Thưa Ngôn sứ xin lắng nghe | |
Nguyên tác: | Listen, Prophets |
Tác giả: | George A. Maloney, SJ |
Ký hiệu tác giả: |
MA-G |
Dịch giả: | Matthias M. Ngọc Đính, CMC |
DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Dẫn nhập | 5 |
1. Ngôn sứ xuất hiện | 15 |
Cuộc xuất hành | 19 |
Thiên Chúa là Đấng phán dạy | 21 |
Sự hiện diện thân tình của Thiên Chúa | 24 |
2. Ngôn sứ sống tĩnh lặng | 32 |
Thiên Chúa lên tiếng nhẹ nhàng | 34 |
3. Ngôn sứ chữa lành | 42 |
Chúa Kitô ban sức khỏe sung mãn | 45 |
Chúa Kitô ủy nhiệm việc chữa lành | 48 |
Ngôn sứ thời nay tin vào việc chữa lành | 50 |
4. Ngôn sứ than khóc | 56 |
Nước mắt cho tha nhân | 61 |
Hiệu quả những giọt nước mắt | 62 |
5. Ngôn sứ chay tịnh | 67 |
Người xưa ăn chay | 68 |
Ngôn sứ thời xưa ăn chay | 69 |
Chay tịnh của Thiên Chúa | 75 |
Giáo huấn của Chúa Giêsu về chay tịnh | 78 |
Chay tịnh — Một hành vi yêu yêu | 80 |
6. Ngôn sứ cầu nguyện | 84 |
Khủng hoảng trong cầu nguyện | 86 |
7. Ngôn sứ tôn thờ Thiên Chúa trong tâm hồn | 97 |
Cầu nguyện với Cha nơi kín ẩn | 99 |
Cầu nguyện trong Thánh Thần | 104 |
Chiêm ngưỡng Thiên Chúa Ba Ngôi | 105 |
Yêu thương tha nhân | 108 |
8. Ngôn sứ khát bỏng | 112 |
Ai khát, hãy đến với ta | 119 |
9. Ngôn sứ hy vọng | 125 |
10. Ngôn sứ với Chúa Cha | 139 |
Chúa Cha trong thinh lặng | 143 |
Chúa Cha trong Thánh kinh | 146 |
11. Ngôn sứ nghe lời Chúa | 152 |
Lời Chúa mạc khải | 153 |
Thiên Chúa hành động qua lời Người | 154 |
Và lời đã hóa thành nhục thể | 155 |
Đáp ứng của con người trước lời Chúa | 157 |
Lời Chúa được rao giảng | 158 |
12. Ngôn sứ sáng suốt | 163 |
Nhận biết thánh ý Chúa | 170 |
Cùng chịu đóng đinh với Chúa Kitô | 172 |
Tuyên xưng Chúa là chủ tể | 174 |
Chúa Thánh Thần phán bảo nhiều | cách |
13. Ngôn sứ trung gian | 180 |
Yêu thương huynh đệ | 186 |
Ngôn sứ - Linh mục | 189 |
14. Ngôn sứ phó thác | 195 |
Chúa Giêsu mạc khải Chúa Cha | 202 |
Phó thác và kiên trì cầu nguyện | 205 |
15. Ngôn sứ yêu thương | 211 |
Đức Giêsu Kitô, tình yêu của Thiên Chủa | 213 |
Giới răn mới: Yêu thương | 215 |
Phẩm chất của tình yêu chân thật | 218 |
16. Ngôn sứ đau khổ và chết | 225 |
Ý nghĩa đau khổ theo Kitô giáo | 227 |
Yêu là hy sinh bản thân | 229 |
Vì tha nhân | 233 |
Sự chết, nọc độc của người ở đâu? | 235 |
17. Ngôn sứ “nhìn thấy” Thiên Chúa bằng đức tin | 239 |
Tặng ân đức tin | 241 |
Tin vào Thánh Thể | 246 |
Nhìn lại mình | 248 |
18. Ngôn sứ làm chứng cho cuộc biến hình | |
của Chúa Kitô | 252 |
Đức Kitô vũ trụ | 256 |