| Ngõ vào hoàn thiện | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Trần Việt Hùng |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| PHẦN MỘT: SỐNG NHÂN CHỨNG | 13 |
| NGÕ HẸP | 15 |
| 1. Cảnh Thiên Nhiên | 15 |
| 2. Ngõ vào | 16 |
| 3. Cổng thành | 17 |
| 4. Cửa ra vào | 19 |
| 5. Mở rộng cửa | 20 |
| 6. Cửa hẹp | 21 |
| 7. Cửa rộng | 22 |
| 8. Hãy gõ cửa | 24 |
| 9. Cửa trời | 25 |
| ĐƯỜNG VÀO ĐẠO | 27 |
| 1. Các đạo giáo | 27 |
| 2. Các Giáo hội Công giáo Đông phương | 28 |
| 3. Các Giáo hội Đông phương tách biệt | 28 |
| 4. Các Giáo hội cải cách | 28 |
| 5. Đạo Công giáo | 30 |
| 6. Ơn cứu độ | 31 |
| 7. Mong tìm ơn cứu độ | 31 |
| 8. Con đường theo Chúa | 33 |
| 9. Cách hành đạo | 34 |
| HIỆP THÔNG | 37 |
| 1. Vòng quanh bên Chúa | 37 |
| 2. Nưởc trời tại thế | 38 |
| 3. Giáo hội hiệp thông | 40 |
| 4. Sông và hành đạo | 42 |
| 4. Sứ vụ hôm nay | 43 |
| 5. Phục vụ trong Chúa | 44 |
| SỐNG ĐẠO | 47 |
| 1. Thao thức | 47 |
| 2. Sống niềm tin | 48 |
| 3. Theo đạo | 50 |
| 4. Giữ đạo | 51 |
| 5. Sống đạo | 52 |
| 6. Hành đạo | 54 |
| ĐỨC TIN | 57 |
| 1. Đức tin là gì? | 57 |
| 2. Xin, rim và gõ | 58 |
| 3. Nhân chứng | 60 |
| 4. Tuyên xưng đức tin | 61 |
| 5. Thực hành đức tin | 62 |
| 6. Sông đức tin | 63 |
| 7. Đức tin chân thật | 65 |
| NHÂN CHỨNG | 69 |
| 1. Canh tân | 69 |
| 2. Sứ vụ | 70 |
| 3. Làm nhân chứng | 71 |
| 4. Năm thánh | 72 |
| 5. Sông năm thánh | 73 |
| 6. Tương trợ | 74 |
| 7. Truyền giáo | 76 |
| 8. Đi cày | 77 |
| THÁNH GIÁ | 81 |
| 1. Mầm sự đau khổ | 81 |
| 2. Bản chất của đau khổ | 82 |
| 3. Đau buồn | |
| 4. Đau thương | 85 |
| 5. Đau đớn | 86 |
| 6. Đau lòng | 88 |
| 7. Thánh giá đau khổ | 89 |
| LẼ SỐNG | 93 |
| 1. Sức mạnh của tư tưởng | 94 |
| 2. Kính trọng nhau | 95 |
| 3. Yêu nhau là cho đi | 96 |
| 4. Tình thân hữu | 97 |
| 5. Sự đụng chạm | 98 |
| 6. Sự bỏ qua | 99 |
| 7. Đối thoại | 101 |
| 8. Sông chết với nhau | 102 |
| 9. Lòng thương cảm | 103 |
| 10. Tin tưởng nhau | 104 |
| NĂM THÁNH LINH MỤC | 107 |
| 1. Ý nghĩa năm thánh | 107 |
| 2. Cha Vianney, mẫu Gương | 109 |
| 2. Ơn gọi mục vụ | 110 |
| 3. Bài sai xứ đạo | 111 |
| 4. Nơi phục vụ | 112 |
| 5. Giảng dạy | 113 |
| 6. Ăn chay và đánh tội | 114 |
| 7. Quyền giải tội | 115 |
| 8. Đốí diện khó khăn | 116 |
| 9. Sự phó thác | 118 |
| ĐỪNG SỢ | 123 |
| 1. Đừng sợ | 124 |
| 2. Nỗi lo âu | 124 |
| 3. Nên sợ | 125 |
| 4. Lo dẫn đến sợ | 127 |
| 5. An vui trật tự | 128 |
| 6. Sự phó thác | 129 |
| 7. Niềm vui an lạc | 131 |
| PHẦN HAI: SỐNG NHÂN ĐỨC | 133 |
| LÒNG BIẾT ƠN | 135 |
| 1. Tạ ơn Thiên Chúa | |
| 2. Tri ân Giáo hội | 137 |
| 3. Biết ơn xã hội | 139 |
| 4. Đền ơn cha mẹ | 140 |
| 5. Biết ơn ân sư | 142 |
| 6. Báo ân những người đồng hành | 143 |
| 7. Cám ơn anh chị em | 144 |
| 8. Đền ơn bạn bè | 145 |
| 9. Cám ơn mọi người | 146 |
| NÊN NHƯ TRẺ NHỎ | 149 |
| 1. Chúa và trẻ thơ | 149 |
| 2. Dắt con trên đường đời | 150 |
| 3. Giáo dục con | 151 |
| 4. Sự khôn ngoan của trẻ thơ | 153 |
| 5. Lạm dụng trẻ | 154 |
| 6. Nước trời của trẻ thơ | 156 |
| SỰ KHÔN NGOAN | 158 |
| 1. Đức khôn ngoan | 158 |
| 2. Suy tư | 160 |
| 3. Lời khôn ngoan | 161 |
| 4. Sự hiểu biết | 162 |
| 5. Ngưỡng vọng | 164 |
| 6. Biết thì sống | 165 |
| 7. Khôn sống | 166 |
| THA THỨ | 169 |
| 1. Khoan dung | 169 |
| 2. Tha vì yêu | 170 |
| 3. Tha để được tha | 171 |
| 4. Tha vô điều kiện | 172 |
| 5. Tha bao nhiêu là đủ | 174 |
| 6. Những đối tượng tha thứ | 175 |
| 7. Tha thứ cho nhau | 176 |
| KHIÊM NHƯỜNG | 180 |
| 1. Nhân đức khiêm nhường | 180 |
| 2. Sự kiêu ngạo | 181 |
| 3. Sự khiêm nhu | 183 |
| 4. Sự khiêm hạ | 184 |
| 5. Sự khiêm tốn | 185 |
| 6. Sự tự hạ | 186 |
| 7. Khiêm nhường trong phục vụ | 188 |
| SỰ HÀI HÒA | 191 |
| 1. Quan sát | 191 |
| 2. Sự khác biệt | 193 |
| 3. Nghệ nhân | 194 |
| 4. Hình dạng | 195 |
| 5. Phát triển | 196 |
| 6. Phán đoán | 198 |
| CÔNG BẰNG | 201 |
| 1. Khả năng trao ban | 201 |
| 2. Sự khác biệt | 202 |
| 3. Mưu tìm của cải | 204 |
| 4. Khả năng riêng tư | 205 |
| 5. Sinh lợi | 207 |
| 6. Như Llà hồng ân | 208 |
| 7. Số mệnh | 209 |
| SỰ THẬT | 211 |
| 1. Sự thật ở đâu | 211 |
| 2. Nói sự thật khi nào | 213 |
| 3. Che dấu sự thật | 214 |
| 4. Lạc mất sự thật | 215 |
| 5. Cần sự thật | 217 |
| 6. Sự thật giải thoát | 218 |
| ĐỐI THOẠI | 221 |
| 1. Nốí kết đất trời | 221 |
| 2. Sự khác biệt | 222 |
| 3. Cầu thông cảm | 223 |
| 4. Cầu ngôn ngữ | |
| 5. Cầu ngoại giao | 225 |
| 6. Đốối thoại liên tôn | 226 |
| 7. Sự quan hệ | 227 |
| 8. Sự thông hiểu | 228 |
| GIÀU & NGHÈO | 231 |
| 1. Sự chúc phúc | 231 |
| 2. Niềm vui | 232 |
| 3. Sự quảng đại | 233 |
| 4. Giàu có | 234 |
| 5. Nghèo đói | 236 |
| 6. Giàu tình Chúa | 237 |
| 7. Giàu có tấm lòng | 238 |
| 8. Giàu có thật | 239 |