Đức Kitô hôm qua cũng như hôm nay | |
Phụ đề: | Lịch sử - Ý nghĩa của mùa lễ và ngày lễ trong năm Phụng vụ |
Tác giả: | Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN I: THỜI GIAN PHỤNG VỤ | |
CHƯƠNG I: NIÊN LỊCH & NGÀY LỄ | 3 |
I. CON NGƯỜI VÀ THỜI GIAN | 3 |
A. Những ngày trong tuần | 6 |
B. Những tháng trong năm | 9 |
II. KITÔ HỮU VÀ THỜI GIAN | 11 |
III. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NIÊN LỊCH KITÔ GIÁO | 13 |
A. Văn hóa và tôn giáo của người Do Thái | 13 |
B. Văn hóa Rôma - Hy Lạp | 21 |
C. Văn hóa Đức | 23 |
IV. CÁC TÀI LIỆU ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỊCH GIÁO HỘI | 24 |
A. Tử đạo thư (Martyrology) hay Danh lục Tử đạo Roma | 24 |
B. Lịch Roma | 28 |
CHƯƠNG II: TỪ NGỮ - KHÁI NIỆM | 40 |
I. NĂM PHỤNG VỤ | 40 |
II. MÙA PHỤNG VỤ | 42 |
A. Chu kỳ Giáng sinh | 42 |
B. Chu kỳ Phục sinh | 43 |
C. Mùa Thường niên | 43 |
III. NGÀY PHỤNG VỤ - BẬC LỄ | 43 |
A. Chúa nhật | 44 |
B. Lễ trọng | 45 |
C . Lễ kính | 47 |
D. Lễ nhớ | 49 |
E. Ngày trong tuần (Feria) | 52 |
CHƯƠNG III: Ý NGHĨA CỦA VIỆC MỪNG LỄ | 53 |
I. THOÁT LY KHỎI ĐỜI SỐNG THƯỜNG NHẬT | 53 |
II. GẮN BÓ VỚI THIÊN CHÚA VÀ THA NHÂN | 54 |
III. CỬ HÀNH CỦA CHÍNH CHÚA KITÔ | 56 |
IV. CHIỀU KÍCH CỘNG ĐỒNG CỦA LỄ MỪNG | 57 |
PHẦN II NĂM PHỤNG VỤ | |
CHƯƠNG I: KHÁM PHÁ SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA QUA CHÚA NHẬT | 61 |
I. LỊCH SỬ | 61 |
II. DỊCH CHYYỂN TỪ NGÀY SABAT QUA CHÚA NHẬT | 73 |
III. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CHÚA NHẬT. | 79 |
IV. Ý NGHĨA VÀ THẦN HỌC NGÀY CHÚA NHẬT | 80 |
A. Ngày của Chúa | 81 |
B. Ngày thứ VIII | 83 |
C. Ngày thứ nhất trong tuần, Ngày sau ngày Sabat | 85 |
D. Ngày mặt trời | 88 |
E. Ngày nghỉ | 89 |
F. Ngày của Tặng ân Thần Linh | 92 |
G. Ngày của đức tin | 93 |
CHƯƠNG II: SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA QUA NGÀY CẦU MÙA - TUẦN - THÁNG | 95 |
I. LỄ CẦU MÙA - LỄ BỐN MÙA | 95 |
A. Lễ Cầu mùa | 95 |
B. Lễ Bốn mùa | 99 |
II. TUẦN LỄ | 100 |
A. Thứ Tư và Thứ sáu | 100 |
B. Thứ Bảy | 103 |
III.CÁC THÁNG TRONG NĂM | 103 |
A. Lễ trọng - kính - nhớ | 105 |
CHƯƠNG III: MẦU NHIỆM NHẬP THỂ | 112 |
I. MÙA VỌNG | 113 |
A. Khái niệm | 113 |
B. Vài dòng lịch sử | 115 |
C. Năm phụng vụ theo Công đồng Vatican II | 121 |
D. Năm phụng vụ theo lịch Roma 1969 | 121 |
D. Ý nghĩa và tinh thần mùa Vọng | 122 |
II. GIÁNG SINH - TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH | 129 |
A. Mùa Giáng sinh theo lịch chung Roma | 129 |
B. Lễ Chúa Giáng sinh (25/12) | 131 |
III. TUẦN BÁT NHẬT ĐẾN LỄ CHÚA CHỊU PHÉP RỬA | 140 |
A. Lễ Thánh Stephano (26/12) | 142 |
B. Lễ Thánh Gioan Tông đồ (27/12) | 143 |
C. Lễ các Thánh Anh hài (28/12) | 145 |
D. Lễ Thánh Gia (Chúa nhật trong tuần Bát nhật Giáng sinh) | 146 |
E. Lễ Mẹ Thiên Chúa (01 tháng Giêng) | 147 |
F. Lễ Hiển linh (06 tháng Giêng) | 152 |
G. Lễ Chúa Giêsu chịu phép rửa | 160 |
IV. TINH THẦN VÀ NỘI DUNG CỦA MÙA GIÁNG SINH | 162 |
A. Cử hành lòng nhân lành của Thiên Chúa | 162 |
B. Một thời gian phân cực và tương phản | 163 |
C. Cử hành "cuộc trao đổi thiêng thánh" giữa Thiên Chúa và con người | 166 |
D. Thời gian làm sống lại chiều kích truyền giáo của Giáo Hội | 167 |
E. Tầm quan trọng của Đức Maria | 168 |
CHƯƠNG IV: MẦU NHIỆM PHỤC SINH | 170 |
I. MÙA CHAY | 171 |
A. Những tên gọi khác nhau | 171 |
B. Điểm qua lịch sử | 174 |
C. Định nghĩa mùa Chay | 179 |
D. Phụng vụ mùa Chay | 188 |
II. TAM NHẬT VƯỢT QUA | 237 |
A. Tổng quát | 237 |
III. CHÚA NHẬT PHỤC SINH | 336 |
IV. MÙA PHỤC SINH | 339 |
A. Nguồn gốc | 339 |
B. Bát nhật Phục sinh | 342 |
C. Mùa Phục sinh sau công đồng Vatican II | 344 |
D. Lễ Chúa Giêsu lên trời | 346 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 363 |