| Ngõ vào hoàn thiện | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Trần Việt Hùng |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 248.3 - Hướng dẫn sống đạo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T3 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
| Lời ngỏ | 9 |
| PHẦN I: SUY NGẴM LỜI CHÚA | 11 |
| Có mẹ | 13 |
| 1. Mẹ Maria | 13 |
| 2. Tôn vinh Mẹ | 14 |
| 3. Hồng ân | 16 |
| 4. Phóc thác | 17 |
| Chén đắng | 20 |
| Con yêu dấu | 28 |
| Đường Chúa đi | 35 |
| Đường Emmaus | 38 |
| Đường sống thật | 45 |
| 1. Thầy là đường | 45 |
| 2. Thầy là sự thật | 47 |
| 3. Thầy là sự sống | 49 |
| Giáng sinh | 52 |
| 1. Nguồn gốc | 52 |
| 2. Cử hành | 53 |
| 3. Mừng lễ | 55 |
| 4. Tâm tình | 56 |
| 5. Ngôn ngũ tình yêu | 57 |
| Hơi thở | 59 |
| Mầu nhiệm sự sống | 59 |
| Inri | 66 |
| Lòng thương xót | 74 |
| Máu thánh | 82 |
| Nguyện cầu | 89 |
| Nhân chứng tình yêu | 97 |
| Nước nguồn | 105 |
| Phúc thật | 112 |
| 1. Sự thánh thiện | 112 |
| 2. Nên thánh | 113 |
| 3. khó nghèo và hiền lành | 115 |
| 4. Sầu khổ và công chính | 116 |
| 5. Xót thương | 118 |
| 6. Hòa bình và bách hại | 119 |
| Sáng mắt | 121 |
| Sống lại | 129 |
| Sự thật là gì? | 136 |
| Sự tuyệt hảo | 144 |
| Thánh Thể | 151 |
| Thập giá | 159 |
| Tỉnh thức | 166 |
| 1. Sự bình an | 166 |
| 2. Chiêm niệm | 167 |
| 3. Sống nội tâm | 168 |
| 4. Tỉnh thức và cầu nguyện | 170 |
| Trên nền đá | 173 |
| Vị thánh đầu tiên | 180 |
| PHẦN II: SUY TƯ CUỘC SỐNG | 193 |
| Baào lòng | 195 |
| Bão tuyết | 202 |
| Bước xuống | 207 |
| Cấm phòng | 214 |
| Chấp nhận | 221 |
| Công lý | 228 |
| 1. Yêu công lý | 228 |
| 2. Tìm công lý | 229 |
| 3. Bênh vực công lý | 230 |
| 4. Đấu tranh cho công lý | 232 |
| 5. Sống công lý | 233 |
| 6. Thực hành công lý | 235 |
| 7. Truyền rao công lý | 236 |
| Cùng đích | 239 |
| Dịp tội | 244 |
| Đới sống | 252 |
| Dòng đời | 260 |
| 1. Dòng nước | 260 |
| 2. Phận người | 261 |
| 3. Định mệnh | 262 |
| 4. Cuộc đời | 264 |
| 5. Lý tưởng | 265 |
| Đừng lo | 267 |
| Ghen tị | 274 |
| Giác ngộ | 281 |
| 1. Sự giác ngộ | 281 |
| 2. Sống tỉnh thức | 282 |
| 3. Nhận thức | 284 |
| 4. Muối và ánh sáng | 285 |
| 5. Nhân chứng | 287 |
| Hành đạo | 290 |
| Khung hoảng | 297 |
| Ngôn ngữ | 305 |
| Nhân cách | 313 |
| Nói tiếng lạ | 321 |
| 1. Linh đạo mới | 321 |
| 2. Ngôn ngữ lạ | 322 |
| 3. Thánh Phaolô viết về tiếng lạ | 323 |
| a. Thứ bậc các đặc sủng để mưu cầu ích chung | 324 |
| b. Các đặc sủng. Quy luật thực tiễn | 326 |
| 4. Đặc sủng tiếng lạ | 327 |
| 5. Ơn nói tiếng lạ | 329 |
| 6. Ngôn ngữ tình yêu | 331 |
| SỰ LẠ VÀ SỰ ẢO | 333 |
| 1. Sự lạ | 333 |
| 2. Ơn lạ | 334 |
| 3. Lạ hay ảo | 336 |
| 4. Sự kỳ lạ | 338 |
| 5. Điều lạ | 340 |
| 6. Ước mơ lạ | 342 |
| 7. Thực tế | 343 |
| THẢ DỐC | 346 |
| 1. Xuôi dòng | 346 |
| 2. Phấn đấu | 347 |
| 3. Sám hối | 348 |
| 4. Sửa đổi | 350 |
| 5. Thăng tiến | 351 |
| THAY ĐỔI | 353 |
| 1. Tự biết mình | 353 |
| 2. Phê bình | 354 |
| 3. Chữ tôi | 356 |
| 4. Thay đổi | 358 |
| Tỉ số sau cùng | 360 |
| Tin học | 366 |
| 1. Tin học | 366 |
| 2. Trang mạng | 367 |
| 3. Xử dụng kỹ thuật | 368 |
| 4. Sống niềm tin | 369 |
| 5. Siêu kỹ thuật | 371 |
| 6. Phép lạ | 372 |
| Trách nhiệm | 374 |
| Yêu rồi làm | 383 |