| Linh đạo huấn luyện: Một linh đạo tiến trình tương tác | |
| Tác giả: | F. Vital Luca Nguyễn Hữu Quang, FSC |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-Q |
| DDC: | 253.5 - Tư vấn mục vụ và hướng dẫn đời sống tâm linh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lời tựa | |
| Chương I: Linh Đạo Huấn Luyện: Một khoa học nhân văn cho thế kỷ XXI | |
| Tổng quát của chương | |
| Dẫn nhập: Một nhu cầu "Đi xa hơn và sầu hơn" của con người thế kỷ | 6 |
| 1. Từ kinh nghiệm mùa đông đói khổ (1944-1945) của Adrian van Kaam đến kinh nghiệm thương đau của "Chiến tranh Việt Nam” | 13 |
| 2. Viễn tượng và sứ mạng của viện linh đạo huấn luyện Duquesne | 19 |
| 3. Một cái nhìn biện chứng giữa linh đạo và tôn giáo | 21 |
| 4. Linh đạo như là quy trình tự siêu việt và tìm ý nghĩa nhân bản | 34 |
| 5. Tinh thần nhân bản như là cội nguồn của linh đạo | 41 |
| 6. Năng lực huấn luyện thiêng liêng như là cội nguồn của huấn luyện hòa điệu | 45 |
| 7. Tinh thần nhân bản như là tia lửa của Thánh Linh | 49 |
| 8. Bản chất của khoa học huấn luyện (KHHL) và linh đạo huấn luyện (LĐHL) | 56 |
| 9. Những tiền giả định của huấn luyện nhân bản triết học huấn luyện | 64 |
| 10. Thần học linh đạo và linh đạo huấn luyện | 69 |
| 11. Những quan điểm lệch lạc về huấn luyện | 74 |
| Câu hỏi học tập | 83 |
| Thuật ngữ | 84 |
| Gợi ý đọc thêm | 87 |
| Tài liệu tham khảo | 91 |
| Chương II: Huấn luyện nhân bản | |
| Tổng quát của chương | 95 |
| 1. Sự cần thiết một mô hình mới trong thế giới | 95 |
| 2. Huấn luyện như là một quy trình tương tác | 106 |
| 3. Bản chất đối thoại của huấn luyện | 115 |
| 4. Những chiều kích năng động của huấn luyện nhân bản | 117 |
| 5. Huấn luyện nhân bản và lý thuyết trường | 130 |
| 6. Mầu nhiệm huấn luyện với cuộc sống sơ khởi của trẻ thơ | 141 |
| 7. Huấn luyện nhân bản và huấn luyện Ki-tô | 143 |
| 8. Dự trạng huấn luyện câu hỏi học tập | 146 |
| Câu hỏi học tập | 153 |
| Thực hành | 156 |
| Thuật ngữ | 158 |
| Gợi ý đọc thêm | 163 |
| Phụ lục | 172 |
| Thực tập | |
| Trắc nghiệm một (một trắc nghiệm nhanh) | 172 |
| Trắc nghiệm hai ( Trắc nghiệm Keirsey: cá tính tôi) | 176 |
| Bảng trả lời thực tập trường huấn luyện | 184 |
| Chương III: Huấn luyện nhân bản trong bối cảnh tân vũ trụ học | 205 |
| Tổng quát của chương | |
| Dẫn nhập: “Một chuyển vị mô hình” | |
| 1. Sự cần thiết của một sự chuyển vị mô hình | 205 |
| 2. Và sự cần thiết một mô hình mới trong thế giới | 212 |
| 3. Những câu chuyện về vũ trụ từ lòng minh triết các tôn giáo | 216 |
| 4. Câu chuyện vũ trụ từ kinh Veda của Ấn Độ giáo | 220 |
| 5. Câu chuyện vũ trụ từ nền văn minh cận đông cổ: Babylon | 222 |
| 6. Vũ trụ quan theo dân Canna: Một địa giới thần minh | 224 |
| 7. Vũ trụ quan trong Kinh Thánh Do Thái | |
| 8. Sáng thế theo Thánh Kinh Qur'an | |
| 9. Sáng thế theo Ai Cập | |
| 10. Sáng thế theo Hy Lạp | |
| 11. Sáng thế theo dân tộc Châu Mỹ LaTinh | |
| Chương IV: Tân vũ trụ học | |
| 1. Một tân sáng thế hay câu chuyện mới về vũ trụ : Tân vũ trụ và thần học? | |
| 2. Tân vũ trụ học: Hoàn vũ như là bối cảnh? | |
| 6.1 Vũ trụ như là "Cosmogenesis" | |
| 6.2 Một vũ trụ phát sinh từ Big Bag | |
| Câu hỏi học tập | |
| Thuật ngữ | |
| Gợi ý đọc thêm | |
| Tài liệu tham khảo | |
| Chương V: Thần học môi trường | |
| Tổng quát của chương | |
| Dẫn nhập | 244 |
| 1. Hai câu chuyện | 244 |
| 2. Niềm hy vọng | 245 |
| Những cố gắng đáp trả của thần học Ki-tô đối với khủng hoảng | |
| Môi trường | |
| I. Công tố viên môi trường: Lynn White Jr (1967) | 245 |
| II. Ba cố gắng phản biện L. White Jr | 247 |
| A. Tiếp cận "hộ giáo" (Apologetic) | 247 |
| 1. Tiếp cận của Robin Attfield | |
| 2. Tiếp cận của Douglas John Hall | 248 |
| 3. Tiếp cận của Walter Brueggemann | 249 |
| B. Tiếp cận xây dựng | 252 |
| 1. Tiếp cận của Jrgen Moltmann | 252 |
| 2. Tiếp cận của Douglas John Hall | 255 |
| 3. Tiếp cận của Walter Brueggemann | 258 |
| 4. Tiếp cận lắng nghe | 259 |
| 1. Tiếp cận của John Carmody | 261 |
| 2. Tiếp cận của Albert Fritsch | 263 |
| Chương V: Lý thuyết Gaia | 272 |
| Tổng quát của chương | |
| Dẫn nhập: Gaia như một dàn khung lý thuyết để khám phá chức năng của con người | 272 |
| I. Giả thuyết Gaia | 273 |
| I. Giả thuyết của James Lovelock | 273 |
| II. Sự phản ứng trước thuyết Gaia | 275 |
| A. Giải đáp thực dụng: Tiếp cận của Kid Pedler | 276 |
| B. Giải đáp triết học | 278 |
| 1. Tiếp cận của William Irvin Thompson | 278 |
| 2. Tiếp cận của Anthong Weston: “đạo đức Gaia” | 280 |
| C. Giải đáp thần học | 281 |
| 1. Tiếp cận của Douglas John Hall: “Tái tích hợp vũ trụ” | 281 |
| 2. Tiếp cận của Thomas Berry: “Gaia trong bối cảnh tân vũ trụ học” | 282 |
| Chương VI: Sinh thái nữ quyền | |
| I. Dẫn nhập | |
| II. Học thuyết sinh thái nữ quyền | |
| III. Rosemary Radfort Ruether: Một viện dẫn đến truyền thống ngôn sứ | |
| IV. Sallie Mcfague: Truy tìm một sự nhập thể những mô hình biến đổi của Thiên Chúa và con người | |
| V. Vandana Shiva: Từ “Đơn canh” đến đa dạng | |