Đạo trong đời | |
Tác giả: | Lm. Nguyễn Hồng Giáo, OFM |
Ký hiệu tác giả: |
NG-G |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
VÀO ĐỀ: NỀN ĐẠO ĐỨC NHẬP THỂ | 5 |
Nguồn gốc và mẫu mực của nền linh đạo nhập thể | 6 |
Một số thái độ phải loại trừ | 7 |
Một số thái độ sống phải có | 8 |
PHẦN I: NỀN TẢNG | |
I. ĐỨC GIÊSU YÊU MẾN CUỘC ĐỜI | 12 |
Xuất thế và nhập thế | 12 |
Chúa Giêsu với các thọ tạo | 13 |
Chúa Giêsu với con người | 14 |
Chúa Giêsu yêu đời một cách chân tình, đằm thắm | 15 |
Chúa Giêsu chất vấn chúng ta | 17 |
II. THIÊN CHÚA LÀM NGƯỜI: MỘT ĐIỀU RẮC RỐI | 20 |
III. ĐỨC GIÊSU ĐI ĂN CƯỚI | 28 |
IV. ĐỨC GIÊSU ĐẤNG CỨU ĐỘ | 32 |
Từ những chờ đợi và vấn đề của con người cụ thể | 33 |
... Tiến tới ơn cứu độ toàn diện | 37 |
Khoa sư phạm của Đức Giêsu đôi với các môn đệ | 39 |
Cứu độ và Thập giá | 40 |
Kết luận: | 42 |
V. ĐỨC GIÊSU VÀ HÒA BÌNH | 44 |
Hòa bình và Nước Thiên Chúa | 44 |
Sứ mạng rao giảng hòa bình của các môn đệ | 46 |
Phương thế căn bản để xây dựng hòa bình | 48 |
VI. Ý NGHĨA CỦA MẦU NHIỆM NHẬP THỂ | 52 |
Thiên Chúa ở với chúng ta | 53 |
Thiên Chúa làm người như chúng ta | 54 |
Thiên Chúa làm người cho chúng ta | 54 |
Mầu nhiệm nhập thể và vũ trụ | 59 |
Kết luận | 60 |
VII. LÀM NGƯỜI | 62 |
Thiên Chúa làm người có nghĩa là gì? | 62 |
Mến Chúa và yêu người | 66 |
Nền nhân bản Kitô giáo | 68 |
VIII. ĐỨC TIN LÀM MEN CHO CUỘC SỐNG | 71 |
I. Sống với Chúa | 72 |
II. Sống với anh em | 81 |
III. Sống giữa vũ trụ | 88 |
PHẦN II: TRONG CUỘC SỐNG MUÔN MẶT | |
IX. CHƯƠNG TRÌNH SỐNG NĂM ĐlỂM | 96 |
1. Sống sự hiện diện của Chúa | 96 |
2. Tránh phê bình chỉ trích | 99 |
3. Tránh kêu ca, phàn nàn | 101 |
4. Làm người phục vụ | 104 |
5. Xây dựng hoà bình | 107 |
X. NHỮNG BÔNG HOA THÁNH THIỆN BÌNH DÂN | 109 |
XI. TIẾN BỘ CỦA NƯỚC CHÚA | 113 |
Nước Chúa hiện diện trong Đức Giêsu Kitô | 113 |
Nước Chúa hiện diện trong Giáo Hội | 114 |
Thếnào là tiến bộ Nưổc Chúa ? | 115 |
XII. ĐÂU LÀ “GA-LI-LÊ, VÙNG ĐẤT NGOẠI GIÁO” CỦA TA | 119 |
XIII. NHỮNG ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI CỦA TỘI LỖI | 125 |
XIV. XUÂN VÀ ƯỚC MƠ | 130 |
XV. TÌNH YÊU TỰ HlẾN: THÁNH MA-XI-MI-LI-A-NÔ-KÔN-BÊ | 134 |
Cái chết anh dũng | 134 |
Tình yêu tự hiến | 136 |
Tình yêu muôn mặt | 137 |
Tình yêu sáng tạo | 138 |
XVI. ĐẠO VÀ ĐỜi | 140 |
XVII. KHÔNG NGUYÊN BẰNGCƠM BÁNH | 143 |
XVIII. NGƯỜI TÔN GIÁO VÀ NGƯỜI PHÚC ÂM | 146 |
XIX. NÊN THÁNH TRONG ĐẤNG BẬC MÌNH | 150 |
XX. NGHĨ TỪ PHONG TRÀO NGƯỜI TỐT VIỆC TỐT | 153 |
Người tốt là người sống đúng với phẩm chất con người | 153 |
Những giá trị nhân bản và giá trị Tin Mừng | 154 |
XXI. SỐNG ĐẠO TRONG MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ | 158 |
XXII. MỘT SUY NIỆM VỀ LỊCH SỬ | 162 |
XXIII. TÌM Ý CHÚA QUA NHỮNG SỰ VIỆC XẢY RA | 167 |
XXIV. NIỀM HY VỌNG CỦA CỐ TỔNG THỐNG PHƠ-RĂNG-XOA MÍT-TƠ-RĂNG | 171 |
XXV. KHÍA CẠNH NHÂN LOẠI NƠI THÁNH TÊ-RÊ-SA A-VI-LA | 175 |
1. Không bao giờ quá muộn để trở lại với Chúa V | 175 |
2. Một con người thực tế V | 177 |
3. Một vị thánh rút quân bình và rất người | 178 |
4. Hoạt động và chiêm niệm gắn bó với nhau | 179 |
XXVI. LẠI NÓI VỀ CÁI GỐC THIỆN CỦA LÀNG | 181 |
XXVII. THÁNH GIU-SE THỢ | 187 |
XXVIII. HỒNG ÂN CỦA GIÂY PHÚT HIỆN TẠI | 192 |
XXIX. HAI CÁCH TIẾP KHÁCH | 199 |
Hai cách phục vụ | 199 |
Ai hơn ai? | 200 |
Điều ưu tiên số một | 201 |
Và nhiều cách tiếp đón khác | 203 |
XXX. GẶP GỠ THIÊN CHÚA TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG | 205 |
1. Thường nhật, chỗ gặp gỡ Thiên Chúa | 205 |
2. Thái độ | 206 |
XXXI. KITÔ GIÁO VÀ ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI | 209 |
XXXI. NGỒI TRƯỚC MÀN HÌNH | 212 |
XXXII. "NGƯỜI ĐÀN BÀ YẾU ĐUỐI" KHÔNG YẾU ĐUỐI | 215 |
XXXIII. DŨNG CẢM TRƯỚC CHÂN LÝ | 219 |
"Tôi không biết” | 221 |
Lòng dũng cảm đứng trước sự thật | 222 |
XXXIV. ChÚA THÁNH THẦN MẸ HIỀN CHĂM SÓC TA | 224 |
XXXV. ĐẠO THÁNH GIÁ | 230 |
XXXVI. BIỆN HỘ CHO TÔNG ĐỒ TÔ-MA | 234 |
Thử minh oan cho tông đồ Tô-ma | 235 |
Dụng ý của thánh Gio-an | 236 |
Tin và cuộc sống | 236 |
XXXVII. HAI ÔNG CHỦ | 238 |
XXXVIII. TIN MỪNG LÀ GÌ ? | 242 |
Một truyện kể | 242 |
Một lời chứng | 244 |
Một con người | 245 |
Ba câu hỏi cho chúng ta | 246 |
XXXIX. AI LÀ THÁNH? | 248 |
Hai trường hợp lạ thường | 248 |
Các thánh là ai? | 250 |
XL. LOAN BÁO TIN MỪNG BẰNG CUỘC SỐNG | 252 |
XLI. CẦU NGUYÊN VÀ CUỘC SỐNG | 256 |