Giải thích Thánh Kinh: Lịch sử, Phương pháp, Thần học, Ứng dụng | |
Tác giả: | Lm. Bernard Phạm Hữu Quang, PSS |
Ký hiệu tác giả: |
PH-Q |
DDC: | 220.071 - Kinh thánh - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời giới thiệu | 5 |
Ký hiệu các sách Thánh kinh | 7 |
Các chữ viết tắt | 8 |
DẪN NHẬP | 19 |
I. Ý nghĩa và khái niệm từ ngữ, chú giải, diễn giải và giải thích | 19 |
II. Sự cần thiết của việc đọc và diễn giải nghiêm túc sách Thánh | 29 |
III. Giới hạn của sách | 33 |
IV. Lời cảm tạ | 36 |
PHẦN I: LỊCH SỬ TỔNG QUÁT VỀ VIỆC GIẢI THÍCH SÁCH THÁNH | |
Chương I: Giải thích Thánh kinh thời Do Thái cổ | 41 |
I. Từ trước lưu đầy Babylon đến Tân ước | 41 |
II. Thời Tân ước | 48 |
Chương II: Tân ước sử dụng Cựu ước | 57 |
I. Chúa Giêsu, các Tông đồ, và các Thánh sử | 60 |
II. Phaolô và Cựu ước | 74 |
III. Thu gửi tin hữu Do Thái và Cựu ước | 85 |
IV. Các Thánh sử khác của Tân ước sử dụng Cựu ước | 92 |
Chương III: Các Giáo phụ và các văn sĩ Kitô giáo | 104 |
Diễn giái sách Thánh | 104 |
I. Giúttinô và Irênê | 105 |
II. Trường phái Alêxandria: Clêmentê và Ôrigen | 110 |
III. Trường phái Antiôkia: Điôđôrô thành Tarsô, Thêôđô thành Môpsuêtia và Gioan Chrysostom | 117 |
IV. Các Giáo phụ La Tinh: Giêrôm và Augustinô | 123 |
Chương IV: Từ thời Trung cổ đến thời cải cách | 134 |
I. Thời Trung cổ | 135 |
1. Thời thượng Trung Cổ | 135 |
2. Thời trung Trung cổ | 138 |
I. Thời hạ Trung cổ | 145 |
II. Thời Phục hưng | 148 |
III. Thời cải cách | 151 |
PHẦN II: PHÊ BÌNH HỌC THUẬT HIỆN ĐẠI | 159 |
Chương I: Thế giới đằng sau bài văn (Diễn giải chú tập vào bản văn) | 161 |
I. Lịch sử tổng quan của phương pháp phê bình lịch sử | 163 |
II. Các nguyên tắc của phê bình lịch sử | 172 |
III. Mô tả phương pháp phê bình lịch sử | 174 |
1. Phê bình văn bản | 174 |
2. Phê bình văn chương | 181 |
3. Phê bình lịch sử | 190 |
4. Phê bình truyền thống hoặc phê bình tư liệu | 204 |
5. Phê bình thể văn, thể loại | 234 |
6. Phê bình biên soạn | 241 |
7. Phê bình quy điển | 244 |
IV. Đánh giá | 253 |
Chương II: Thế giới trong bản văn (Diễn giải chua lập vào bản văn) | 265 |
I. Lịch sử lý thuyết bản văn | 266 |
II. Áp dụng vào việc đọc Thánh kinh | 289 |
III. Mô tả các phương pháp | 298 |
A. Phân tích tu từ | 298 |
1. Tu từ cổ điển | 310 |
2 Tu từ Xêmít | 310 |
B. Phân tích tường thuật | 314 |
I. Phân định bản văn | 319 |
2. "Câu chuyện" và “Diễn từ" | 320 |
3. Thời gian | 324 |
4. Bối cảnh | 325 |
5. Hồi đoạn và màn cảnh | 327 |
6. Cốt truyện | 335 |
7. Nhân vật | 339 |
8. Biểu thị đặc tính của các nhân vật | 339 |
9. Quan điểm | 343 |
10. Tác giả thực và tác giả tiềm ẩn hay người kể chuyện | 347 |
11. Độc giả thực và độc giả ẩn | 352 |
12. Các biện pháp mang tính tu từ | 356 |
13. Tường thuật lịch sử và tượng thuật tiềm tàng | 357 |
14. Thế giới thực và thế giới câu chuyện | 359 |
C. Thuyết cấu trúc hay phân tích ký hiệu | 366 |
1. Từ ngữ: | 366 |
2. Lịch sử | 368 |
3. Nguyên tắc hay tiền giả định | 371 |
4. Ba cấu trúc (hay cấp độ) khác nhau của phân tích duy cấu trúc | 373 |
5. Phân tích St 2-3 theo thuyết cấu trúc | 380 |
IV. Đánh giá các phương pháp lấy bản văn làm trọng tâm | 396 |
Chương III: Thế giới đằng trước bản văn (Diễn giải chủ tập vào độc giả) | 400 |
I. Lịch sử tổng quan, lý thuyết và những đặc tính khoa phê bình Độc giải- Phản hồi | 402 |
1. Lịch sử tổng quan | 402 |
2. Lý thuyết về bản văn | 405 |
3. Lý thuyết về độc giả | 413 |
II. Lối tiếp cận đề cao nữ quyền | 418 |
1. Nguồn gốc | 419 |
2. Những giả định của diễn giải theo chủ nghĩa đè cao nữ quyền | 420 |
3. Những nguyên tắc của diễn giải đề cao nữ quyền | 422 |
4. Hinh thức và đường hướng của diễn giả đề cao nữ quyền | 424 |
5. Đánh giả | 432 |
III. Lối tiếp cận giải phóng | 435 |
1. Nguồn gốc | 435 |
2. Phương pháp của thần học giải phóng | 437 |
3. Những nguyên tắc đọc sạch Thánh | 444 |
4. Đánh giá | 445 |
IV. Đánh giác các diễn giải độc giải - phản hồi | 448 |
V. Chủ nghĩa cơ cấu | 454 |
1. Nguồn gốc | 455 |
2. Nguyên tắc | 457 |
3. Đánh giá | 461 |
PHẦN III: NHỮNG KHÍA CẠNH THẦN HỌC | 469 |
Chương I: Quy điển tính và giải thích Thánh kinh | 471 |
I. “Quy điển tính": Từ ngữ học và Giáo huấn | 472 |
II. Bản chất của quy điển tính | 478 |
III. Ý nghĩa thần học của quy điển | 484 |
Chương II: Linh hứng | 491 |
I. Một số điều sơ bộ cần minh định | 492 |
II. Linh hướng trong Thánh kinh | 499 |
1. Cựu ước | 499 |
2. Do thái giáo sau lưu đầy | 511 |
3. Tân ước | 514 |
III. Giáo huấn | 520 |
IV. Tóm kết hay những hệ quả của Giáo điều về Linh hứng | 541 |
Chương III: Sự không sai lầm và chân lý của sách thánh | 556 |
I. Thực Tại: Những sai lầm và mâu thuân trong Thánh kinh | 556 |
II. Vấn đề sai lầm của Thánh kính trong lịch sử | 560 |
III. Giáo huấn | 566 |
1. Tông Huấn Providentissimus Deus | 566 |
2. Tông Huấn Divino Afflante Spiritu | 569 |
3. Hiến Chế Tín Lý Dei Verbum của Công đồng Vat. II | 569 |
4. Văn Kiện của UBGHTK: Ơn linh hứng và chân lý giữa sách Thánh | 572 |
IV. Chân lý của sách Thánh | 575 |
I. Các giải pháp | 575 |
2. Chân lý của thánh Kinh | 579 |
3. Chân lý thánh Kinh trong Giáo hội | 581 |
Chương IV: Việc giải thích sách thánh và Huấn quyền | 588 |
I. Vấn đề | 588 |
H. Sách Thánh, cuốn sách của Giáo hội | 593 |
III. Huấn quyền và nhà giải thích sách Thánh | 596 |
PHẦN IV: ỨNG DỤNG | 605 |
Chưong 1: Điều kiện và phương tiện giải thích sách Thánh | 607 |
I. Những điều kiện thiêng liêng | 608 |
II. Những điều kiện tri thức | 614 |
III. Những phương tiện cần thiết cho việc giải thích sách Thánh | 618 |
Chương II: Các lối giải thích gợi ý | 625 |
I. Phương phưps giải thích toàn bộ | 629 |
Bước I- Phân tích bản văn | 630 |
I. Giới hạn bản văn, đồng bản văn và mạch văn | 630 |
2 Phê bình văn bản | 631 |
3. Cấu trúc văn chương | 631 |
4. Giải thích từ ngữ và ngữ pháp | 632 |
Bước II: Phân tích nghĩa ngữ và bối cảnh lịch sử | 633 |
1. Phân tích nghĩa ngữ | 633 |
2. Phân tích bối cảnh lịch sử | 634 |
3. Phân tích thể văn | 635 |
4. Phân tích địa lý lịch sử | 636 |
Bước III: Giải thích thần học | 638 |
1. Ý nghĩa mang tính Kitô học | 639 |
2. Ý nghĩa mang tính quy điển | 642 |
3. Ý nghĩa mang tính Giáo hội | 647 |
Buớc IV: Áp dụng hiện tại hóa | 645 |
II. Lối giải thích mang tính mục vụ | 648 |
1 Quan sát. | 649 |
2. Nối kết | 650 |
3. Giải thích | 651 |
4. Áp dụng hay hiện tại hóa | 651 |
Chương III: Lectio Divina | 654 |
I. Nguồn gốc và lịch sử | 655 |
II. Thái độ khi có khi đọc Kinh thánh | 662 |
1. Những thái độ cần tránh | 662 |
2. Những thái độ cần có | 663 |
III. Những khía cạnh của Lectio Divina | 666 |
Epiclesis | 667 |
Lectio | 669 |
Meditatio | 674 |
Oratio | 676 |
Contemplatio | 678 |
Actio | 679 |
Phụ lục I: Những nguyên tắc Công giáo để giải thích sách Thánh | 687 |
Phụ lục II: Glossary | 706 |
Thư mục chọn lọc ( Cho những chủ đề liên quan) | 725 |