Giải thích thần học: Mầu nhiệm Thánh Thể | |
Tác giả: | Fr. Joachim Nguyễn Văn Liêm, OP |
Ký hiệu tác giả: |
NG-L |
DDC: | 234.163 - Bí tích Thánh thể |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời giới thiệu | 5 |
Dẫn nhập | 9 |
Chương I - Danh hiệu và thực tại | 10 |
Chương II - Nguồn mạch đạo lý về mầu nhiệm Thánh Thể | 23 |
Chương III - Chỗ đứng và tầm quan trọng của khảo luận | 31 |
Chương IV - Cách bố cục của Thánh Thomas | 35 |
PHẦN I: BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 37 |
ĐOẠN I: VỀ SỰ HIỆN HỮU CỦA BÍ TÍCH THÁNH THỂ | |
Chương I - Phải chăng Thánh Thể là một Bí tích | 38 |
Chương II - Phải chăng Thánh Thể là một Bí tích duy nhất | 52 |
ĐOẠN II - VỀ YẾU TÍNH CỦA BÍ TÍCH THÁNH THỂ | 56 |
Chương I - Về chất thể xa của Bí tích | 56 |
Chương II - Về sự biến thể | 64 |
Chương III - Về cách thức Chúa Giêsu hiện diện trong Thánh Thể ? | 94 |
Chương IV - Về chất thể gần | 116 |
MỘT SỐ THẮC MẮC DO TÂN VẬT LÝ HỌC | 126 |
Chương V - Về mô thức của Bí tích | 134 |
ĐOẠN III - VỀ NHỮNG CÔNG HIỆU CỦA BÍ TÍCH | 150 |
Chương I - Ơn thánh như công hiệu của Thánh Thể | 162 |
Chương II - Phúc vinh quang, công hiệu | 168 |
Chương III - Ơn tha tội và tha những hình phạt như công hiệu của Bí tích Thánh Thể | 173 |
ĐOẠN IV - SỰ SỬ DỤNG HAY LÃNH NHẬN THÁNH THỂ | 179 |
Chương I - Về chính sự lãnh nhận | 179 |
Chương II.- Sự chuẩn bị hồn xác | 182 |
Chương III - Những qui định về tuổi khôn | 187 |
PHẦN II: HY TỂ THÁNH THỂ | 196 |
Chương I - Khái niệm về hy tế | 198 |
Chương II - Phải chăng Thánh Lễ Misa là hy tế đích thực ? | 203 |
Chương III - Cốt tính của hy tế Thánh Thể | 215 |
ĐOẠN II - NHỮNG TƯ TẾ TRONG HY TẾ THÁNH THỂ | 221 |
Chương I - Chúa Giêsu: tư tế chính yếu | 222 |
Chương II - Linh mục: tư tế thừa tác | 227 |
Chương III - Tín hữu giáo dân: những hy tế chung | 236 |
ĐOẠN III - NHỮNG MỤC ĐÍCH CỦA HY TỂ THÁNH THỂ | 242 |
Chương I - Những công hiệu khác nhau của hy tế Thánh Thể | 243 |
Chương II - Những ai có thể thừa hưởng công hiệu của Hy tế Thánh Thể ? | 249 |
SÁCH THAM KHẢO | 251 |
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT | 255 |
MỤC LỤC | 256 |