![](https://thuvienmcbc.org/skin/frontend/rwd/thuvien/images/home-icon.png)
Bệnh học khái yếu | |
Tác giả: | Nguyễn Xuân Viên |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 616 - Bệnh tật |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN I: NÔI KHOA KHÁI YẾU | |
I. Thời bệnh | 7 |
A. Thương hàn | 7 |
1. Bệnh thái dương | 8 |
2. Bệnh dương minh | 8 |
3. Bệnh thiếu dương | 17 |
4. Bệnh thái âm | 21 |
5. Bệnh thiếu âm | 23 |
6. Bệnh quyết âm | 25 |
B. Ôn bệnh | 29 |
1. Xuân ôn - phong ôn | 32 |
2. Bệnh thử ôn | 33 |
3. Bệnh thử phong | 50 |
4. Bệnh trúng thử | 51 |
5. Bệnh thấp ôn | 53 |
6. Bệnh thu táo | 63 |
7. Bệnh đông ôn | 74 |
II. TẠP BỆNH | 84 |
1. Can khí uất nghịch | 91 |
2. Chứng tý | 96 |
3. Cổ trướng | 101 |
4. Đàm ẩm | 109 |
5. Đau bụng | 113 |
6. Đầu nhức | 119 |
7. Hen suyễn | 126 |
8. Hoàng đản | 133 |
9. Huyễn vựng | 138 |
10-Huyết chứng | 142 |
11. Hư lao. Bệnh hư lao. Lao trái | 152 |
12. Khái thâu. Ho | 159 |
13. Kiết lỵ | 166 |
14. Ngủ kém . Không ngủ | 174 |
15. Nôn mửa | 179 |
16. Sốt rét ngược | 182 |
17. Tiết lả | 189 |
18. Thủy thũng | 197 |
19. Trúng phong | 203 |
20. Vị quản thống | 212 |
PHỤ KHOA KHÁI YÊU | 221 |
I. Đặc điểm sinh lý của phụ nữ | 221 |
II. Chẩn đoán về phụ khoa | 223 |
III. Chứng trạng và phép chữa | 225 |
1. Bệnh kinh nguyệt | 225 |
2. Bệnh khí hư | 230 |
3. Bệnh khi có thai | 232 |
4. Bệnh sau khi đẻ | 236 |
NHI KHOA KHÁI YẾU | 271 |
I. Bảo dương | 271 |
1. Cắt rốn | 271 |
2. Móc miệng | 272 |
3. Tấm rửa | 272 |
4. Mặc áo | 272 |
5. Bú mớm | 273 |
6. La khóc | 274 |
7. Rét ấm | 274 |
8. Nằm và bế | 274 |
II. Chẩn đoán | 275 |
1. Trông sắc mặt và các khiếu | 275 |
2. Xem chỉ ngón tay | 276 |
3. Nghe tiếng la khóc | 277 |
4. Nắn ngực bụng | 277 |
III. Chứng trạng và cách chữa | 278 |
1. Sởi | 279 |
2. Đậu mùa | 284 |
3. Kinh phong | 288 |
4. Cam tích | 295 |
5. Cảm mạo | 300 |
6. Ho gà | 302 |
PHẦN II: NGOẠI KHOA KHÁI YẾU | 305 |
I. Phân loại các bệnh chủ yếu | 308 |
1. Ung | 308 |
2. Thư | 308 |
3. Nhọt đinh | 309 |
4. Mụn nhọt | 309 |
5. Tràng nhạc | 309 |
6. Bướu cổ | 310 |
7. Bướu độc | 310 |
8. Nhọt di chuyển | 310 |
10. Lỗ dò | 311 |
11. Đơn độc | 311 |
12. Nhợt nội tạng | 311 |
II. Chẩn đoán | 311 |
1. Biện chứng về âm dương | 312 |
2. Phân biệt tốt xâu, thuận nghịch | 313 |
3. Bàn về kinh lạc | 316 |
4. Phân biệt về mạch | 317 |
5. Biện về sưng, đau, mủ, ngứa | 318 |
III. Phép chữa | 321 |
A. Phép chữa trong | 321 |
1. Giải biểu tán tà | 321 |
2. Công lý tiết nhiệt | 322 |
3. Thanh nhiệt tiêu độc | 322 |
4. Thanh tâm giải độc | 323 |
5. Ôn kinh thông lạc | 323 |
6. Sơ can giải uất | 323 |
7. Bài nùng thác độc | 323 |
8. Sơ phong giải nhiệt | 324 |
9. Bổ ích điều lý | 324 |
B. Phép chữa ngoài | 338 |
1. Thuốc dán | 338 |
2. Thuốc bao vây | 338 |
3. Thuốc rắc | 339 |
4. Cách rửa | 341 |
5. Cách cứu | 341 |
6. Cách soi lửa | 342 |
7. Cách nhể | 342 |
8. Cách mổ | 343 |
9. Nung dùi lia | 344 |
10. Cách giác thuốc | 345 |
NHÃN KHOA KHÁI YẾU | 367 |
I. Sinh lý và sự câu tạo của mắt | 367 |
II. Cách chẩn đoán về nhãn khoa | 369 |
1. Phân biệt nội chướng, ngoại chướng | 370 |
2. Phân biệt về chứng mắt đỏ | 371 |
3. Phân biệt về đau, ngứa, dử và nước mắt | 372 |
4. Phân biệt về màng váng, mộng thịt | 372 |
5. Phân biệt về ngũ phong nội chướng | 375 |
III. Chứng trạng và cách chữa về nhãn khoa | 377 |
1. Ngoại chướng | 377 |
2. Nội chướng | 385 |
IV. Cách chế thuốc đơn và chứng thích hợp | 390 |
1. Dương đơn | 390 |
2. Âm đơn | 391 |
HẦU KHOA KHÁI YẾU | 417 |
I. Tật bệnh chung về hầu khoa | 418 |
1. Đau yết hầu | 418 |
2. Mụn trong họng | 418 |
3. Mụn nhũ nga | 418 |
4. Phi dương hầu | 419 |
5. Tỏa hầu phong | 419 |
6. Triền hầu phong | 419 |
7. Hầu sa | 420 |
8. Bạch hầu | 420 |
9. Hầu tiên | 420 |
10. Hầu khuẩn | 421 |
11. Hầu cam | 421 |
II. Chẩn đoán bệnh yết hầu | 421 |
1. Biện hàn nhiệt hư thực | 422 |
2. Biện khí vị | 422 |
3. Biện, về mủ | 423 |
4. Biện tốt xấu lành dữ | 423 |
III. Phép chữa bệnh hầu họng | 424 |
1. Phép chữa trong | 424 |
2. Phép chữa ngoài | 427 |
Phần phụ chú | 445 |
Chức năng của thận | 447 |
Thương hàn luận | 447 |