| Phần thứ hai: TƯƠNG QUAN VỚI GIÁO HUẤN GIÁO HỘI theo Tông Huấn “FAMILIARIS CONSORTIO” |
|
| CHƯƠNG I: PHÚC ÂM HÓA VIỆT NAM |
|
| 1. Những thời điểm truyền bá Tin mừng |
183 |
| 1.1. Thời kỳ khai sinh (1533-1659) |
184 |
| 1.2. Thời kỳ hình thành (1659-1802) |
188 |
| 1.3. Thời ky thử thách (1802-1885) |
190 |
| 1.4. Thời kỳ phát triển (1885-1960).. |
192 |
| 1.5. Thời kỳ trường thành (1960 đến nay) |
195 |
| 2. Truyền bá Tin mừng và hội nhập văn hóa |
203 |
| 2.1. Đại cương về những phương pháp để hội nhập Tin mừng vào văn hóa |
205 |
| 2.2. Vấn đề hội nhập văn hóa trong định chế hôn nhân và gia đình |
211 |
| CHƯƠNG II. CÁC KHÍA CẠNH TIÊU cực trong hôn nhân và gia đình người Việt |
|
| 1. Hôn nhân như một số mệnh |
218 |
| 1.1. Một quan niệm đối nghịch với Tin Mừng |
218 |
| 1.2. Giáo Huấn của Giáo Hội |
220 |
| 1.3. Thẩm định |
222 |
| 2. Ly dị |
224 |
| 2.1. Luật ly dị tại Việt Nam |
224 |
| 2.2. Giáo huấn cùa Giáo Hội |
227 |
| 2.3. Thẩm định |
229 |
| 3. Đa thê |
233 |
| 3.1. Hiện tượng |
234 |
| 3.2. Thẩm định. |
235 |
| CHƯƠNG III: CÁC KHÍA CẠNH CẦN ĐƯỢC KIỆN TOÀN trong hôn nhân và gia đình người Việt |
|
| 1. Vấn đề ưng thuận |
244 |
| 1.1. Giáo huấn của Giáo hội |
244 |
| 1.2. Quan niệm ưng thuận trong nền văn hóa Việt Nam |
246 |
| 1.3. Thẩm định |
247 |
| 2. Quan niệm về phụ nữ |
252 |
| 2.1. Giáo huấn của Giáo hội |
252 |
| 2.2. Phụ nữ trong nền văn hóa Việt Nam |
254 |
| 2.3. Thẩm định |
257 |
| 3. Tục thờ cúng tổ tiên |
263 |
| 3.1. Vai trò và khía cạnh thờ cúng |
263 |
| 3.2. Việc truyền giáo và vấn đề "tranh tụng nghi lễ" |
265 |
| 3.3. Lễ gia tiên |
270 |
| 3.4. Thẩm định |
272 |
| CHƯƠNG IV: NHỮNG KHÍA CẠNH TÍCH CỰC trong hôn nhân và gia đình người Việt |
|
| 1. Thiết lập một cộng đồng của các ngôi vị |
277 |
| 1.1. Gia đình: một cộng động các ngôi vị |
277 |
| 1.2. Tương quan phu phụ, phụ tử, mẫu tử và huynh đệ |
278 |
| 1.3. Gia đình và người già cả |
281 |
| 1.4. Nguyên tắc thiết lập cộng đồng các ngôi vị |
284 |
| 2. Phục vụ sự sống |
287 |
| 2.1. Việc truyền sinh |
288 |
| 2.2. Giáo dục |
292 |
| 2.3. Nghĩa tử |
297 |
| 3. Tham gia phát triển xã hội |
299 |
| 3.1. Tương quan giữa Gia đình và xã hội |
299 |
| 3.2. Định hướng xã hội trong văn hóa Việt Nam |
301 |
| 4. Tham gia vào đời sống và sứ mạng của Giáo hội |
307 |
| 4.1. Gia đình trong mầu nhiệm Giáo hội |
307 |
| 4.2. Gia đình Kitô hữu |
310 |
| 4.3. Gia đình và sứ mạng Tông đồ |
315 |
| 5. Đạo hiếu |
318 |
| 5.1. Tầm quan trọng |
318 |
| 5.2. Thẩm định |
319 |
| KẾT LUẬN |
327 |
| 1. Đối với Giáo hội tại Việt Nam |
333 |
| 2. Đối với cộng đồng Công giáo Việt Nam tại Hải Ngoại |
335 |
| 3. Lời cầu nguyện cho gia đình |
343 |
| THƯ MỤC |
345 |