| Thành nhân | |
| Tác giả: | Jean Vanier |
| Ký hiệu tác giả: |
VA-J |
| Dịch giả: | Đa Minh Rosa Lima |
| DDC: | 248.25 - Canh tân đời sống và dấn thân |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
| Lời giới thiệu | 5 |
| Chương I: Cô đơn | 7 |
| Trật tự và xáo trộn | 17 |
| Cộng đoàn và luật lệ nghiêm khắc | 24 |
| Sự yếu đuối của trẻ thơ | 26 |
| Tình yêu biến đổi sự xáo trộn | 29 |
| Cầu nguyện chung | 43 |
| Chương II: Thuộc về | 49 |
| Trở về tuổi thơ | 55 |
| Niềm vui và nỗi đau cửa sự thuộc về | 58 |
| Vị thế khó khăn của những người yếu kém | 63 |
| Đời sống thuộc về đang bị phá vỡ | 68 |
| Một sự thuộc về khép kín | 72 |
| Một sự thuộc về đối với quá trình tăng trưởng hướng tới trưởng thành và tự do | 78 |
| Đời sống thuộc về lẫn nhau trong một xã hội đa văn hóa | 86 |
| Những nhóm khép kín và mở rộng | 88 |
| Thiện ích chung: xã hội là gì ? | 91 |
| Chương III: Từ loại trừ đến đón nhận | |
| Con đường đi đến sự chữa lành | 95 |
| Sợ hãi, căn nguyên của thành kiến và loại trừ | 100 |
| Nguồn gốc cửa sự hãi sợ | 110 |
| Từ loại trừ đến đón nhận | 113 |
| Trái tim | 116 |
| Lộ trình của con tim | 120 |
| Giải thoát khỏi lối tuân thủ máy móc | 127 |
| Phá đổ thành kiến | 129 |
| Thành nhân | 132 |
| Sự dịu dàng | 133 |
| Chấp nhận bản thân | 135 |
| Con đường dẫn tới lòng thương cảm | 137 |
| Chương IV: Con đường dẫn đến tự do | 141 |
| Tự do chọn lựa | 144 |
| Đằng sau những nhu cầu thúc bách: khắc khoải | 151 |
| Những dấu hiệu của tự do | 155 |
| Tự do cũng là chết đi cho cái tôi giả tạo của chính mình | 161 |
| Con đường dẩn đến tự do | 164 |
| Chương V: Tha thứ | 181 |
| Nỗi đau riêng | 187 |
| Bị tù hãm trong yêu thích hay ghét bỏ | 189 |
| Lòng căm thù của một nhóm người | 191 |
| Giải thoát ta khỏi sức mạnh của lòng căm thù | 194 |
| Yêu thương kẻ thù | 195 |
| Nhận thức từ lòng biết tha thứ | 200 |
| Khao khát được giải thoát khỏi nỗi hãi sợ | 202 |
| Những nguyên lý và các bước hướng đến sự tha thứ | 204 |
| Thay đổi con tim của kẻ áp bức | 207 |
| Sức mạnh hiền từ của thiên chúa | 211 |
| Thiên Chúa làm việc chứng ta cũng làm việc | 215 |