Những điều cần biết về niềm tin Kitô giáo | |
Phụ đề: | Tài liệu giáo lý cho người trưởng thành |
Tác giả: | R. D. Wahrheit |
Ký hiệu tác giả: |
WA-R |
DDC: | 268.434 - Giáo dục cho người trưởng thành |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Dẫn nhập. | 5 |
1. Niềm tin tôn giáo. | 9 |
2. Hậu qủa của việc chối bỏ Thiên Chúa. | 15 |
3. Thiên Chúa hiện hữu | 21 |
4. Thiên Chúa là Đấng thiêng liêng. | 27 |
5. Thiên Chúa là Đấng quan phòng. | 34 |
6. Ý thức luân lý nơi con người. | 39 |
7. Thân phận con người theo mặc khải Kinh Thánh | 45 |
8. Đau khổ là một huyền nhiệm | 51 |
9. Con người sa ngã phạm tội. | 57 |
10. Hậu qủa của tội lỗi. | 63 |
11. Tội lỗi và nhu cầu sám hối. | 69 |
12. Thân phận bất tất của con người. | 75 |
13. Bí tích xức dầu bệnh nhân. | 81 |
14. Chết là cửa dẫn vào cõi sống | 87 |
15. Thiên Chúa ở với con người | 92 |
16. Tương quan giữa hiện tại và vĩnh cửu. | 96 |
17. Chúa Giêsu khời đầu sứ vụ công khai. | 101 |
18. Thực tại các phép lạ của Chúa Giêsu. | 106 |
19. Ý nghĩa của phép }a. | 112 |
20. Cuộc biến bình của Chúa Giêsu. | 117 |
21. Ý ngìũa của trao ban | 123 |
22. Bí tích Thánh Thể. | 128 |
23. Sức sống trong Thánh Tbể. | 133 |
24. Chương trình cứu rỗi của Thiên Chúa được thực hiện trong Chúa Giêsu Kitô. | 138 |
25. Bối cảnh chính trị xã hội tôn giáo tại Israel vào thời Chúa Giêsu. | 143 |
26. Sứ điệp của Kitô giáo. | 149 |
27. Cuộc giải phóng đích thực. | 155 |
28. Công lý và tự do. | 162 |
29. Tình yêu đáp trả thù hận | 169 |
30. Yêu chuộng hòa bình. | 175 |
31. Sức mạnh của tình yêu. | 181 |
32. Biểu tượng về Chúa Thánh Thần. | 186 |
33. Chúa Thánh Thần trong các đặc sủng | 192 |
34. Sự hiện diện của Thánh Thần trong lịch sử nhân loại | 198 |
35. Kitô giáo là một sức sống. | 203 |
36. Kitô giáo và sự tiến bộ của nhân loại. | 209 |
37. Cái nhìn của Kitô giáo đối với của cải trần thế | 214 |
38. Vai trò của Giáo hội trong xâ bội trần thế. | 219 |
39. Cộng đồng chính trị và Giáo hội | 224 |
40. Tương quan giữa Gáo hội và nhà nước | 230 |
41. Gương mẫu đòi sống đức tin | 237 |
42. Sự hiện diện từ mẫu | 241 |
43. Sống tinh thần con thảo đối vổi Mẹ Maria. | 245 |