Đức Maria kiệt tác của Thiên Chúa | |
Tác giả: | Lm. Antôn Ngô Văn Vững |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 232.91 - Đức Maria (Thánh Mẫu Học) |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời tựa | 5 |
Nhập đề: Maria, kiệt tác của Thiên Chúa | 13 |
PHẦN 1: MẦU NHIỆM MARIA | 23 |
I. Lời ca muôn thế hệ | 24 |
1. Kinh thánh nói ít về Đức Maria | 24 |
2. Các thánh không ngừng ca tụng Đức Maria | 25 |
3. Không bao giờ viết đủ về Mẹ | 27 |
II. Maria là mầu nhiệm | 28 |
1. Công việc của Thiên Chúa thật vĩ đại, khôn lường | 28 |
2. Bí ẩn của vũ trụ | 30 |
3. Sâu kín của tâm hồn | 32 |
4. Ngôi vị là huyền nhiệm | 33 |
5. Maria là mầu nhiệm | 34 |
6. Những điều nghịch lý | 37 |
7. Dấu chống đối | 40 |
III. Maria, mầu nhiệm của Thiên Chúa | 41 |
1. Được tuyển chọn trong Đức Kitô | 42 |
2. Sự tuyển chọn của Thiên Chúa | 47 |
3. Tuyển chọn là tách rời, dành riêng | 48 |
4. Tuyển chọn là che giấu | 51 |
5. Mạc khải cho ai? | 53 |
IV. Mầu nhiệm thinh lặng | 55 |
1. Alma Mater (Mẹ kín ẩn) | 56 |
2. Cuộc đời âm thầm | 60 |
3. Thinh lặng để tôn thờ | 64 |
4. Yêu thích sống ẩn dật | 66 |
5. Sự khôn ngoan của Thiên Chúa | 71 |
6. Kho tàng ẩn giấu | 76 |
Kết luận | 80 |
V. Mầu nhiệm người nữ tỳ | 82 |
1. Người phụ nữ vĩnh cửu | 83 |
2. María, mẹ của sự thinh lặng | 87 |
3. Tìm kiếm Thiên Chúa | 92 |
4. Bình an nội tại | 93 |
5. Sức mạnh tâm hồn | 96 |
6. Khiêm tốn thâm sâu | 99 |
VI. Mầu nhiệm ân sủng | 105 |
1. Sự tạo dựng mới | 105 |
2. Trật tự mới | 107 |
3. Nhân loại mới | 110 |
4. Thế giới ân sủng | 113 |
5. Nét đẹp của ân sủng | 116 |
6. Quy luật của thế giới ân sủng | 120 |
Kết luận | 126 |
PHẦN 2: NGƯỜI NỮ MẶC ÁO MẶT TRỜI | 129 |
I. Thế giới của Thiên Chúa | 130 |
1. ...Cho Hội thánh | 131 |
2. …Ở giữa loài người | 134 |
3. Dấu chỉ của Thiên Chúa | 137 |
II. Maria trong chương trình Thiên Chúa | 139 |
1. Trong tương quan với Chúa Giêsu Kitô | 139 |
2. Mẹ Đấng Trung Gian | 142 |
3. Mầu nhiệm cứu chuộc | 146 |
III. Trong tình yêu Thiên Chúa | 152 |
1. Tình yêu đáp trả tình yêu | 152 |
2. Những đặc tính của tình yêu Thiên Chúa | 155 |
3. Đón nhận tình yêu Thiên Chúa | 158 |
IV. Mẹ Hội thánh | 161 |
1. Tương quan với Hội thánh | 161 |
2. Dấu chỉ người nữ | 167 |
3. Dấu chỉ “Theotokos” (Mẹ Thiên Chúa) | 172 |
V. Mẹ loài người | 178 |
1. Mẫu tính thiêng liêng và phổ cập | 178 |
2. Thời đại Maria | 184 |
3. Ba đặc điểm | 186 |
4. Với Mẹ, tận hiến và phục vụ | 192 |
5. Thời đại cuối cùng | 195 |
Lòng sùng kính chân thành và đích thực | 199 |
Kết luận | 199 |