| Để nên môn đệ Chúa | |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
| I. ĐỜI SỐNG CHIÊM NIỆM | |
| 1. Suy niệm dẫn đến chiêm niệm | 3 |
| 2. Con đường chiêm niệm | 6 |
| 3. Kỹ thuật chiêm niệm | 8 |
| 4. Chiêm niệm trong cô tịch | 10 |
| 5. Những người sống đời chiêm niệm | 12 |
| 6. Sự chiêm ngắm thiên nhiên | 14 |
| II. ĐỜI SỐNG THIÊNG LIÊNG | |
| 7-8. Cầu nguyện (2 bài) | 17-20 |
| 9. Con đường cầu nguyện | 21 |
| 10. Ý nghĩa của việc cầu nguyện | 24 |
| 11. Mục tiêu đích thực của lời cầu nguyện | 25 |
| 12. Tại sao con người phải cầu nguyện | 26 |
| 13. Cầu nguyện: Sự hiệp thông với Thiên Chúa | 28 |
| 14. Cầu nguyện: Một điểm gặp gỡ giữa các tôn giáo | 30 |
| 15. Kỹ thuật cầu nguyện | 32 |
| 16. Cộng đồng tính của sự cầu nguyện | 34 |
| 17. Hiệp nhất trong cầu nguyện | 36 |
| 18. Sức mạnh của lời cầu nguyện | 38 |
| 19. Cầu nguyện cho tha nhân | 41 |
| 20. Cầu nguyện trong lao động | 43 |
| 21. Xin được thấy vinh quang | 45 |
| 22. Cầu nguyện: Từ thất bại đến chiến thắng | 46 |
| 23. Khi lời cầu xin không được đáp trả | 49 |
| III. ĐỜI SỐNG TIN - CẬY - MẾN | |
| 24-25. Sống đức tin (2 bài) | 52-55 |
| 26. Niềm xác tín | 57 |
| 27. Tín thác vào Thiên Chúa | 60 |
| 28. Niềm tín thác vào Đức Giêsu Ki-tô | 61 |
| 29-30. Ba nhân đức căn bản: Tin - cậy - mến (2 bài) | 64-72 |
| 31-32-33. Bàn về tình yêu (3 bài) | 80 |
| 37-38-39. Tình yêu (3 bài) | 90 |
| 40. Đức ái | 95 |
| 41. Chúa Giêsu là tình yêu | 102 |
| 42. Tình yêu và Thiên Chúa | 105 |
| 43. Tình yêu và sự chết | 107 |
| 44. Yêu phải chăng là điên dại | 108 |
| 45. Mến Chúa yêu người: Tình bạn | 110 |
| 46. Mến Chúa yêu người: Tình thân hữu | 113 |
| 47. Mến Chúa yêu người: Tình yêu gia đình | 120 |
| 48. Mến Chúa yêu người: Tình nhân loại | 115 |
| 49. Mối quan hệ giữa người với người | 118 |
| IV. ĐỜI SỐNG ĐẠO | |
| 50. Những chỉ dẫn tổng quát cho cuộc sống Ki-tô hữu | 128 |
| 51. Trên đường lữ thứ trần gian | 131 |
| 52. Thinh lặng để tìm gặp Thiên Chúa | 133 |
| 53. Đời sống hoàn thiện | 135 |
| 54. Thời gian và hoạt động thiêng liêng | 137 |
| 55. Nghệ thuật sống | 139 |
| 56. Sự an bình nội tâm | 142 |
| 57. Bình an của Chúa Ki-tô | 145 |
| 58. Sức quyến rũ của hải đảo | 147 |
| 59. Sức hấp dẫn của núi cao | 151 |
| 60. Những ngọn tháp nhà thờ | 153 |
| 61. Con đường dẫn đến Thiên Chúa | 156 |
| 62. Nước trời trong anh em | 157 |
| 63. Đừng lẩn trốn | 160 |
| 64. Viết một trang sử mới | 162 |
| 65. Dạy dỗ chính mình | 164 |
| 66. Yêu thương và phục vụ tha nhân | 166 |
| 67. Thực hiện đức bác ái | 166 |
| 68. Công bằng và bác ái | 168 |
| 69. Kính trọng niềm tin của người khác | 171 |
| 70-71-72. Sự cảm thông (3 bài) | 172 |
| 73. Càng gặp may càng thêm trách nhiệm | 178 |
| 74. Lòng thành thật | 181 |
| 75. Không nên tập cho miệng mình nói dối | 186 |
| 76. Đạo nghiêm khắc hay đạo yêu thương? | 188 |
| 77. Vai trò của phụ nữ | 190 |
| 78. Sự tranh chấp trong gia đình | 192 |
| V. NHỮNG MẪU GƯƠNG THÁNH THIỆN | |
| 79-80-81. Chiều kích của Đức Maria (3 bài) | 197 |
| 82. Lễ Đức Mẹ linh hồn và xác lên trời | 205 |
| 83. Suy niệm về chuỗi mân côi | 208 |
| 84. tác vụ linh mục và hoạt động tông đồ | 221 |
| 85. Simon Phêrô | 223 |
| 86. Kinh nghiệm của thánh Phêrô | 225 |
| 87. Kinh nghiệm của thánh Phaolo | 228 |
| 88-89-90-91. Thánh Phaolo tông đồ (4 bài) | 230 |
| 92-93-94. Lễ thánh Phaolo tông đồ trở lại (3 bài) | 239 |
| 95. Lễ thánh Gioan tẩy giả | 246 |
| 96. Vài nét chấm phá về thánh Phanxicô Asissi | 249 |
| 97. Sống theo tinh thần Phanxicô Asissi | 254 |
| 98. Thánh Phanxicô Asissi | 257 |
| 99. Đời sống nghèo khó | 260 |
| 100. Theo chân thánh Phanxicô Asissi | 262 |
| 101. Một vài mẫu chuyện về thánh Phanxicô Asissi | 264 |
| 102-103. Thánh nữ Têrêsa HĐGS và con đường nên thánh | 269 |
| 104.-105. Thánh Têrêsa Avila và phương pháp cầu nguyện | 273 |
| 106-107. Thánh Catarina thanh Siena và những lời khuyên thánh thiện | 277 |
| 108. Tưởng nhớ các thánh tử đạo | 283 |
| 109. Không phải do tình cờ | 285 |
| 110. Thánh Maximiliano Kolbe | 288 |
| 111. Mẹ Têrêsa thành Calcutta | 292 |
| 112. Ân huệ của Thiên Chua | 294 |
| 113. Linh mục Jacobo | 298 |
| 114-115-116. Marthe Robin, nhà huyền bí (3 bài) | 300 |
| 117-118-119. Bác sĩ Albert Schweitzer (3 bài) | 312 |