. Về mặt tôn giáo | 165 |
2. Về mặt xã hội | 167 |
III. Ê-li-sê, đồ đệ của Ê-li-a. | 168 |
IV. Di sản của Ê-li-a | 169 |
1. Gia-vê là Chúa | 169 |
2. Ê-li-a trở lại | 169 |
3. Ông tổ các nhà tu hành | 170 |
Bài 17. Các ngôn sứ thế kỷ thứ 8 tại ít-ra-en | 171 |
I. A-mốt | 171 |
1. Khung cảnh lịch sử | 171 |
2. Sứ điệp của A-mốt | 171 |
3. Ảnh hưởng | 174 |
II. Hô-sê | 174 |
1. Khung cảnh lịch sử | 174 |
2. Sứ điệp của Hô-sê | 174 |
3. Ảnh hưởng | 177 |
Bài 18. Các ngôn sứ thế kỷ thứ 8 tại Giu-đa | 179 |
I. I-sai-a | 179 |
1. Khung cảnh và hoạt động | 179 |
2. Sứ điệp | 180 |
3. Ảnh hưởng | 185 |
II. Mi-kha | 186 |
Bài 19. Các ngôn sứ thế kỷ thứ 7 | 188 |
I. Giê-rê-mi-a | 188 |
1. Khung cảnh và đời sống | 188 |
2. Sứ điệp | 189 |
3. Ảnh hưởng | 197 |
II. Xô-phô-ni-a | 198 |
III. Na-khum | 199 |
IV. Kha-ba-cúc | 200 |
Bài 20. Các ngôn sứ thời lưu đày Ba-bi-lon | 202 |
I. Tình trạng dân thời lưu đày | 202 |
1. Tình trạng vđt chốt | 202 |
2. Tình trạng tôn giáo | 204 |
II. Ê-dê-ki-en | 200 |
1. Đời sống và hoạt động | 206 |
2. Sứ điệp | 206 |
3. Ảnh hưởng | 210 |
III. Sách Yên ủi ít-ra-en (Is 40-55) | 211 |
1. Vấn đề sách I-sai-a | 211 |
2. Sứ điệp Sách Yên ủi | 213 |
3. Các bài ca về Người tôi tớ Gia vê | 215 |
Bài 21. Các ngôn sứ thời phục hưng (thế kỷ 6-4) | 219 |
I. Công cuộc hồi hương và tái thiết | 219 |
1. Ki-rô lộp đế quốc Ba-tư | 219 |
2. Người Do-thái hồi hương | 220 |
II. I-sai-a | 221 |
1. Thành phần | 221 |
2. Giáo huấn | 221 |
III. Khác gai | 224 |
IV. Da-ca-ri-a. | 224 |
1. Da-ca-ri-a 1-8.... | 224 |
2. Da-ca-rl-a 9-14 | 225 |
V. Ma-la-khi | 225 |
VI. Ô-va-đl-a | 227 |
VII. Giô-en | 227 |
VIII. Sách Giô-na. | 228 |
1. Lược truyện | 228 |
2. Thể vần | 228 |
3. Bởi học | 228 |
Bài 22. Thời dại ảnh hưởng Hi-lạp (thế kỷ 4-2) | 231 |
I. Khung cảnh lịch sử | 231 |
II. Sách Tô-bi-a | 232 |
III. Sách Giu-đi-tha | 233 |
1. Thể vần | 233 |
2. Giáo huấn | 234 |
IV. Sách Ét-te | 234 |
V. Hai sách Ma-ca-bê | 235 |
1. Khung cảnh lịch sử | 235 |
2. Sách 1 Ma-ca-bê | 236 |
3. Sách 2 Ma-ca-bê | 237 |
VI. Sách Đa-ni-en | 238 |
1. Nội dung | 239 |
2. Thể văn | 239 |
3. Sứ điệp | 240 |
4. Ảnh hưởng | 241 |
VII. Sách Ba-rúc | 242 |
Bài 23. Các hiền nhân ít-ra-en | 244 |
I. Đại cương về các sách giáo huốn | 244 |
II. Sách Châm ngôn | 246 |
1. Châm ngôn là gì ? | 246 |
2. Các phần của sách Châm ngôn | 246 |
3. Sách Châm ngôn với chúng ta | 249 |
III. Sách Gióp | 250 |
1. Lược truyện | '250 |
2. Vấn đề của sách Gióp | 251 |
3. Sách Gióp với chúng ta | 252 |
IV. Diễm ca | 253 |
1. Diễm ca nói về tình yêu | 253 |
2. Diễm ca có một ý nghĩa thiêng liêng | 253 |
V. Sách Giảng viên | 254 |
1. Nhan đề và tác giả | 254 |
2. Ý nghĩa | 255 |
3. Sách Giảng viên với chúng ta | 256 |
VI. Sách Huấn ca | 256 |
1. Tác giả và thời đại | 256 |
2. Giáo huấn | 257 |
3. Huấn ca với chúng ta | 256 |
VII. Sách Khôn ngoan | 258 |
1. Tác giả và thời đại | 258 |
2. Giáo huấn | 259 |
3. Sách Khôn ngoan với chúng ta | 260 |
Bài 24. Các Thánh vịnh | 262 |
I. Thư mục | 262 |
1. Sách | 262 |
2. Tạp chí | 263 |
II. Thánh vịnh trong kinh nguyện của Giáo hội | 264 |
III. Những khó khăn gặp khi dùng Thánh vịnh | 265 |
1. Thói quen | 265 |
2. Ngôn ngữ | 266 |
3. Các Tv bắt nguồn từ một thế giới khác | 266 |
4. Các Tv phản ánh một mọc khâl bốt toàn | 267 |
IV. Vài đề nghị về việc học hỏi Thánh vịnh | 268 |
1. Học hỏi các Tv trong khuôn khổ cựu ước | 268 |
2. Ki-tô hóa các Tv | 269 |
V. Khái niệm về luậtt thơ tiếng Híp-rt | 221 |
1. Hình thức | 272 |
2. Nội dung | 273 |
VI. Đại cương về bộ Thánh vịnh | 275 |
I. Số thánh vịnh | 275 |
2. Tác giả và thời đại | 276 |
3. Các thể vần Tv | 277 |
VII. Thánh vịnh tán tụng | 279 |
VIII. Thánh vịnh van xin | 282 |
IX. Thánh vinh tạ ơn | 285 |
X. Thánh vịnh vương đế | 286 |
XI. Thánh vịnh giáo huấn | 287 |
Thay lời kết | 289 |
Phụ lục: Tóm iược lịch sử thời cựu Ưởc và Tân ước | 293 |
Mục lục | 299 |