Đức Kitô hôm qua cũng như hôm nay | |
Phụ đề: | Mục vụ Phụng vụ các mùa lễ và ngày lễ trong năm Phụng vụ |
Tác giả: | Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Các chữ viết tắt | vii |
Lời tựa | ix |
CHÚA NHẬT | 1 |
I. Không dễ dãi thay thế phụng vụ Chúa nhật | 1 |
II. Chúa nhất bắt đầu từ chiều thứ bảy | 4 |
III. Chuẩn bị cử hành thánh lễ Chúa nhật | 6 |
IV. Bài giảng | 9 |
1. Những điều nên làm | 9 |
2. Những điều nên tránh | 10 |
V. Sứ vụ chia sẻ và bác ái | 11 |
1. Đóng góp tiền của (lạc quyên) trong Thánh lễ | 13 |
2. Thi hành bác ái | 14 |
VI. Vài điểm lưu ý | 14 |
VII. Lễ họ (lễ cầu cho giáo dân) | 16 |
VIII. Cử hành hôn phối trong ngày Chúa nhật | 18 |
NGÀY TRONG TUẦN | 20 |
I. Chọn Thánh lễ và cử hành | 20 |
II. Chọn bài đọc sách thánh | 22 |
III. Lễ trọng - kính - nhớ | 23 |
1. Lễ trọng | 23 |
2. Lễ kính | 27 |
3. Lễ nhớ | 28 |
MÙA VỌNG | 30 |
I. Ba nhân vật quan trọng | 30 |
1. Ngôn sứ Isaia | 30 |
2. Thánh Gioan Tây Giả | 32 |
3. Đức Maria và lễ Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội | 33 |
II. Các Chúa nhật mùa Vọng | 34 |
1. Chúa nhật thứ I mùa Vọng | 34 |
2. Chúa nhật thứ II mùa Vọng | 35 |
3. Chúa nhật thứ III mùa Vọng | 36 |
4. Chúa nhật thứ IV mùa Vọng | 36 |
III. Các ngày trong tuần thuộc mùa Vọng | 37 |
IV. Âm nhạc và môi trường phụng vụ | 39 |
V. Chuẩn bị tâm hồn | 40 |
MÙA GIÁNG SINH | 42 |
I. Thánh lễ Giáng sinh | 42 |
II. Thánh lễ Hiển linh | 44 |
III. Lễ thánh Gia thất | 45 |
IV. Ngày cuối năm (31 tháng 12) | 45 |
V. Lễ Chúa chịu phép rửa | 46 |
VI. Lễ dâng Chúa trong đền thánh | 46 |
VII. Tuần bát nhật Giáng sinh (25/12) | 47 |
VIII. Chúa nhật mùa Giáng sinh | 48 |
IX. Các ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh | 49 |
X. Hang đá - máng cỏ | 50 |
1. Lịch sử | 50 |
2. Ý nghĩa | 51 |
3. Mục vụ phụng vụ | 53 |
MÙA CHAY | 56 |
I. Âm nhạc và môi trường phụng vụ | 56 |
II. Cử hành nghi thức thống hồi và bí tích Hòa giải | 57 |
III. Thánh giá và tượng ảnh thánh | 58 |
IV. Đi đàng thánh giá | 62 |
V. Phụng vụ các Chúa nhật màu chay | 65 |
VI. Thứ tư lễ tro | 68 |
1. Ăn chay và kiêng thịt | 68 |
2. Tro | 70 |
3. Làm phép và xức tro | 71 |
4. Xóa dấu tro | 73 |
VII. Những ngày trong tuần thuộc mùa chay | 73 |
VIII. Tuần thánh | 74 |
1. Chúa nhật lễ Lá | 75 |
2. Thứ Năm Thánh | 85 |
3. Thánh lễ Truyền Dầu | 85 |
IX. Tam nhật vượt qua | 87 |
1. Tổng quát | 88 |
2. Chiều thứ Năm Thánh | 92 |
3. Thứ Sáu Thánh | 103 |
4. Ngày thứ Bảy Tuần Thánh | 118 |
5. Canh thức Vọng Phục sinh | 119 |
MÙA PHỤC SINH | 132 |
I. Chúa nhật phục sinh | 132 |
1. Thánh lễ Phục Sinh | 132 |
2. Chúa nhật Lòng Chúa thương xót | 137 |
3. Chúa nhật Hiện xuống | 137 |
II. Các ngày trong tuần mùa Phục sinh | 138 |
Phụ lục | 139 |
Bảng ghi ngày phụng vụ | 139 |
Tài liệu tham khảo | 144 |