| Nhân cách tôn giáo | |
| Nguyên tác: | Religion and Personality |
| Tác giả: | Adrian Van Kaam, Cssp |
| Ký hiệu tác giả: |
KA-A |
| Dịch giả: | Ngô Văn Vững |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| LỜI GIỚI THIỆU | 4 |
| CHƯƠNG I: CƠ CẤU NHÂN CÁCH TÔN GIÁO | 8 |
| 1. Nhân cách tôn giáo như một sự hiện diện lịch sử | 8 |
| 2. Phân hóa và hội nhập đối với các thể thức hiện diện | 10 |
| 3. Dự định hiện hữu tôn giáo và cảnh sống | 17 |
| 4. Sự hội nhập đích thực về chính mình | 26 |
| 5. Đẳng cấp trong các thể thức hiện diện | 40 |
| 6. Nguyên động tôn giáo hiện thực | 45 |
| 7. Dự định tôn giáo và văn hóa | 52 |
| CHƯƠNG II: NHÂN CÁCH TÔN GIÁO VIÊN MÃN | 57 |
| 1. Nhân cách và trưởng thành | 57 |
| 2. Nhân cách lý tưởng trong kinh nghiệm về chính mình và về người khác | 59 |
| 3. Các yếu tố cấu tạo nhân cách | 70 |
| 4. Tương quan với cảnh sống | 74 |
| 5. Tương quan với người khác | 80 |
| 6. Tương quan với các giá trị | 91 |
| 7. Một vài đặc tính nổi bật | 96 |
| 8. Tổng kết các đặc tính của nhân cách tôn giáo đích thực | 108 |
| 9. Nhân cách chính yêu và thứ yếu | 112 |
| 10. Thái độ đối với nhân cách viên mãn | 118 |
| CHƯƠNG III: PHÁT HUY NHÂN CÁCH TÔN GIÁO | 123 |
| 1. Duy ý chí | 124 |
| 2. Thiếu ý chí | 131 |
| 3. Ý chí, tôi lỗi tâm bệnh và ốm đau | 136 |
| 4. Ý chí hiện sinh và ý chí tôn giáo | 141 |
| 5. Phát huy ý chí tôn giáo cách đích thực | 151 |
| 6. Giai đoạn chuẩn bị trong tiến trình phát triển | 159 |
| 7. Giai đoạn phát triển thực thụ | 175 |
| 8. Giai đoạn nhập thể hay sự phát triển tôn giáo | 183 |
| CHƯƠNG IV: THIÊN LỆCH TRONG NHÂN CÁCH TÔN GIÁO | 189 |
| của việc phát triển tôn giáo | 190 |
| 2. Các huynh hướng tâm bệnh trong việc tìm kiếm toàn thiện tôn giáo | 204 |