Ngõ vào hoàn thiện | |
Tác giả: | Lm. Giuse Trần Việt Hùng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 242.72 - Lời cầu nguyện đặc biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T3 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời ngỏ | 9 |
PHẦN I: SUY NGẴM LỜI CHÚA | 11 |
Có mẹ | 13 |
1. Mẹ Maria | 13 |
2. Tôn vinh Mẹ | 14 |
3. Hồng ân | 16 |
4. Phóc thác | 17 |
Chén đắng | 20 |
Con yêu dấu | 28 |
Đường Chúa đi | 35 |
Đường Emmaus | 38 |
Đường sống thật | 45 |
1. Thầy là đường | 45 |
2. Thầy là sự thật | 47 |
3. Thầy là sự sống | 49 |
Giáng sinh | 52 |
1. Nguồn gốc | 52 |
2. Cử hành | 53 |
3. Mừng lễ | 55 |
4. Tâm tình | 56 |
5. Ngôn ngũ tình yêu | 57 |
Hơi thở | 59 |
Mầu nhiệm sự sống | 59 |
Inri | 66 |
Lòng thương xót | 74 |
Máu thánh | 82 |
Nguyện cầu | 89 |
Nhân chứng tình yêu | 97 |
Nước nguồn | 105 |
Phúc thật | 112 |
1. Sự thánh thiện | 112 |
2. Nên thánh | 113 |
3. khó nghèo và hiền lành | 115 |
4. Sầu khổ và công chính | 116 |
5. Xót thương | 118 |
6. Hòa bình và bách hại | 119 |
Sáng mắt | 121 |
Sống lại | 129 |
Sự thật là gì? | 136 |
Sự tuyệt hảo | 144 |
Thánh Thể | 151 |
Thập giá | 159 |
Tỉnh thức | 166 |
1. Sự bình an | 166 |
2. Chiêm niệm | 167 |
3. Sống nội tâm | 168 |
4. Tỉnh thức và cầu nguyện | 170 |
Trên nền đá | 173 |
Vị thánh đầu tiên | 180 |
PHẦN II: SUY TƯ CUỘC SỐNG | 193 |
Baào lòng | 195 |
Bão tuyết | 202 |
Bước xuống | 207 |
Cấm phòng | 214 |
Chấp nhận | 221 |
Công lý | 228 |
1. Yêu công lý | 228 |
2. Tìm công lý | 229 |
3. Bênh vực công lý | 230 |
4. Đấu tranh cho công lý | 232 |
5. Sống công lý | 233 |
6. Thực hành công lý | 235 |
7. Truyền rao công lý | 236 |
Cùng đích | 239 |
Dịp tội | 244 |
Đới sống | 252 |
Dòng đời | 260 |
1. Dòng nước | 260 |
2. Phận người | 261 |
3. Định mệnh | 262 |
4. Cuộc đời | 264 |
5. Lý tưởng | 265 |
Đừng lo | 267 |
Ghen tị | 274 |
Giác ngộ | 281 |
1. Sự giác ngộ | 281 |
2. Sống tỉnh thức | 282 |
3. Nhận thức | 284 |
4. Muối và ánh sáng | 285 |
5. Nhân chứng | 287 |
Hành đạo | 290 |
Khung hoảng | 297 |
Ngôn ngữ | 305 |
Nhân cách | 313 |
Nói tiếng lạ | 321 |
1. Linh đạo mới | 321 |
2. Ngôn ngữ lạ | 322 |
3. Thánh Phaolô viết về tiếng lạ | 323 |
a. Thứ bậc các đặc sủng để mưu cầu ích chung | 324 |
b. Các đặc sủng. Quy luật thực tiễn | 326 |
4. Đặc sủng tiếng lạ | 327 |
5. Ơn nói tiếng lạ | 329 |
6. Ngôn ngữ tình yêu | 331 |
SỰ LẠ VÀ SỰ ẢO | 333 |
1. Sự lạ | 333 |
2. Ơn lạ | 334 |
3. Lạ hay ảo | 336 |
4. Sự kỳ lạ | 338 |
5. Điều lạ | 340 |
6. Ước mơ lạ | 342 |
7. Thực tế | 343 |
THẢ DỐC | 346 |
1. Xuôi dòng | 346 |
2. Phấn đấu | 347 |
3. Sám hối | 348 |
4. Sửa đổi | 350 |
5. Thăng tiến | 351 |
THAY ĐỔI | 353 |
1. Tự biết mình | 353 |
2. Phê bình | 354 |
3. Chữ tôi | 356 |
4. Thay đổi | 358 |
Tỉ số sau cùng | 360 |
Tin học | 366 |
1. Tin học | 366 |
2. Trang mạng | 367 |
3. Xử dụng kỹ thuật | 368 |
4. Sống niềm tin | 369 |
5. Siêu kỹ thuật | 371 |
6. Phép lạ | 372 |
Trách nhiệm | 374 |
Yêu rồi làm | 383 |