Chỉ nam chương trình thăng tiến hôn nhân gia đình | |
Tác giả: | Lm. Phêrô Chu Quang Minh, SJ |
Ký hiệu tác giả: |
CH-M |
DDC: | 259.1 - Mục vụ gia đình |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nguyện tắt | 2 |
Lời mở | 7 |
PHẦN I: SINH HOẠT THƯỜNG XUYÊN | 9 |
1. Kinh hôn nhân gia đình | 11 |
2. Kinh đoannguyền phục vụ | 12 |
3. Mười điều tâm niệm | 13 |
4. Khuôn vàn thăng tiến | 15 |
5. Họp liên gia, họp song nguyền | 18 |
6. Kinh thánh và lời cầu nguyện trong các hoàn cảnh đặc biệt | 22 |
7. Sinh hoạt liên gia | 52 |
8. Khẩn thiết của tĩnh tâm và tu nguyền | 549 |
9. Tự ý đòi cầu nguyện | 58 |
10. Chăn gối trên căn bản Thần học Kinh thánh | 65 |
PHẦN II: SINH HOẠT HÀNG NĂM, SINH HOẠT ĐẶC BIỆT, VIỆC TRONG HỘI THÁNH | 75 |
1. Sinh hoạt hàng năm | 79 |
2. Sinh hoạt đặc biệt | 86 |
PHẦN III: SINH HOẠT ĐiỀU HÀNH | 89 |
1. Tinh thần và tĩnh tâm của riêng BĐH | 91 |
2. Các đề mục khi họp ban điều hành | 94 |
3. Điều hành và linh nguyền | 98 |
PHẦN IV: TỔ CHỨC KHOÁ | 105 |
I. Nội tâm và các việc của khoá | 107 |
II. Ba việc cần thiết | |
1. Tĩnh tâm trợ nguyền trước khoá | 107 |
2. Chầu Thánh Thể trong khoá | 109 |
3. Ban hướng dẫn chầu Thánh Thể | 110 |
III. Xin hoa thiêng các nơi: Viết hoa thiêng trước Thánh Thể và trong khoá | 110 |
IV. Mẫu viết hoa thiêng sai/đúng | 111 |
V. Kinh hoa thiêng, phát hoa thiêng | 113 |
VI. Thệ hôn một đời "tông đồ song đôi" | 116 |
1. Bài giảng thệ hôn tông đồ song đôi | 116 |
2. Mời khoá viên lên thệ hôn tông đồ sông đôi | 117 |
3. Nhận thệ hôn tông đồ song đôi và sai đi của Đấng Bản Quyền | 118 |
4. Lời nguyện và làm phép nhẫn tông đồ song đôi | 119 |
5. Lời nguyện giáo dân "tạ ơn, ngợi khen" | 120 |
VII. Tiệc mừng Cana | |
1. Hát nụ hồng, tán tụng hồng ân | 121 |
2. Kinh thánh, kinh Cana dâng Mẹ | 122 |
3. Giới thiệu, lời nguyện hợp nhất | 124 |
4. Chụo hình chuốc rượu | 126 |
5. Nghi thức chia tay | 127 |
PHẦN V: TRƯỜNG NỘI DUNG | 133 |
I. Việc diễn giải | 137 |
1. Điều cần ý thức, đặc biệt 20 phút Kinh thánh | 137 |
2. Việc làm khi soạn và tâọ diễn giải | 139 |
II. Việc mời tự nói | |
1. Khoá viên nói, không phải người mời nói | 146 |
2. Cách thể thức khoá viên dễ xả cõi lòng | 147 |
3. Áp dụng những việc làm quen thuộc | 148 |
4. Cặp phụ tá mời tự nói và cách ứng xử khi xảy bất ngờ | 148 |
PHẦN VI: NHÀ BÊTANIA - CHẦU THÁNH THỂ | 153 |
1. Nơi chính của trợ nguyền là nhà Bêtania | 156 |
2. Bầu khí nhà Bêtania | 158 |
3. Ban hướng dẫn chầu Thánh Thể | 159 |
4. Các mẫu chầu Thánh Thể | 159 |
PHẦN VII: THÁNH CA - TANG LỄ | 187 |
1. Thánh ca thông dụng | 189 |
2. Tang lễ | 209 |
PHỤ BẢN | 227 |
Giới thiệu chương trình TTHNGĐ | 228 |
Giới thiệu 30 sách | 242 |
Tác giả | 246 |