Phụng vụ Thánh Thể | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 264.31 - Lịch sử và ý nghĩa của Thánh lễ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 15 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
THƯ MỤC | 3 |
A. Văn kiện Giáo Hội | 3 |
B. Sách tham khảo | 3 |
CHỮ VIẾT TẮT | 6 |
CHƯƠNG I: CỬ HÀNH THÁNH LỄ | 7 |
I. NHỮNG NÉT TỔNG QUÁT VỀ LỊCH SỬ THÁNH LỄ | 7 |
1. Nguồn gốc | 8 |
a. Bữa ăn của Chúa | 8 |
b. Bữa ăn theo nghi thức Do thái | 9 |
c. Phụng vụ hội đường | 10 |
d. Phụng vụ Đền thờ | 11 |
2. Trước thế kỷ thứ VIII | 12 |
a. Trước thời Constantin (tk IV) | 12 |
b. Từ thế kỷ thứ IV đến thể kỷ VIII | 14 |
c. Phụng vụ các chặng (stations) | 16 |
3. Thời Trung Cổ | 18 |
a. Hàng giáo sĩ (tư tế) | 19 |
b. Ảnh hưởng dòng tu | 19 |
c. Ảnh hưởng Charlemagne | 20 |
d. Phổ biến Sách lễ (Missel) | 22 |
e. Sự "bí nhiệm" của cử hành Thánh lễ | 23 |
f. Những lối giải thích ẩn dụ | 23 |
g. Lòng tôn sùng Thánh thể | 25 |
h. Sự suy thoái | 25 |
4. Từ Công Đồng Trentô đến Công Đồng Vatican II | 27 |
a. Phong trào cải cách trong Giáo Hội Công Giáo | 27 |
b. Sách lễ của Đức Piô V | 28 |
c. Những tiến triển khích lệ | 29 |
d. Sự tham dự của cộng đoàn | 30 |
e. Phong trào canh tân phụng vụ | 31 |
f. Công Đồng Vatican II | 32 |
II. VIỆC CỬ HÀNH THÁNH LỄ | 33 |
1. Chúa Kitô và Giáo Hội | 33 |
2. Các thừa tác viên và cộng đoàn phụng vụ | 34 |
3. Ý nghĩa các lời đọc trong cử hành Thánh lễ | 36 |
a. Nghi thức mở đầu | 36 |
b. Phụng vụ Lời Chúa | 36 |
c. Phụng vụ Thánh Thể | 37 |
d. Nghi thức kết lễ | 39 |
III. CẤU TRÚC THÁNH LỄ | 39 |
1. Nghi thức mở đầu | 43 |
a. Ý nghĩa nghi thức mở đầu | 43 |
b. Ứng dụng nghi thức mở đầu | 44 |
Cộng đoàn tập họp | 45 |
Nghi thức sám hối | 47 |
Kinh thương xót | 48 |
Kinh Vinh Danh | 50 |
Lời nguyện nhập lễ | 51 |
2. Phụng vụ Lời Chúa | 53 |
a. Sự hình thành | 53 |
Các Bài đọc | 54 |
Ngôn ngữ dùng trong phụng vụ | 55 |
Thừa tác viên đọc sách và Giảng đài | 55 |
Ca tiến cấp hay đáp ca | 55 |
Ca tiếp liên và Alleluia | 57 |
Công bố Tin Mừng | 57 |
Bài diễn giảng | 58 |
Kinh Tin Kính | 61 |
Lời nguyện chung | 63 |
b. Ý nghĩa | 68 |
Bàn tiệc Lời Chúa và Bàn tiệc Thánh Thể | 68 |
Chúa Kitô hiện diện và quy tụ cộng đoàn phụng vụ | 69 |
c. Ứng dụng thực hành | 71 |
Vị trí của các Bài đọc Kinh thánh | 71 |
Việc phân chia các bài đọc vào ngày Chúa Nhật | 72 |
Việc phân chia các bài đọc theo ngày trong tuần | 87 |
Việc phân chia các bài đọc trong các lễ trọng, lễ kính, lễ ngoại lịch, lễ có nghi thức riêng | 88 |
Thánh vịnh đáp ca | 89 |
Bài Tin Mừng | 91 |
Vai trò của bài diễn giảng | 91 |
Ai được phép giảng trong Thánh lễ? | 93 |
Kinh Tin Kính | 94 |
Lời nguyện chung | 95 |
Soạn thảo lời nguyện chung | 99 |
3. Phụng vụ Thánh Thể | 103 |
a. Chuẩn bị lễ phẩm | 104 |
Rước lễ vật | 104 |
Ca tiến lễ | 108 |
Bánh và rượu | 109 |
Lời chúc tụng trên bánh và rượu | 111 |
Xông hương lễ vật và rửa tay | 112 |
Lời mời gọi | 113 |
Lời nguyện tiến lễ | 114 |
b. Kinh Tạ Ơn | 115 |
Tên gọi | 115 |
Nguồn gốc | 116 |
Lời tiền tụng | 120 |
Thánh, Thánh, Thánh | 123 |
Kinh nài xin Chúa Thánh Thần (Epiclesis) | 124 |
Phần tường thuật Chúa Kitô thiết lập bí tích Thánh Thể | 125 |
Kinh tưởng niệm (Anamnesis) | 128 |
Lời nguyện dâng hiến | 130 |
Lời chuyển cầu cho Giáo Hội hiệp thông | 131 |
Vinh tụng ca | 132 |
c. Nghi thức rước lễ | 133 |
Kinh Lạy Cha | 133 |
Chúc bình an | 135 |
Bẻ Bánh và kinh Chiên Thiên Chúa | 136 |
Ca hiệp lễ, thinh lặng và lời nguyện hiệp lễ | 138 |
4. Nghi thức kết lễ | 139 |
CHƯƠNG II: THÁNH LỄ ĐỒNG TẾ | |
I. NHẬN ĐỊNH | 140 |
1. Thuận lợi | 140 |
2. Khó khăn | 142 |
a. Cách thức | 142 |
Linh mục đồng tế đông hơn giáo dân! | 142 |
Tính Giáo hội bị lu mờ | 143 |
Thánh lễ đồng tế trở nên như "mode" thời đại! | 144 |
b. Người cử hành | 144 |
Đồng tế và chủ tế | 144 |
Ý thức đồng tế | 145 |
II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN | 146 |
1. Ba thế kỷ đầu tiên | 146 |
2. Từ thế kỷ IV đến thế kỷ VI | 148 |
3. Từ thế kỷ VIII đến thể kỷ XII | 149 |
4. Từ thế kỷ XIII đến thể kỷ XIX | 150 |
5. Phong trào canh tân phụng vụ trước và sau Công đồng Vatican II | 151 |
III. Ý NGHĨA THẦN HỌC | 153 |
1. Tính duy nhất của một chức tư tế | 155 |
2. Tính duy nhất của một Hy lễ | 157 |
3. Tính duy nhất của một cộng đoàn dân Chúa | 159 |
IV. QUY LUẬT PHỤNG VỤ | 161 |
1. Nghi lễ đồng tế | 161 |
a. Chủ tế | 162 |
b. Các Linh mục đồng tế | 164 |
c. Cộng đoàn phụng vụ | 168 |
2. Quy luật đồng tế | 169 |
a. Các quy định chung | 169 |
b. Quy định về phụng vụ | 171 |
CHƯƠNG III: TÔN THỜ THÁNH THỂ NGOÀI THÁNH LỄ | 173 |
I. VIỆC RƯỚC LỄ NGOÀI THÁNH LỄ | 173 |
1. Rước lễ tại gia trong những thế kỷ đầu | 174 |
2. Của ăn đàng cho người hấp hối | 175 |
3. Trao Mình Thánh Chúa cho các bệnh nhân | 177 |
4. Các quy định phụng vụ hiện nay | 179 |
a. Mục đích việc lưu giữ Thánh Thể ngoài Thánh lễ | 179 |
b. Nơi lưu giữ Mình Thánh Chúa | 180 |
c. Đưa Của Ăn Đàng cho bệnh nhân | 185 |
d. Việc rước lễ ngoài Thánh lễ | 183 |
II. TÔN THỜ THÁNH THỂ | 185 |
1. Bối cảnh lịch sử | 185 |
a. Thực hành của Giáo hội thời cổ | 185 |
b. Xuất hiện việc tôn thờ Thánh Thể | 188 |
2. Các quy định phụng vụ hiện nay về việc tôn thờ Thánh Thể | 192 |
a. Chầu Mình Thánh Chúa | 192 |
b. Kiệu Thánh Thể | 194 |
c. Đại Hội Thánh Thể | 195 |
3. Viếng Chúa cá nhân | 196 |
PHỤ LỤC | 198 |
I. NGHI THỨC CỬ HÀNH PHỤNG VỤ LỜI CHÚA VÀ CHO RƯỚC LỄ NGOÀI THÁNH LỄ | 198 |
1. Nghi thức mở đầu | 198 |
2. Phụng vụ Lời Chúa | 198 |
3. Rước lễ | 199 |
4. Nghi thức kết thúc | 200 |
II. NGHI THỨC THĂM VIẾNG VÀ ĐƯA MÌNH THÁNH CHÚA CHO BỆNH NHÂN | 200 |
1. Những điều cần biết trước | 200 |
2. Nghi thức trao MTC cho bệnh nhân | 201 |
a. Mở đầu | 201 |
b. Phụng vụ Lời Chúa | 202 |
c. Nghi thức rước lễ | 203 |
d. Nghi thức kết thúc | 204 |
Mục lục | 205 |