| Suy niệm dành cho giáo dân và người sống đời thánh hiến | |
| Phụ đề: | Mùa thường niên, những ngày lễ trọng, lễ kính và lễ nhớ cố định, các Linh mục, Tu sĩ nam nữ |
| Tác giả: | Thánh Anphong Maria Ligôri |
| Ký hiệu tác giả: |
AN-P |
| DDC: | 242.3 - Năm Phụng vụ và các ngày lễ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Giới thiệu bản dịch tiếng Việt | 5 |
| Lời nói đầu | 9 |
| VII. Mùa thường niên | 11 |
| 1. Chúa Thánh Thần hiện xuống | 12 |
| 2. Tình yêu của Ba Ngôi Thiên Chúa đối với con người | 14 |
| 3. Trong Thánh Thể, Chúa Giêsu hiến mình vì chúng ta | 18 |
| 4. Lòng sùng kính Thánh Tâm Chúa Giêsu | 21 |
| 5. Chúa Giêsu - Vua Tình Yêu | 23 |
| Tuần cửu nhật kính Thánh Tâm Chúa Giêsu | 25 |
| 6. Trái tim đáng yêu của Chúa Giêsu | 25 |
| 7. Trái tim yêu thương của Chúa Giêsu | 28 |
| 8. Trái tim Chúa Giêsu khao khát được yêu | 31 |
| 9. Trái tim đau khổ của Chúa Giêsu | 34 |
| 10. Trái tim nhân từ của Chúa Giêsu | 37 |
| 11. Trái tim quảng đại của Chúa Giêsu | 39 |
| 12. Trái tim biết ơn của Chúa Giêsu | 42 |
| 13. Trái tim bị khinh chê của Chúa Giêsu | 44 |
| 14. Trái tim trung tín của Chúa Giêsu | 47 |
| 15. Thánh lễ (3) | 49 |
| 16. Hy lễ Thánh Thể | 52 |
| 17. Sự hiện diện của Chúa Giêsu trong Thánh Thể | 54 |
| 18. Hãy nếm thử xem Chúa tốt lành biết bao | 57 |
| 19. Nguồn mạch mọi ơn phúc | 59 |
| 20. "Hãy đứng dậy và đến với Ta!" | 61 |
| 21. "Lạy Chúa, người Ngài yêu mến đang bệnh" | 63 |
| 22. Chúa Giêsu luôn ở cùng chúng ta | 64 |
| 23. Chúa Giêsu ở rất gần chúng ta | 67 |
| 24. Thiên Chúa ẩn mình | 69 |
| 25. Thiên Chúa gần gũi | 72 |
| 26. Chúa Giêsu ngồi bên bờ giếng | 74 |
| 27. "Hãy xin thì sẽ được!" | 77 |
| 28. Sự cần thiết của cầu nguyện | 79 |
| 29. Giá trị của cầu nguyện | 81 |
| 30. Hãy xin Thiên Chúa những điều lớn lao | 84 |
| 31. Suy niệm và cầu nguyện | 86 |
| 31. Cầu nguyện cho người khác | 88 |
| 33. Xin Thiên Chúa điều gì? | 91 |
| 34. Thiên Chúa lắng nghe lời cầu xin của người khiêm nhường | 93 |
| 35. Cầu nguyện với lòng khiêm nhường | 95 |
| 36. Cầu nguyện với lòng tin tưởng | 98 |
| 37. Hãy đến gần ngai ân sủng | 100 |
| 38. Cầu nguyện với niềm tin vững chắc | 102 |
| 39. Lời cầu nguyện của người tội lỗi | 104 |
| 40. Thiên Chúa ban ơn rộng lượng cho mọi người | 107 |
| 41. Cầu nguyện kiên trì | 109 |
| 42. Cầu nguyện liên lỉ đến khi chết | 111 |
| 43. Tinh thần cầu nguyện | 113 |
| 44. Kinh phụng vụ | 116 |
| 45. Cầu nguyện bằng Thánh vịnh (I) | 118 |
| 46. Cầu nguyện bằng Thánh vịnh (II) | 120 |
| 47. Kinh lạy Cha (I) | 123 |
| 48. Kinh lạy Cha (II) | 125 |
| 49. Không cậy mình | 127 |
| 50. Tin tưởng vào Thiên Chúa | 129 |
| Giáo dục con cái | 132 |
| 51. Giáo dục con cái (I) | 132 |
| 52. Giáo dục con cái (II) | 134 |
| 53. Giáo dục con cái (III) | 137 |
| 54. Giáo dục con cái (IV) | 139 |
| 55. Gia đình và ơn gọi của con cái | 141 |
| 56. Thực hành khiêm nhường | 143 |
| 57. Khổ chế | 146 |
| 58. Thực hành khổ chế | 148 |
| 59. Bác ái đối với tha nhân trong tư tưởng và lời nói | 150 |
| 60. Bác ái đối với tha nhân trong hành động | 152 |
| 61. Giá trị của sự kiên nhẫn | 154 |
| 62. Thực hành đức kiên nhẫn (I) | 156 |
| 63. Thực hành đức kiên nhẫn (II) | 158 |
| 64. Tuân phục ý muốn của Thiên Chúa | 160 |
| 65. Ý hướng trong sáng | 162 |
| 66. Thực hành tránh sự nguội lạnh | 164 |
| 67. Yêu mến Thiên Chúa là làm theo ý Người | 166 |
| 68. Dâng ý mình cho Thiên Chúa | 169 |
| 69. Ta và Thiên Chúa: một ý chí duy nhất | 171 |
| 70. Không gì xảy ra mà không do ý Chúa | 173 |
| 71. Ai yêu mến Chúa thì muốn điều Chúa muốn | 175 |
| 72. Trong ý muốn của Chúa có sự bình an của chúng ta | 178 |
| 73. Thiên Chúa muốn điều tốt lành cho chúng ta | 181 |
| 74. Niềm vui khi làm đẹp lòng Thiên Chúa | 182 |
| 75. Ý muốn của Chúa trong đời sống hằng ngày | 184 |
| 76. Hãy hài lòng với những gì Chúa ban | 185 |
| 77. Ý muốn của Chúa trong bệnh tật | 187 |
| 78. Thập giá không phải là hình phạt của Thiên Chúa | 190 |
| 79. Ý muốn của Chúa và sự khô khan trong tâm hồn | 192 |
| 80. Thiên Chúa thử thách những người bạn đích thực | 195 |
| 81. Chấp nhận và khao khát cả cái chết | 197 |
| 82. Mục đích của mọi hành động | 200 |
| 83. Không ai yêu thương ta hơn Chúa | 202 |
| 84. Thiên Chúa yêu bạn: hãy yêu mến Người | 203 |
| 85. Hãy trò chuyện thân tình với Chúa | 205 |
| 86. Thiên Chúa lắng nghe và trò chuyện với bạn | 206 |
| 87. Thiên Chúa ở gần bạn | 207 |
| 88. Hãy giãi bày với Chúa vấn đề của bạn | 208 |
| 89. Hãy giãi bày nỗi đau khổ của mình cho Chúa | 210 |
| 90. Hãy giãi bày những lo âu của bạn với Chúa | 211 |
| 91. Thiên Chúa chăm sóc và cứu độ bạn | 212 |
| 92. Thiên Chúa vui mừng với niềm vui của bạn | 213 |
| 93. Thiên Chúa sẵn lòng tha thứ và chữa lành | 215 |
| 94. Dù bạn phạm tội, Thiên Chúa vẫn yêu thương bạn | 216 |
| 95. Hãy cầu nguyện cho bản thân và tha nhân | 218 |
| 96. Khát khao cảm nghiệm Thiên Chúa | 219 |
| 97. Học yêu mến Đấng tạo thành từ những gì quanh bạn | 220 |
| 98. Giữ ngọn lửa yêu mến Thiên Chúa luôn cháy sáng | 222 |
| 99. Tình yêu của Thiên Chúa | 225 |
| 100. Bác ái thì nhẫn nại | 227 |
| 101. Bác ái thì hiền hòa | 229 |
| 102. Sự hiền lành của Chúa Giêsu | 232 |
| 103. "Đức ái không ghen tị" | 234 |
| 104. "Đức ái không khoe khoang" | 237 |
| 105. "Đức ái không tự cao" | 239 |
| 106. "Đức ái không tìm kiếm danh vọng" | 241 |
| 107. "Đức ái không tìm tư lợi" | 243 |
| 108. Từ bỏ và từ khước bản thân | 246 |
| 109. "Đức ái không nổi giận" | 248 |
| 110. Chúa không ngự trong những tâm hồn xao động | 250 |
| 111. "Đức ái không chấp nhận điều ác, không vui mừng… | 250 |
| 112. "Đức ái chịu mọi đau khổ" | 254 |
| 113. Kiên nhẫn trong nghèo khó | 256 |
| 114. "Đức ái tin tưởng tất cả" | 258 |
| 115. "Đức ái luôn hy vọng" | 261 |
| 116. Niềm hy vọng Kitô giáo | 263 |
| 117. Phúc kiến | 266 |
| 118. "Đức ái nhẫn nại chịu đựng tất cả" | 268 |
| 119. Cám dỗ và cầu nguyện | 270 |
| 120. Ơn đức tin và lòng sùng kính Thánh Thể | 274 |
| 121. Hoa trái | 276 |
| 122. Ơn đức cậy của Thánh Têrêsa | 278 |
| 123. Hoa trái | 281 |
| 124. Tình yêu lớn lao của Thánh Têrêsa dành cho Thiên Chúa | 283 |
| 125. Hoa trái | 286 |
| 126. Ơn nên hoàn thiện của Thánh Têrêsa | 288 |
| 127. Hoa trái | 291 |
| 128. Sự khiêm nhường của Thánh Têrêsa | 293 |
| 129. Hoa trái | 296 |
| 130. Lòng sùng kính của Thánh Têrêsa | 299 |
| 131. Hoa trái | 302 |
| 132. Vết thương tình yêu mà Thánh Têrêsa… | 305 |
| 133. Hoa trái | 308 |
| 134. Ước ao được chết của Thánh Têrêsa | 311 |
| 135. Hoa trái | 314 |
| 136. Cái chết quý giá của Thánh Têrêsa | 317 |
| 137. Hoa trái | 320 |
| 138. Lòng sùng kính thánh Giuse | 323 |
| 139. Hành trình đến Bêlem | 326 |
| 140. Hành trình trốn sang Ai cập | 328 |
| 141. Lạc mất Chúa Giêsu ở đền thờ | 331 |
| 142. Cuộc sống của Thánh Giuse với Chúa Giêsu | 333 |
| 143. Tình yêu của Thánh Giuse dành cho Mẹ Maria | 336 |
| 144. Cái chết của Thánh Giuse | 339 |
| 145. Vinh quang của Thánh Giuse | 342 |
| 146. Khoa học của các Thánh | 344 |
| 146. Chịu đau khổ vì yêu mến Chúa Giêsu | 347 |
| 148. Tín thác vào Chúa Giêsu Kitô | 350 |
| 149. Trung thành với Thiên Chúa trong nghịch cảnh | 353 |
| 150. Chỉ trong Thiên Chúa mới có sự bình an thật | 355 |
| 151. Thiên Chúa, cùng đích duy nhất | 358 |
| 152. Sự hiện diện của Thiên Chúa (I) | 361 |
| 153. Sự hiện diện của Thiên Chúa (II) | 363 |
| 154. Các dịp tội | 366 |
| 155. Sự kiên nhẫn của Thiên Chúa | 368 |
| 156. Lòng thương xót của Thiên Chúa (I) | 371 |
| 157. Lòng thương xót của Thiên Chúa (II) | 374 |
| 158. Coi thường lòng nhân hậu của Thiên Chúa | 376 |
| 159. Đừng phạm tội nữa | 379 |
| 160. Ân sủng là tình bạn với Thiên Chúa | 382 |
| 161. Ân sủng và sự hiện diện của Thiên Chúa | 385 |
| 162. Giá tri của thời gian (I) | 387 |
| 163. Giá tri của thời gian (II) | 390 |
| 164. Giá tri của thời gian (III) | 392 |
| 165. Sự phù vân của thế gian (I) | 396 |
| 166. Sự phù vân của thế gian (II) | 399 |
| 167. Sự phù vân của thế gian (III) | 401 |
| 168. Cuộc đời là cuộc lữ hành hướng về cõi đời đời (I) | 403 |
| 169. Cuộc đời là cuộc lữ hành hướng về cõi đời đời (II) | 406 |
| 170. Cuộc đời là cuộc lữ hành hướng về cõi đời đời (III) | 408 |
| 171. Cái chết của người công chính (I) | 412 |
| 172. Cái chết của người công chính (II) | 416 |
| 173. Cái chết của người công chính (III) | 418 |
| VIII. Các lễ trọng, lễ kính và các ngày lễ nhớ cố định | 423 |
| 1. Lễ Đức Maria Vô Nhiễm Nguyên Tội | 424 |
| 2. Lễ thánh Phanxicô Salêsiô | 426 |
| 3. Lễ dâng Chúa Giêsu trong đền thánh | 249 |
| 4. Lễ thánh Giuse | 431 |
| 5. Lễ truyền tin | 433 |
| 6. Lễ Đức Mẹ thăm viếng | 435 |
| 7. Lễ Đức Mẹ Hồn xác lên Trời | 437 |
| 8. Lễ sinh nhật Đức Mẹ | 440 |
| 9. Lễ suy tôn Thánh giá | 443 |
| 10. Lễ Tổng lãnh thiên thần Micae | 447 |
| 11. Lễ các thiên thần bản mệnh | 448 |
| 12. Lễ thánh Têrêsa Avila | 450 |
| 13. Lễ các thánh | 453 |
| 14. Lễ cầu cho các tín hữu đã qua đời | 454 |
| IX. Các linh mục, tu sĩ nam nữ | 457 |
| 1. Khát khao nên thánh | 458 |
| 2. Quyết tâm dâng mình cho Chúa | 460 |
| 3. Cầu nguyện bằng cách suy niệm | 463 |
| 4. Rước lễ thường xuyên | 466 |
| 5. Cầu nguyện bằng lời | 469 |
| 6. Quy tắc dành cho linh mục (I) | 473 |
| 7. Quy tắc dành cho linh mục (II) | 475 |
| 8. Quy tắc dành cho linh mục (III) | 477 |
| 9. Quy tắc dành cho linh mục (IV) | 479 |
| 10. Quy tắc dành cho linh mục (V) | 481 |
| 11. Chuẩn bị dâng thánh lễ | 482 |
| 12. Cử hành thánh lễ cách bất xứng | 485 |
| 13. Cử hành thánh lễ với lòng tôn kính và sốt sắng | 488 |
| 14. Tạ ơn sau thánh lễ | 492 |
| 15. Đọc kinh phụng vụ cách hời hợt | 495 |
| 16. Đọc kinh phụng vụ cách sốt sắng (I) | 497 |
| 17. Đọc kinh phụng vụ cách sốt sắng (II) | 500 |