Ngõ vào hoàn thiện | |
Tác giả: | Lm. Giuse Trần Việt Hùng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 242.72 - Lời cầu nguyện đặc biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN MỘT: SỐNG NHÂN CHỨNG | 13 |
NGÕ HẸP | 15 |
1. Cảnh Thiên Nhiên | 15 |
2. Ngõ vào | 16 |
3. Cổng thành | 17 |
4. Cửa ra vào | 19 |
5. Mở rộng cửa | 20 |
6. Cửa hẹp | 21 |
7. Cửa rộng | 22 |
8. Hãy gõ cửa | 24 |
9. Cửa trời | 25 |
ĐƯỜNG VÀO ĐẠO | 27 |
1. Các đạo giáo | 27 |
2. Các Giáo hội Công giáo Đông phương | 28 |
3. Các Giáo hội Đông phương tách biệt | 28 |
4. Các Giáo hội cải cách | 28 |
5. Đạo Công giáo | 30 |
6. Ơn cứu độ | 31 |
7. Mong tìm ơn cứu độ | 31 |
8. Con đường theo Chúa | 33 |
9. Cách hành đạo | 34 |
HIỆP THÔNG | 37 |
1. Vòng quanh bên Chúa | 37 |
2. Nưởc trời tại thế | 38 |
3. Giáo hội hiệp thông | 40 |
4. Sông và hành đạo | 42 |
4. Sứ vụ hôm nay | 43 |
5. Phục vụ trong Chúa | 44 |
SỐNG ĐẠO | 47 |
1. Thao thức | 47 |
2. Sống niềm tin | 48 |
3. Theo đạo | 50 |
4. Giữ đạo | 51 |
5. Sống đạo | 52 |
6. Hành đạo | 54 |
ĐỨC TIN | 57 |
1. Đức tin là gì? | 57 |
2. Xin, rim và gõ | 58 |
3. Nhân chứng | 60 |
4. Tuyên xưng đức tin | 61 |
5. Thực hành đức tin | 62 |
6. Sông đức tin | 63 |
7. Đức tin chân thật | 65 |
NHÂN CHỨNG | 69 |
1. Canh tân | 69 |
2. Sứ vụ | 70 |
3. Làm nhân chứng | 71 |
4. Năm thánh | 72 |
5. Sông năm thánh | 73 |
6. Tương trợ | 74 |
7. Truyền giáo | 76 |
8. Đi cày | 77 |
THÁNH GIÁ | 81 |
1. Mầm sự đau khổ | 81 |
2. Bản chất của đau khổ | 82 |
3. Đau buồn | |
4. Đau thương | 85 |
5. Đau đớn | 86 |
6. Đau lòng | 88 |
7. Thánh giá đau khổ | 89 |
LẼ SỐNG | 93 |
1. Sức mạnh của tư tưởng | 94 |
2. Kính trọng nhau | 95 |
3. Yêu nhau là cho đi | 96 |
4. Tình thân hữu | 97 |
5. Sự đụng chạm | 98 |
6. Sự bỏ qua | 99 |
7. Đối thoại | 101 |
8. Sông chết với nhau | 102 |
9. Lòng thương cảm | 103 |
10. Tin tưởng nhau | 104 |
NĂM THÁNH LINH MỤC | 107 |
1. Ý nghĩa năm thánh | 107 |
2. Cha Vianney, mẫu Gương | 109 |
2. Ơn gọi mục vụ | 110 |
3. Bài sai xứ đạo | 111 |
4. Nơi phục vụ | 112 |
5. Giảng dạy | 113 |
6. Ăn chay và đánh tội | 114 |
7. Quyền giải tội | 115 |
8. Đốí diện khó khăn | 116 |
9. Sự phó thác | 118 |
ĐỪNG SỢ | 123 |
1. Đừng sợ | 124 |
2. Nỗi lo âu | 124 |
3. Nên sợ | 125 |
4. Lo dẫn đến sợ | 127 |
5. An vui trật tự | 128 |
6. Sự phó thác | 129 |
7. Niềm vui an lạc | 131 |
PHẦN HAI: SỐNG NHÂN ĐỨC | 133 |
LÒNG BIẾT ƠN | 135 |
1. Tạ ơn Thiên Chúa | |
2. Tri ân Giáo hội | 137 |
3. Biết ơn xã hội | 139 |
4. Đền ơn cha mẹ | 140 |
5. Biết ơn ân sư | 142 |
6. Báo ân những người đồng hành | 143 |
7. Cám ơn anh chị em | 144 |
8. Đền ơn bạn bè | 145 |
9. Cám ơn mọi người | 146 |
NÊN NHƯ TRẺ NHỎ | 149 |
1. Chúa và trẻ thơ | 149 |
2. Dắt con trên đường đời | 150 |
3. Giáo dục con | 151 |
4. Sự khôn ngoan của trẻ thơ | 153 |
5. Lạm dụng trẻ | 154 |
6. Nước trời của trẻ thơ | 156 |
SỰ KHÔN NGOAN | 158 |
1. Đức khôn ngoan | 158 |
2. Suy tư | 160 |
3. Lời khôn ngoan | 161 |
4. Sự hiểu biết | 162 |
5. Ngưỡng vọng | 164 |
6. Biết thì sống | 165 |
7. Khôn sống | 166 |
THA THỨ | 169 |
1. Khoan dung | 169 |
2. Tha vì yêu | 170 |
3. Tha để được tha | 171 |
4. Tha vô điều kiện | 172 |
5. Tha bao nhiêu là đủ | 174 |
6. Những đối tượng tha thứ | 175 |
7. Tha thứ cho nhau | 176 |
KHIÊM NHƯỜNG | 180 |
1. Nhân đức khiêm nhường | 180 |
2. Sự kiêu ngạo | 181 |
3. Sự khiêm nhu | 183 |
4. Sự khiêm hạ | 184 |
5. Sự khiêm tốn | 185 |
6. Sự tự hạ | 186 |
7. Khiêm nhường trong phục vụ | 188 |
SỰ HÀI HÒA | 191 |
1. Quan sát | 191 |
2. Sự khác biệt | 193 |
3. Nghệ nhân | 194 |
4. Hình dạng | 195 |
5. Phát triển | 196 |
6. Phán đoán | 198 |
CÔNG BẰNG | 201 |
1. Khả năng trao ban | 201 |
2. Sự khác biệt | 202 |
3. Mưu tìm của cải | 204 |
4. Khả năng riêng tư | 205 |
5. Sinh lợi | 207 |
6. Như Llà hồng ân | 208 |
7. Số mệnh | 209 |
SỰ THẬT | 211 |
1. Sự thật ở đâu | 211 |
2. Nói sự thật khi nào | 213 |
3. Che dấu sự thật | 214 |
4. Lạc mất sự thật | 215 |
5. Cần sự thật | 217 |
6. Sự thật giải thoát | 218 |
ĐỐI THOẠI | 221 |
1. Nốí kết đất trời | 221 |
2. Sự khác biệt | 222 |
3. Cầu thông cảm | 223 |
4. Cầu ngôn ngữ | |
5. Cầu ngoại giao | 225 |
6. Đốối thoại liên tôn | 226 |
7. Sự quan hệ | 227 |
8. Sự thông hiểu | 228 |
GIÀU & NGHÈO | 231 |
1. Sự chúc phúc | 231 |
2. Niềm vui | 232 |
3. Sự quảng đại | 233 |
4. Giàu có | 234 |
5. Nghèo đói | 236 |
6. Giàu tình Chúa | 237 |
7. Giàu có tấm lòng | 238 |
8. Giàu có thật | 239 |