VIII. Bí tích Thánh Tẩy |
131 |
1. Thánh tẩy cho người trưởng thành |
131 |
2. Thánh tẩy cho trẻ em |
133 |
3. Thừa tác viên cử hành Thánh tẩy |
133 |
4. Người lãnh nhận Thánh tẩy |
135 |
5. Cha mẹ và người đỡ đầu |
136 |
6. Cử hành các bí tích Khai tâm |
137 |
a. Cử hành đầy đủ các nghi lễ giai đoạn dự tòng |
138 |
b. Cử hành các nghi thức khai tâm đơn giản cho người trưởng thành |
138 |
c. Cử hành các nghi thức khai tâm cho trẻ em đến tuổi học giáo lý |
138 |
d. Cử hành các nghi thức khai tâm cho người trưởng thành trong lúc nguy tử |
139 |
e. Nghi thức tiếp nhận những người đã chịu Thánh tẩy trong một Giáo đoàn Kitô xin hiệp thông hoàn toàn với Hội thánh Công giáo Rôma |
140 |
f. Cử hành Thánh tẩy trẻ em |
141 |
7. Thích nghi các cử hành khai tâm |
142 |
a. Hội đồng Giám mục |
142 |
b. Giám mục giáo phận |
143 |
IX. Bí tích Thêm sức |
144 |
1. Bí tích Thêm sức trong tiến trình khai tâm |
144 |
2. Thừa tác viên Bí tích Thêm sức |
145 |
3. Người lãnh nhận Bí tích Thêm sức |
146 |
4. Người đỡ đầu Thêm sức |
147 |
5. Cử hành bí tích Thêm sức |
148 |
a. Cử hành bí tích Thêm sức trong Thánh lễ |
149 |
b. Cử hành bí tích Thêm sức ngoài thánh lễ |
151 |
c. Cử hành bí tích Thêm sức trong trường hợp nguy tử |
152 |
6. Thích nghi cử hành bí tích Thêm sức |
152 |
a. Hội đồng Giám mục |
152 |
b. Giám mục giáo phận |
153 |
X. Bí tích Hoà giải |
154 |
1. Bí tích Hoà giải trong đời sống Hội thánh |
154 |
2. Thừa tác viên bí tích Hoà giải |
155 |
3. Hối nhân |
157 |
a. Ăn năn tội |
157 |
b. Xưng tội |
158 |
c. Đền tội |
159 |
4. Cử hành bí tích Hoà giải |
160 |
a. Nghi thức giao hoà và giải tội từng hối nhân |
160 |
b. Nghi thức giao hoà nhiều hối nhân nhưng xưng tội và giải tội từng người |
161 |
c. Nghi thức giao hoà nhiều hối nhân - thú tội và lãnh phép giải tội chung |
161 |
5. Ân xá trong đời sống Hội thánh |
163 |
a. Ân xá là gì? |
163 |
b. Phân loại ân xá |
167 |
c. Việc lãnh nhận ân xá |
167 |
XI. Bí tích Xức dầu bệnh nhân |
175 |
1. Bí tích Xức dầu trong đời sống Hội thánh |
175 |
2. Thừa tác viên bí tích Xức dầu |
177 |
3. Người lãnh nhận Bí tích Xức dầu |
179 |
4. Cử hành bí tích Xức dầu |
180 |
XII. Bí tích Truyền chức |
183 |
1. Bí tích Truyền chức trong đời sống Hội thánh |
183 |
2. Thừa tác viên bí tích Truyền chức |
184 |
3. Người lãnh nhận bí tích Truyền chức |
184 |
4. Cử hành bí tích Truyền chức |
186 |
a. Phong chức Giám mục |
187 |
b. Phong chức Linh mục |
189 |
c. Phong chức Phó tế |
191 |
XIII. Bí tích Hôn phối |
195 |
1. Bí tích Hôn phối trong đời sống Hội thánh |
195 |
2. Thừa tác viên và người chứng hôn trong bí tích Hôn phối |
196 |
3. Cử hành bí tích Hôn phối |
198 |
a. Quy định về thể thức cử hành Hôn phối |
198 |
b. Cử hành nghi thức Hôn phối |
199 |
XIV. Các Bí tích |
202 |
1. Các Á Bí tích trong đời sống Hội thánh |
202 |
2. Thừa tác viên ác Á Bí tích |
204 |
3. Người lãnh nhận các Á Bí tích |
206 |
4. Cử hành các Á Bí tích |
206 |
XV. An táng và cầu hồn |
208 |
1. Quy luật cử hành nghi lễ an táng |
208 |
2. Nghi lễ an táng |
209 |
a. Nghi thức tẩm liệm |
209 |
b. Nghi thức an táng |
210 |
3. Những ai được an táng theo nghi lễ Công giáo |
212 |
XVI. Giờ kinh Phụng vụ |
215 |
1. Chúa nhật và lễ trọng |
215 |
2. Lễ kính |
216 |
3. Lễ nhớ |
217 |
4. Điều kiện phối hợp giờ kinh với Thánh lễ và với nhau |
218 |
5. Cách thức phối hợp |
219 |
a. Nguyên tắc phối hợp giờ kinh với Thánh lễ |
219 |
b. Phối hợp giờ kinh trước Thánh lễ |
220 |
c. Phối hợp giờ kinh sau Thánh lễ |
221 |
d. Phối hợp Kinh Sách với một Giờ kinh khác |
222 |
6. Những thích nghi có thể thay đổi trong giờ kinh |
222 |
a. Giáo đầu |
222 |
b. Thánh thi |
223 |
c. Ca vịnh |
224 |
d. Lời Chúa |
227 |
e. Bài đọc giáo phụ |
228 |
f. Xướng đáp |
229 |
g. Thánh ca Tin mừng |
229 |
h. Lời cầu |
230 |
k. Lời nguyện |
231 |
7. Tư thế và nơi chỗ đọc Giờ Kinh |
233 |
8. Quyền được chọn lựac bản văn hay Giờ kinh khác vì nhu cầu riêng |
234 |
Mục lục chi tiết |
236 |