| Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật | |
| Tác giả: | Hoàng Minh, Hoàng Trọng Quang, Lê Thấu |
| Ký hiệu tác giả: |
HO-M |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
| 1. Người lùn có cách nào để cao lên | 9 |
| 2. Người gầy muốn béo | 12 |
| 3. Người bị nhức đầu nên biết | 12 |
| 4. Bệnh đau nhức nửa đầu | 13 |
| 5. Mất ngủ | 15 |
| 6. Thiểu năng tuần hoàn não | 16 |
| 7. Tắm nước lạnh về buổi sáng sớm | 17 |
| 8. Quần áo «Sida" | 18 |
| 9. Có nên ăn sống trứng gà mới đẻ | 19 |
| 10. Nếu bạn muốn cho tóc lại óng mượt? | 20 |
| 11. Cây xanh khử ô nhiễm | 20 |
| 12. Tại sao nước oxy già mất tác dụng sát khuẩn | 21 |
| 13. Nước có chất sắt | 22 |
| 14. Hoá chất ở vỏ quả tươi | 22 |
| 15. Coi chừng sự độc hại do máy photocopie | 23 |
| 16. Máy tán sỏi | 24 |
| 17. Siêu âm có ảnh hưởng gì tới sức khoẻ? | 25 |
| 18. Hay đỏ mặt | 26 |
| 19. Sợ tiếng ồn | 26 |
| 20. Người già sống cô đơn | 27 |
| 21. Bóng đè | 28 |
| 22. Cho máu có hại đến sức khoẻ không? | 29 |
| 23. Không nên uống quá nhiều bia | 30 |
| 24. Truyền dịch bị sốc, tại sao vậy ? | 31 |
| 25. Tiêm phòng uốn ván | 32 |
| 26. Cai nghiện ma tuý dựa vào cộng đồng | 33 |
| II. MẮT - RĂNG MIỆNG - MŨI HỌNG | |
| 1. Tổn hại mắt, da do nhật thực gây ra | 37 |
| 2. Ruồi bay trước mặt | 37 |
| 3. Mắt bên to bên bé | 38 |
| 4. Ve mát | 38 |
| 5. Mắt lác nhìn mờ | 39 |
| 6. Mắt mờ về đêm | 40 |
| 7. Tật cận thị | 40 |
| 8. Chữa cận thị bằng phẫu thuật | 41 |
| 9. Viêm giác mạc | 41 |
| 10. Florua hoá nước với bệnh sâu răng | 42 |
| 11. Hôi miệng | 43 |
| 12. Chảy máu chân răng | 43 |
| 13. Viêm miệng do nấm | 44 |
| 14. Lớp trắng ở lưỡi | 44 |
| 15. Viêm mũi dị ứng | 45 |
| 16. Vỡ giọng | 46 |
| 17. Vì sao tiếng nói bị khàn? | 47 |
| 18. Nên cắt amidan khi nào? | 48 |
| III. HÔ HẤP - TRẺ EM - DA LIỄU | |
| 1. Vì sao bạn cần bỏ thuốc lá? | 51 |
| 2. Bụi silic và khẩu trang phòng chống bụi | 52 |
| 3. Viêm phế quản mạn tính | 53 |
| 4. Bệnh hen | 54 |
| 5. Liệu pháp khí dung trong hen phế quản | 55 |
| 6. Những biểu hiện sớm của ung thư phổi | 57 |
| 7. Vì sao về mùa lạnh trẻ hay bị ốm? | 59 |
| 8. Sốt ở trẻ em | 59 |
| 9. Trẻ ngáy khi ngủ | 60 |
| 10. Đái dầm | 61 |
| 11. Phình đại tràng bẩm sinh | 62 |
| 12. Mẩn mề đay | 63 |
| 13. Ra nhiều mồ hôi tay | 64 |
| 14. Có chữa được hôi nách | 65 |
| 15. Viêm cổ chân lông | 66 |
| 16. Trứng cá | 67 |
| 17. Bệnh mũi đỏ hạt hay bệnh trứng cá đỏ? | 67 |
| 18. Bệnh trứng tóc | 68 |
| 19. Bệnh Lichen amyloide | 68 |
| 20. Bệnh tổ đỉa | 69 |
| 21. Bệnh hà ăn chân | 70 |
| 22. Cảnh giác với thuốc bôi ngoài da | 70 |
| 23. Chú ý những phản ứng khi dùng kem dưỡng da | 71 |
| IV. SINH DỤC - TÌNH DỤC - XƯƠNG KHỚP | |
| 1. Teo một bên tinh hoàn | 75 |
| 2. Có đặt vòng tránh thai được không? | 75 |
| 3. Siêu âm và thai nghén | 76 |
| 4. Thụ tinh nhân tạo | 77 |
| 5. Đồng tính luyến ái | 79 |
| 6. Bệnh sùi mào gà | 80 |
| 7. Không nên đấm lưng khi có kinh nguyệt | 81 |
| 8. Ngứa âm hộ | 81 |
| 9. Ngứa âm hộ ở người có thai | 82 |
| 10. U nang hoạt dịch | 83 |
| 11. Đau nhức xương ở tuổi dậy thì | 83 |
| 12. Người bị đau lưng nên biết | 84 |
| 13. Thoái khớp | 85 |
| 14. Cùng hoá đốt sống | 85 |
| 15. Cùng hoá đốt sống | 86 |
| 16. Viêm xương mạn tính | 87 |
| 17. Suy yếu chuyện chăn gối | 88 |
| V. THUỐC VÀ CÁCH SỬ DỤNG | |
| 1. Thuốc chữa động kinh | 91 |
| 2. Cách dùng viên tránh thai | 91 |
| 3. Sử dụng viên thuốc tránh thai như thế nào để có hiệu quả? | 92 |
| 4. Đến tuổi nào thì không nên dùng thuốc tránh thai | 93 |
| 5. Khi nào dùng hormon sinh dục? | 94 |
| 6. Có thể dùng diarsed cho trẻ bị tiêu chảy được không? | 95 |
| 7. Gastrostat | 95 |
| 8. Dạng thuốc tiêm kháng sinh cho trẻ em | 96 |
| 9. Thuốc giảm đau Morphin | 97 |
| 10. Aspirin pH8 | 98 |
| 11. Dùng Panoxyl 5 và Panoxyl 10 như thế nào? | 99 |
| 12. Biệt dược Dermacol | 100 |
| 13. Peritol | 101 |
| 14. Dùng Voltaren và Seduxen kéo dài có hại gì ? | 101 |
| 15. Không nên lạm dụng thuốc chống viêm có steroid | 102 |
| 16. L-Dopa với vitamin B6 | 103 |
| 17. Viên Fortec | 103 |
| 18. Cách dùng Saylom và Binacle | 104 |
| 19. Viên đạm làm giảm tác dụng của Levodopa | 104 |
| 20. Cách dùng Durabolin | 105 |
| 21. Dùng Streptomycin dài ngày có hại gì? | 106 |
| 22. Tetracyclin với sữa | 107 |
| VI. Y HỌC CỔ TRUYỀN: CÂY THUỐC - ĐỘNG - VẬT LÀM THUỐC | |
| 1. Actisô | 111 |
| 2. Ruối leo | 111 |
| 3. Măng tre | 112 |
| 4. Cỏ nến | 113 |
| 5. Ngải máu | 114 |
| 6. Đùm đũm | 114 |
| 7. Thanh hao | 115 |
| 8. Lá khôi | 116 |
| 9. Cây bạch hạc | 117 |
| 10. Quả vả | 118 |
| 11. Chữa ghẻ bằng cây cỏ | 118 |
| 12. Hoa hoè | 119 |
| 13. Hoa hoè và cỏ ngọt với bệnh tăng huyết áp | 120 |
| 14.Trân châu với bệnh tăng huyết áp | 121 |
| 15. Người bệnh huyết áp cao có nên uống trà ? | 121 |
| 16. Ngâm B1 vào mật ong | 123 |
| 17. Điều trị sỏi thận bằng y học cổ truyền | 123 |
| 18. Thuốc bổ tỳ vị | 124 |
| 19. Cháo hà thủ ô | 125 |
| 20. Uống thuốc cổ truyền có phải kiêng canh cua, rau muống ? | 126 |
| 21. Lộc nhung | 126 |
| 22. Cao trăn với phụ nữ và trẻ em | 128 |
| 23. Thạch thùng | 128 |
| 24. Thuốc từ con nhím | 129 |
| 25. Bìm bịp | 130 |
| 26. Ngần hương và mật gấu | 131 |
| 27. Phân động vật làm thuốc | 132 |
| 28. Bộ mạch | 133 |