Thần học luân lý | |
Phụ đề: | Dành cho giáo dân |
Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Đức Quang |
Ký hiệu tác giả: |
NG-Q |
DDC: | 241 - Thần học luân lý |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
CHƯƠNG I: HÀNH VI NHÂN LINH | 1 |
I. Hành vi nhân linh là gì ? | 1 |
II. Phân loại hành vi nhân linh | 2 |
III. Những nguyên nhân ảnh hưởng tới hành vi nhấn linh | 7 |
1. NHỮNG NGUYÊN NHÂN TRỰC TIẾP ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ HIỂU BIẾT HAY NHẬN THỨC | 7 |
A. Vô tri hay sự không biết | 7 |
B. Sự sai lầm | 9 |
C. Sự không chú ý | 9 |
2. Những nguyên nhân trực tiếp ảnh hưởng tới ý chí Tự do | 10 |
A. Đam mê và dục vọng | 12 |
C. Cưỡng ép | 15 |
3. NHỮNG NGUYÊN NHẢN GIÁN TIẾP ẢNH HƯỞNG TỚI HÀNH VI NHÂN LINH | 17 |
A. Tính khí | 17 |
B. Tính di truyền | 17 |
C. Tập quán | 18 |
4. NHỮNG BỆNH TÂM THẦN ẢNH HƯỞNG TỚI HÀNH VI NHÂN LINH | 20 |
1. BẢN CHẤT VÀ PHÂN LOẠI TÍNH LUÂN LÝ | 21 |
A. Thần học luân lý truyền thống đưa ra những tièu chuẩn luân lý cơ bản sau đây: | 21 |
B. Còn khi phân loại luân lý tinh, ta c6 thể xét theo ba phương diên sau đây: | 21 |
2. NHỮNG NGUYÊN TẮC QUI ĐỊNH TÍNH LUÂN LÝ | 22 |
A. Đối tượng của hành vi nhân linh | 23 |
B. Hoàn cảnh của hành vi nhân linh | 24 |
C. Mục đích hay ý hướng của hành vi nhân linh | 25 |
D. Luân lý tính của những hành vi gián tiếp chủ ý | 27 |
E. Nguyên tắc Song hiệu | 30 |
F. Tìm hiểu thuyết Lý do cân xứng | 37 |
G. Sự lựa chọn cơ bản trong hành vi nhân linh | 55 |
V. Tri thức khái niệm và tri thức đánh giá | 62 |
1. Tri thức khái niệm (Conceptual Knowledge) | 63 |
2. Tri thức đánh giá (Evaluative Knowledge) | 66 |
CHƯƠNG II - LƯƠNG TÂM | 71 |
I. Quan điểm Kinh thánh về lương tâm | 73 |
1. Lương tâm trong Kinh thánh Cựu ước | 73 |
2. Lương tâm trong Kinh thánh Tân ước | 76 |
II. Những ý niệm về lương tâm | 79 |
III. Những lập trường thần học về lương tâm như một khả năng thiêng liêng | 83 |
1. Phân biệt lương tâm như một khả năng (synderesis hay synteresis) và lương tâm như một hành vi (syneidesis) | 83 |
2. Các học thuyết về lương tâm luân lý | 88 |
IV. Vấn đề phát triển và đào tạo lương tâm | 93 |
1. Phát triển lương tâm | 93 |
2. Đào tạo lương tâm | 95 |
V. Những hình thức hay tình trạng của lương tâm | 97 |
1. Lương tâm chắc chắn (hay xác thực, chân thực) | 97 |
2. Lương tâm sai lầm | 99 |
3. Lương tâm phóng túng | 100 |
4. Lương tâm lưỡng lự | 102 |
5. Lương tâm bối rối | 104 |
6. Lương tâm hồ nghi | 107 |
VI. Những chủ trương luân lý liên quan đến việc hồ nghi trong thần học Công giáo | 113 |
1. Thuyết Phóng thứ (Laxisme) | 113 |
2. Nghiêm nhặt thuyết (Rigorisme) | 114 |
3. Nghiêm nhặt thuyết òn hoà (Rigoirisme mitigé) | 115 |
4. Cái nhiên thuyết (Probabilisme) | 115 |
5. Cánh trị nhiên thuyết hay thuyết Cái nhiền hơn | 117 |
6. Đồng cái nhiên thuyết hay thuyết Cái nhiên bằng | 118 |
7. Thuyết dung hòa hay thuyết lý lẽ thòa đáng | 119 |
8. Thuyết các quy luật ưu tiên | 119 |
VII. Lương tâm luân lý ngày nay và quyền được tự do lương tâm | 121 |
1. LƯƠNG TÂM LUÂN LÝ NGÀY NAY | 121 |
A. Lương tâm và nhân cách | 121 |
B. Lương tâm và niềm tin Ki tô giáo với sự phân biệt | 122 |
C. Lương tâm luân lý phục vụ cho tình yêu | 123 |
2. QUYỀN ĐƯỢC TỰ DO LƯƠNG TÂM | 124 |
A. Sự phán đoán chắc chắn của lương tâm là chuẩn mực chù quan cho hành vi nhân linh | 124 |
B. Quyền được tự do lương tâm bao gồm hai yêu sách | 125 |
VIII. Tương quan giữa lương tâm Kitô giáo và huấn quyền | 126 |
1. XUNG ĐỘT GIỮA LƯƠNG TÂM VÀ HUẤN QUYỀN | 126 |
2. NHỮNG ĐIỂU KIỆN CHO CUỘC ĐỐI THOẠI | 129 |
A. Về phía Huấn quyền | 129 |
B. Về phía người Kitô hữu | 131 |
3. NHỮNG THẨM QUYẾN VẾ LUÂN LÝ CỦA HUẤN QUYỂN | 132 |
4. TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHỨC VỤ HUẤN QUYỂN TRONG LUÂN LÝ | 135 |
5. NHỮNG TIÊU CHUẨN ĐỂ QUI CHIẾU VÀO GIÁO HUẤN CỦA HUẤN QUYỀN | 139 |
a. Huấn quyền đặc biệt hay bất thường | 139 |
b. Huấn quyền thòng thường và phổ quát | 139 |
c. Huấn quyền thông thường có nhiều hình thức khác nhau | 139 |
CHƯƠNG III - TỘI LỖI | 139 |
I. MẠC KHẢI TRONG KINH THÁNH LIÊN QUAN ĐẾN TỘI LỖI | 143 |
1. TỘI LỎI LÀ MỘT SỰ DỮ MÀ ĐỨC KITÔ ĐÃ HỦY DIỆT | 143 |
a. Nếu dưới ánh sáng của Đức Kitô | 143 |
b. Chính Đức Kitô là sự xét xử tội lỗi | 144 |
2. TỘI LỖI LÀ SỰ ÁC TA CẦN PHẢI CHIẾN ĐẤU | 145 |
3. NHỮNG KHÍA CẠNH ĐỘC HẠI CỦA TỘI | 146 |
a. Tôi lỗi là sự đánh mất Thiên Chúa và đánh mất ơn cứu độ | 146 |
b. Tội lỗi là việc chống lại thánh ý Thiên Chúa | 146 |
c. Tội lỗi là một bất công tột bậc đối với Thiên Chúa | 147 |
II. Giáo thuyết về tội lỗi của anh em ly khai | 147 |
1. QUAN ĐIỂM THẦN HỌC CHÍNH THỐNG GIÁO | 148 |
2. QUAN ĐIỂM THẦN HỌC TIN LÀNH | 148 |
a. Luther | 148 |
b. Calvin | 149 |
c. H. Thielicke | 150 |
d. K. Barth | 151 |
e. Tóm lược giáo thuyết của anh em Tin Lành về tội lỗi | 152 |
g. Một vài nhận định về quan điểm của giáo thuyết Tin Lành liên quan đến luân lý | 154 |
m. Những ý niệm liên quan đến tội lỗi theo Công đồng Vaticanô II | 155 |
1. LỰA CHỌN ĐOÀN KẾT TRONG ƠN CỨU ĐỘ | 156 |
2. ĐỐI LẠI VỚI NÔ LỆ CHO TỘI LÀ SỰ CAO CẢ CỦA TỰ DO | 156 |
3. ẢNH HƯỞNG CỦA TỘI TRÊN LƯƠNG TÂM | 156 |
4. TỘI LỖI LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CHỌN LỰA CƠ BẢN | 157 |
IV. Những ý niệm nêu trên đưa đến đôi điều về bản chất của tội lỗi | 158 |
1. TỘI LỖI LÀ THÁI ĐỘ CHỐI BỎ THIÊN CHÚA | 158 |
2. TỘI LỖI MANG CHIỀU KÍCH XÃ HỘI | 159 |
3. TỘI LỖI MANG CHIỀU KÍCH CÁ NHÂN | 160 |
a. Tàn ác với chính bản thân mình | 160 |
b. Tội lỗi dần dần phá hủy khả năng làm điều tốt | 160 |
c. Tôi lỗi đánh mất sự bình an nội tâm | 161 |
V. Tội lỗi gây thiệt hại cho chính bản thân và ý thức về tình trạng tội lỗi | 162 |
1. TỘI GÂY THIỆT HẠI CHO BẢN THÂN | 162 |
2. Ý THỨC VỀ TÌNH TRẠNG TỘI LỖI | 163 |
VI. Tội nguy tử và tội nhẹ | 164 |
1. DỰA THEO KINH THÁNH, THẦN HỌC LUÂN LÝ | 164 |
2. GIÁO HUẤN CỦA HỘI THÁNH | 165 |
3. TA CẦN CÓ MỘT SỰ PHÂN BIỆT CƠ BẢN | 165 |
4. ĐI ĐẾN MỘT ĐỊNH NGHĨA VỀ TỘI NGUY TỬ & TỘI NHẸ | 166 |
5. NHÌN TỔNG QUÁT | 168 |
6. NGOÀI KHÍA CẠNH CÁ NHÂN CỦA HÀNH VI TỘI LỖI | 168 |
7. TRONG THỰC HÀNH MỤC VỤ CẦN NHẮC ĐẾN NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ TRỞ THÀNH MỘT TỘI | 168 |
VII. Phân loại tội lỗi | 168 |
VIII. Các mối tội đầu (hay còn gọi là các tội gốc) | 172 |
a. Kiêu ngạo | 174 |
b. Hà tiện | 174 |
c. Dâm dục | 175 |
d. Hờn giận | 176 |
e. Mè ăn uống, còn gọi là sự vô điều độ | 176 |
f. Ghen ghét | 177 |
g. Lười biếng | 178 |
IX. Các nguồn sinh ra tội | 178 |
1. ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT THẾ GIỚI ĐÃ BỊ BIẾN DẠNG | 179 |
A. Trước tiên là việc con ngưòi liên đới trong tội theo như Kinh thánh trình bày | 179 |
B. Tình huống của con người giữa một thế giới đã bị biến dạng vì tội lỗi | 180 |
2. CÁM DỖ | 181 |
A. Trong Kinh thánh | 181 |
B. Khái niệm và bản chất | 182 |
c. Những nguồn chung có thể tạo nên cơn cám dỗ | 184 |
D. Những nguồn dự phòng và phương thế chống lại cơn cám dỗ | 185 |
X. Trách nhiệm đối với tội và sự cộng tác cách tội lỗi | 186 |
A.TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI TỘI CỦA NGƯỜI KHÁC | 186 |
1. Quyến rũ | 186 |
2. Gương xấu | 186 |
B. CỘNG TÁC VÀO TỘI CỦA NGƯỜI KHÁC | 190 |
1. Cộng tác cách mô thức | 190 |
2. Cộng tác cách chất thể | 190 |
XI. Sự phân biệt tội lỗi theo loại luân lý và theo số | 192 |
1. PHÂN BIỆT TỘI LỖI THEO LOẠI LUÂN LÝ | 193 |
2. PHÂN BIỆT TỘI LỖI THEO SỐ TỘI | 193 |
a. Số tội đã phạm xét theo hành vi | 194 |
b. Số tội đã phạm xét theo đối tượng | 195 |