| Muôn sắc hoa | |
| Tác giả: | Nhiều tác giả |
| Ký hiệu tác giả: |
NHI |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời ngỏ | |
| 1. Tôn giáo theo quan niệm Đông phương | 5 |
| 2. Tôn giáo theo quan niệm Tây phương | 5 |
| 3. Tôn giáo cần thiết cho cá nhân | 5 |
| 4. Tôn giáo cần thiết cho nhân loại | 6 |
| 5. Các vĩ nhân với tôn giáo | 6 |
| 6. Những yếu tố tôn giáo | 7 |
| 7. Những hành vi tôn giáo | 8 |
| 8. Cần thiết phải có một tôn giáo | 8 |
| 9. Thượng đế với các nhà bác học | 9 |
| 10. Bác học với tôn giáo | 9 |
| 11. Khoa học với tôn giáo | 10 |
| 12. Hiện tình công giáo Việt Nam | 11 |
| 13. Nguồn gốc Thánh Kinh | 11 |
| 14. Phúc âm | 12 |
| 15. Đọc Phúc âm | 13 |
| 16. Cách đọc sách Thánh | 13 |
| 17. Sách Phúc âm | 14 |
| 18. Nhật và Thánh Kinh | 15 |
| 19. Tôn giáo ở Việt Nam | 15 |
| 20. Lão giáo | 16 |
| 21. Đạo thờ các thần (Idolatrie) | 16 |
| 22. Khổng giáo | 17 |
| 23. Luân lý Khổng giáo | 18 |
| 24. Kinh điển Khổng giáo | 18 |
| 25. Khổng giáo vào Việt Nam | 19 |
| 26. Đạo ông bà (thờ kính tổ tiên) | 19 |
| 27. Tôn kính tổ tiên và anh hùng liệt sĩ Việt Nam | 20 |
| 28. Phật giáo | 21 |
| 29. Lý thuyết Phật giáo | 22 |
| 30. Niết bàn | 24 |
| 31. Phật giáo vào Việt Nam | 24 |
| 32. Đạo Tin lành | 25 |
| 33. Cao Đài giáo | 25 |
| 34. Giáo thuyết Cao Đài | 26 |
| 35. Phật giáo Hòa Hảo | 26 |
| 36. Đạo Bah'i | 27 |
| 37. Hồi giáo | 29 |
| 38. Lịch sử và ý nghĩa cờ Phật giáo | 30 |
| 39. So sánh thuyết nhân bản giữa Phật giáo và Giáo hội Công giáo | 31 |
| 40. Khi tôi yêu Chúa | 32 |
| 41. Đau khổ | 32 |
| 42. Tại sao Chúa yêu ta | 33 |
| 43. Danh ngôn chứng minh có Thiên Chúa | 34 |
| 44. Chúa Giêsu trong lịch sử | 35 |
| 45. Chúa Ki-tô trong lịch sử | 36 |
| 46. Danh Giê-su | 36 |
| 47. Tôn giáo và thuyết tiến hóa | 37 |
| 48. Tôn giáo với thanh niên | 38 |
| 49. Đức tin | 39 |
| 50. Tại sao mất đức tin | 39 |
| 51. Phân loại vô thần | 40 |
| 52. Nhìn qua không trung | 41 |
| 53. Chiêm niệm | 41 |
| 54. Những vị được in 5 dấu thánh | 42 |
| 55. Rối đạo trong hành động | 43 |
| 56. Tâm tình Chúa Giê-su | 43 |
| 57. Giá trị thánh giá Chúa | 44 |
| 58. Hình khổ tử đạo của các tông đồ | 45 |
| 59. Ân sủng | 45 |
| 60. Cầu nguyện | 46 |
| 61. Chúa cầu nguyện | 47 |
| 62. Đau khổ | 47 |
| 63. Thánh Thể với linh hồn ta | 47 |
| 64. Lịch sử tôn sùng trái tim Đức Mẹ | 48 |
| 65. Lịch sử tín điều Đức Mẹ vô nhiễm | 50 |
| 66. Lịch sử tín điều Thiên Mẫu | 50 |
| 67. Chức Nữ Vương của Mẹ trong Cựu ước và Tân ước | 51 |
| 68. Tháng hoa Mẹ | 52 |
| 69. Vẻ đẹp của Đức Mẹ | 54 |
| 70. Thánh Thể và Mẹ Maria | 55 |
| 71. Ảnh phép lạ | 55 |
| 72. Sống bên Mẹ | 57 |
| 73. Linh mục | 57 |
| 74. Bức họa linh mục theo Đức Pio X | 58 |
| 75. Linh mục theo huấn dụ Menti Nostre | 59 |
| 76. Linh mục nguyện ngẫm | 59 |
| 77. Linh mục cao trọng | 60 |
| 78. Vai trò của linh mục | 60 |
| 79. Nhiệm vụ linh mục | 61 |
| 80. Ảnh hưởng của linh mục | 62 |
| 81. Linh mục giảng dạy | 62 |
| 82. Linh mục và giáo dục | 63 |
| 83. Linh mục giữ đức thanh khiết | 63 |
| 84. Linh mục với thiếu nhi | 65 |
| 85. Linh mục ban ơn tha thứ | 65 |
| 86. Linh mục hoạt động | 66 |
| 87. Linh mục thăm | 66 |
| 88. Ngày thành lập Giáo hội | 67 |
| 89. Thời đại lịch sử Công giáo | 68 |
| 90. Nguồn gốc nước tòa thánh | 68 |
| 91. Thân thế vua Néron | 69 |
| 92. Thời kỳ bắt đạo tại Rôma | 70 |
| 93. Cờ tòa thánh | 71 |
| 94. Nữ Giáo hoàng | 72 |
| 95. Gốc tích Giáo Hoàng đông phương ly khai | 72 |
| 96. Giáo hội Đông phương | 73 |
| 97. Gốc tích Anh Giáo | 75 |
| 98. Niên giám tòa thánh | 76 |
| 99. Công đồng Vatican II | 76 |
| 100. Nghệ thuật nói trước công chúng | 77 |
| 101. Thuật giảng thuyết | 78 |
| 102. Thuật nói với trẻ | 79 |
| 103. Công bình nơi nhà giáo dục | 80 |
| 104. Biết nghe | 81 |
| 105. Cười | 81 |
| 106. Nghệ thuật chỉ huy: bình tĩnh tự chủ | 82 |
| 107. Sửa lỗi mà không mất lòng | 83 |
| 108. Đặc tính của người chỉ huy | 83 |
| 109. Thuật chỉ huy | 84 |
| 110. Thực hành thinh lặng | 85 |
| 111. Nghệ thuật chỉ huy | 86 |
| 112. Sứ mệnh giáo dục soi sáng, hướng dẫn | 87 |
| 113. Nguyên tắc để gây thiện cảm | 88 |
| 114. Nhận xét cách bắt tay | 88 |
| 115. Luyện trí, biết nói "không" | 89 |
| 116. Cách ăn mặc | 90 |
| 117. Tránh dịp tội | 90 |
| 118. Giáo dân sống đạo | 91 |
| 119. Thủ lãnh | 91 |
| 120. Tâm lý người nội hướng và hướng ngoại | 92 |
| 121. Nghe trẻ | 93 |
| 122. Nụ cười | 94 |
| 123. Không nản lòng | 94 |
| 124. Im lặng | 95 |
| 125. Đặc điểm của 8 loại tính tình | 96 |
| 126. Giáo dục | 97 |
| 127. Giáo dục cần thiết | 99 |
| 128. Sửa lỗi người dưới | 101 |
| 129. Phương pháp giáo dục | 101 |
| 130. Giáo dục là làm gương | 102 |
| 131. Nhiệm vụ nhà giáo dục | 102 |
| 132. Sửa phạt | 103 |
| 133. Sửa phạt ở nơi nào | 104 |
| 134. Tinh thần kỷ luật | 104 |
| 135. Trẻ em vâng phục | 105 |
| 136. Dạy trẻ vâng lời | 106 |
| 137. Để trẻ tự chọn | 106 |
| 138. Tâm lý tuổi dậy thì | 107 |
| 139. Trạng thái tâm hồn thay đổi tuổi dậy thì | 108 |
| 140. Trong sạch | 110 |
| 141. Lương tâm bối rối | 111 |
| 142. Nhã nhặn và vui vẻ | 113 |
| 143. Nhã nhặn và lịch sử | 113 |
| 144. Sự quan trọng của giáo lý công giáo | 113 |
| 145. Dạy giáo lý cho trẻ | 114 |
| 146. Giáo lý: 4 trọng tâm | 115 |
| 147. Ba nguyên tắc giáo lý | 116 |
| 148. Giáo lý: 4 giai đoạn | 116 |
| 148. Giáo lý: Phương pháp sư phạm | 117 |
| 149. Truyền Lời Chúa, đón Lời Chúa | 149 |
| 150. Berson với Công giáo | 120 |
| 151. Triết học với linh hồn | 120 |
| 152. Tôn giáo | 121 |
| 153. Thượng đế | 122 |
| 154. Tổng thống Lincoln với thượng đế | 122 |
| 155. Thượng đế (tiếp theo) | 122 |
| 156. Giáo hội Công giáo | 123 |
| 157. Thượng đế qua ngôn ngữ các dân tộc | 124 |
| 158. Giáo hoàng | 124 |
| 159. Phúc âm | 125 |
| 160. Giáo lý Công giáo | 125 |
| 161. Tài tử với tu trì | 125 |
| 162. Tài tử với Công giáo | 126 |
| 163. Vô thần | 126 |
| 164. Mầu nhiệm công giáo | 126 |
| 165. Khoa học và mầu nhiệm | 127 |
| 166. Bác học và tôn giáo | 127 |
| 167. Phép lạ | 128 |
| 168. Bác học với Thiên Chúa | 128 |
| 169. Đức tin và thanh niên | 129 |
| 170. Khoa học và tôn giáo | 129 |
| 171. Công giáo | 129 |
| 172. Thanh thiếu niên với công giáo | 129 |
| 173. Phân loại mầu nhiệm | 130 |
| 174. Tam điểm, bè nhiệm, hội kín | 131 |
| 175. Thân xác minh chứng linh hồn | 134 |
| 176. Đức tin và tình dục | 135 |
| 177. Nhập đạo công giáo là bỏ cha mẹ | 135 |
| 178. Nhận biết và tin Chúa là đặc ân | 178 |
| 179. Mười lăm đặc ân kinh mân côi | 136 |
| 180. Những kinh, những việc có đại xá | 138 |
| 181. Mầu nhiệm | 141 |
| 182. Kinh thánh và khoa học | 141 |
| 183. Hỏa ngục không bất công | 142 |
| 184. Luyện ngục một chân lý đức tin | 143 |
| 185. Thiên đàng cuộc sống vĩnh cửu | 143 |
| 186. Mẹ của các thánh | 144 |
| 187. Hôn nhân | 145 |
| 188. Thánh mẫu tử | 146 |
| 189. Lầm lạc trong giáo dục gia đình | 146 |
| 190. Người đàn bà | 147 |
| 191. Ảnh hưởng gia đình | 148 |
| 192. Người mẹ | 148 |
| 193. Danh ngôn về các bà mẹ | 149 |
| 194. Vai trò người mẹ | 149 |
| 195. Mẹ Maria trong Thánh Kinh | 150 |
| 196. Mạc khải tư | 152 |
| 197. Tán tụng Maria | 152 |
| 198. Ca tụng Mẹ tình thương | 152 |
| 199. Maria trở nên Mẹ chúng ta | 153 |
| 200. Mẹ Maria yêu chúng ta | 153 |
| 201. Mức độ tình yêu của Mẹ | 201 |
| 202. Hạnh phúc những ai yêu Mẹ | 154 |
| 203. Bền tâm yêu Mẹ | 155 |
| 204. Mẹ Maria trong giờ hấp hối | 155 |
| 205. Maria trung gian ơn thánh | 156 |
| 206. Maria, hy vọng của mọi tội nhân | 156 |
| 207. Tôn sùng Mẹ không hư mất | 156 |
| 208. Maria, Mẹ luyện ngục | 157 |
| 209. Lợi ích kinh mân côi | 157 |
| 210. Thế giá của Mẹ Maria | 157 |
| 211. Maria tạo các đại thánh | 158 |
| 212. Tông đồ cuối thời | 158 |
| 213. Nhờ Mẹ đến với Chúa | 158 |
| 214. Tận hiến, tôn sùng Mẹ cách tuyệt hảo | 159 |
| 215. Cốt yếu việc tôn sùng Mẹ | 159 |
| 216. Lời cầu xin của tội nhân | 159 |
| 217. Tôn sùng Mẹ không hư mất | 160 |
| 218. Maria, đấng ban ơn | 160 |
| 219. Mẹ tình thương | 160 |
| 220. Ơ hờ với Mẹ | 160 |
| 221. Tôn sùng Mẹ bảo đảm phần rỗi | 161 |
| 222. Nguồn gốc đau khổ | 161 |
| 223. Căn cớ gây đau khổ | 162 |
| 224. Ý nghĩa của đau khổ | 163 |
| 225. Phương pháp chịu khổ | 163 |
| 226. Giá trị của hy sinh | 164 |
| 227. Hãm mình có giá trị cứu rỗi | 165 |
| 228. Á phiện | 166 |
| 229. Thuốc kích thích | 168 |
| 230. Thuốc an thần | 168 |
| 231. Thuốc gây ảo giác (Lad) | 169 |
| 232. Cần sa (Canbissatival) | 169 |
| 233. Tự do | 170 |
| 234. Tự do là gì? | 172 |
| 235. Khả năng và thành công | 172 |
| 236. Chướng ngại vật | 172 |
| 237. Lòng muốn vô biên | 173 |
| 238. Hỏa ngục đời đời | 173 |
| 239. Giá trị của hứa, nghĩ khôn | 173 |
| 240. Danh hiệu đồng công | 174 |
| 241. Đức Mẹ đồng công cứu chuộc thế nào | 174 |
| 242. Tại sao gọi là hiện sinh | 177 |
| 243. Triết hiện sinh là gì? | 177 |
| 244. Những đề tài chính của triết hiện sinh | 178 |
| 245. Những ngành của triết hiện sinh | 178 |
| 246. Nguyện ngắm | 180 |
| 247. Thực hành nguyện ngắm II | 181 |
| 248. Thực hành nguyện ngắm III | 183 |
| 249. Thực hành nguyện ngắm IV | 184 |
| 250. Thực hành nguyện ngắm V | 185 |
| 251. Thực hành nguyện ngắm VI | 186 |
| 252. Dọn mình nguyện ngắm | 187 |
| 253. Phương pháp bớt quên dốc lòng | 188 |
| 254. Than thở khi nguyện ngắm | 189 |
| 255. Nguyện ngắm không nên | 190 |
| 256. Quan hệ của việc nguyện ngắm | 190 |
| 259. Thiên thần | 190 |
| 260. Tình yêu | 192 |
| 261. Hạnh phúc theo quan niệm Socrate | 193 |
| 262. Ý nghĩa cuộc đời | 194 |
| 263. Cổ động tôn sùng thánh Giuse | 195 |
| 264. Bí tích Thánh Thể | 196 |
| 265. Ơn gọi đích thực | 196 |
| 266. Đức tin | 196 |
| 267. Đức trinh khiết công giáo | 197 |
| 268. Nguồn gốc kinh nhật khóa | 198 |
| 269. Đài phát thanh | 198 |
| 270. Đói… đói | 199 |
| 271. Rèn chí | 202 |
| 272. Ý chí cuộc đời | 202 |
| 273. Sắc - tài - danh: giả trá | 203 |
| 274: Đam mê | 204 |
| 275. Chớ thí nghiệm sự dữ | 205 |
| 276. Lời nói | 206 |
| 277. Thận trọng lời nói | 207 |
| 278. Tông đồ tự kiểm thảo | 208 |
| 279. Người tông đồ phải đề phòng | 209 |
| 280. Phương thế tông đồ | 210 |
| 281. Ích lợi đời nội tâm | 211 |
| 282. Nhắn nhủ đời nội tâm | 211 |
| 283. Luân lý cộng sản | 212 |
| 284. Tập làm quen với hy sinh | 213 |
| 285. Xác con người | 214 |
| 286. Khoa học và tôn giáo | 214 |
| 287. Khoa học giúp gì cho tôn giáo | 215 |
| 288. Tôn giáo giúp gì cho khoa học | 215 |
| 289. Vũ trụ khổng lồ | 216 |
| 290. Con dơi, một ra đàn hoàn bị nhất | 217 |
| 291. Ánh sáng giết người | 217 |
| 292. Sức nóng chết người | 218 |
| 293. Chiếc ti vi bỏ túi | 218 |
| 294. Kỳ quan thế giới | 218 |
| 295. Chọn lý tưởng | 220 |
| 296. Đức nghèo và nội tâm | 220 |
| 297. Thủ lãnh | 221 |
| 298. Lạc quan | 221 |
| 299. Xử thế | 221 |
| 300. Hạnh phúc | 222 |
| 301. Cách xử thế | 223 |
| 302. Cần biết thế gian | 223 |
| 303. Đời... đời... | 223 |
| 304. Tình - Đời | 224 |
| 305. Tướng người qua lời nói | 224 |
| 306. Khó khăn | 225 |
| 307. Hành động của Giáo hội Công giáo | 225 |
| 308. Thanh khiết | 227 |
| 309. Hồng thập tự | 227 |
| 310. Tội lỗi và bệnh tật | 228 |
| 311. Bệnh lao | 229 |
| 312. Hút thuốc điếu và uống rượu | 230 |
| 313. Nguồn gốc tết Nguyên Đán | 230 |
| 314. Phân loại ân huệ Thánh Thần | 231 |
| 315. Hiện tượng phi thường do Thiên Chúa | 232 |
| 316. Quy tắc nhận mặc khải tư | 332 |
| 317. Ơn đoàn sủng | 233 |
| 318. Triệu chứng in dấu thánh | 234 |
| 319. Hiện tượng quỷ ám | 235 |
| 320. Hiện tượng quy nhập | 236 |
| 321. Chú giải Thánh Kinh (theo phương pháp truyền thống) | 237 |
| 322. Chú giải Thánh Kinh (theo phương pháp phê bình) | 237 |
| 323. Nguyên tắc căn bản (của khoa chú giải) | 239 |
| 324. Thủ lãnh (điều kiện dể thành thủ lãnh) | 239 |
| 325. Tin tưởng vào sứ mạng (Đức tính thủ lãnh) Tinh thần đồng công với Mẹ | 239 |
| 326. Đức tính thủ lãnh uy tín | 240 |
| 327. Tinh thần cộng tác | 249 |
| 328. Giáo dục | 251 |
| 329. Những phong phú tự nhiên của trẻ | 251 |
| 330. Nhân đức xã hội: khôn ngoan | 252 |
| 331. Kẻ thù của đức khôn ngoan | 254 |
| 332. Thực hành khôn ngoan | 254 |
| 333. Tâm lý quần chúng | 255 |
| 334. Tâm lý bô lão | 256 |
| 335. Tâm lý thanh niên (từ 21-45 tuổi) | 257 |
| 336. Tâm lý phụ nữ | 257 |
| 337. Tâm lý trẻ nhỏ | 258 |
| 338. Tâm lý trẻ thiếu niên 12 tuổi | 258 |
| 339. Tâm lý nhà tu (Công giáo) | 259 |
| 340. Tâm lý người Công giáo | 260 |
| 341. Tâm lý người ngoài Công giáo | 260 |
| 342. Tâm lý người miền Bắc | 260 |
| 343. Tâm lý người miền Trung | 260 |
| 344. Tâm lý người miền Nam | 260 |
| 345. Cách phục lòng người: chinh phục | 261 |
| 346. Cách gây thiện cảm | 261 |
| 347. Cách làm người khác nghe mình | 262 |
| 348. Cách sửa lỗi mà không làm họ giận | 263 |
| 349. Đức tính tự nhiên của con người | 264 |
| 350. Đức tính người cao thượng | 265 |
| 351. Đức tính người quân tử (theo quan niệm Nho giáo) | 266 |
| 352. Đức tính thủ lãnh (Đức Mẹ dậy) | 267 |
| 353. Năm báu vật Chúa ban | 269 |
| 354. Tự do | 269 |
| 355. Thân xác | 269 |
| 356. Xã hội | 270 |
| 357. Con người | 270 |
| 358. Mầu nhiệm | 271 |
| 359. Thành công | 271 |
| 360. Tâm lý con người | 271 |
| 361. Tình yêu | 271 |
| 362. Đau khổ theo Têrêsa Hài đồng | 272 |
| 363. Các thánh tử đạo Việt Nam | 272 |
| 364. Ơn cứu rỗi ngoài Giáo hội | 273 |
| 365. Triết học với Kitô Giáo | 274 |
| 366. Linh mục đích thực | 274 |
| 367. Khiêu vũ (hôn nhau cũng có thể giải quyết theo nguyên tắc này) | 276 |
| 368. Lười biếng | 276 |
| 369. Huấn đức cho đôi bạn | 277 |
| 370. Kitô hữu với sinh hoạt chính trị | 279 |
| 371. Rửa tội người lớn sắp chết | 281 |
| 372. Yêu Chúa | 282 |
| 373. Chúa yêu ta | 282 |
| 374. Hạnh phúc | 283 |
| 375. Hạnh phúc chân thật | 284 |
| 376. Thánh nhân chiến đấu | 284 |
| 377. Phân tích cuộc tử nạn Chúa | 285 |
| 378. Thánh Phaolô truyền giáo | 286 |
| 379. Tội lớn nhất của thời đại | 287 |
| 380. Bác ái là gì? | 287 |
| 381. Giá trị của tình yêu | 287 |
| 381. Khẩn thiết của tình yêu | 288 |
| 382. Giá trị của đau khổ | 289 |
| 383. Thiên đàng là thế nào? | 289 |
| 384. Yêu tha nhân | 289 |
| 385. Khi nghe nói hành | 290 |
| 386. Mười hai lời hứa thánh tâm | 290 |
| 387. Thánh tâm với Linh mục | 291 |