Giải đáp các vấn nạn về Phụng vụ | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
LỜI NÓI ĐẦU | 5 |
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO | 7 |
CHƯƠNG I: CÁC PHẦN VỤ KHÁC NHAU TRONG CỬ HÀNH PHỤNG VỤ | 13 |
I. Chúa Kitô và Giáo Hội | 13 |
1. Chúa Kitô hiện diện thế nàotrong cử hành phụng vụ? | 13 |
2. Đâu là ý nghĩa của việc Chúa Kitô hiện diện trong cử hành phụng vụ? | 14 |
3. Giáo Hội thi hành vai trò gì khi cử hành phụng vụ | 14 |
4. Khi tham dự phụng vụ, người tín hữu thi hành chức năng gì? | 15 |
II. Thẩm quyển điểu hành phụng vụ trong Giáo Hội | 15 |
5. Phải chăng người Kitô hữu có quyền sáng tác phụng vụ theo sở thích riêng? | 15 |
6. Ai là người có thăm quyền chính thức trong việc tổ chức phụng vụ của Giáo Hội? | 15 |
7. Toà Thánh có quyển gì trong việc tổ chức phụng vụ của Giáo Hội? | 16 |
8. Hội Đồng Giám Mục có quyền gì trong việc tổ chức vụ phụng vụ? | 16 |
9. Giám Mục giáo phận có quyền gì trong việc tổ chức vụ phụng vụ? | 17 |
10. Linh mục có quyển gì trong việc tổ chức phụng vụ?. | 17 |
III. Các phận vụ khác nhau khi cử hành phụng vụ | 17 |
11. Tại sao các buổi cử hành phụng vụ do Đức Giám Mục chủ toạ lại trở nên quan trọng trong đời sống của giáo phận? | 17 |
12. Linh mục hành động trong tư cách gì khi cử hành phụng vụ? | 18 |
13. Đâu là quyền hanj của cha sở trong việc điều hành các cử hành phụng vụ tại giáo xứ? | 19 |
14. Người tín hữu thi hành những nhiệm vụ nào trong cử hành phụng vụ? | 19 |
15. Tại sao trong cử hành phụng vụ có nhiều tác vụ khác nhau? | 19 |
16. Đâu là điểm giống và khác nhau giữa chức tư tế phổ quát của mọi tín hữu và chức tư tê thừa tác của linh mục? | 20 |
17. Đâu lù tầm quan trọng của chức tư tế thừa lác trongGiáo Hội? | 20 |
18. Ngoài linh mục là vị chủ tọa, buổi cử hành phụng vụ còn cần có thừa tác viên nào khác không? | 21 |
19. Vai trò của phụ nữ trong cử hành phụng vụ? | 21 |
20. Có thể cho phụ nữ, cách riêng các em thiếu nhi nữ giúp lễ không? | 22 |
21. NHư thế nòa để được gọi là thừa tác viên ngoại lệ trao MÌnh Thánh Chúa, họ gồm những người nào? | 22 |
22. Người giáo dân phụ nữ có thể được ủy nhiệm làm thừa tác viên ngoại lệ trao Mình Thánh Chúa không? | 24 |
23. Thừa tác viên ngoại lệ sẽ thi hành nhiệm vụ thế nào trong thánh lễ?. | 24 |
24. Làm sao giúp cho cộng đoàn tíccwaj tham dự vào các buổi cử hành phụng vụ của Giáo Hội? | 25 |
IV. Thế nào là Phụng vụ? | 26 |
25. Phụng vụ là gì? | 26 |
26. Đâu là những tiêu chuẩn để xác định một buổi cử hành phụng vụ của Giáo Hội? | 26 |
27. Tương quan giữa pphungj vụ và các hoạt động khác của Giáo Hội như thế nào? | 27 |
28. Tương quan giữa phụng vụ và các việc đạo đức bình dân như thế nào? | 27 |
CHƯƠNG II: PHỤNG VỤ BAO GỒM NHỮNG GÌ? | 28 |
I. Các Bí tích | 28 |
29.Bí tích là gì? | 28 |
30. Đâu là tầm quan trọng của ba bí tích khai tâm? | 29 |
31. Có cần thiết phải lãnh Bí tích Thánh Tẩy trước khi lãnh nhận các bí tích khác không? | 29 |
32. Đâu là quy tắc chung cho thừa tác viên và người lãnh các bí tích? | 30 |
II. Các cử hành phụng vụ khác | |
33. Á bí tích là gì? | 30 |
34. Đâu là sự khác biệt giữa bí tích và á Bí tích? | 31 |
35. Giờ kinh phụng vụ có phải là phụng vụ của Giáo Hội không? | 32 |
36. Nghi lễ an táng có phải là phụng vụ của Giáo Hội không? | 32 |
III. Các Việc đạo đức | 33 |
37. Thế nào là việc đạo đức? | 33 |
38. Làm sao phân biệt được đâu là cử hành phụng vụ của Giáo Hội, đâu là một việc đạo đức bình dân? | 34 |
CHƯƠNG III: TƯ THẾ KHI CỬ HÀNH PHỤNG VỤ | |
I. Đứng | 35 |
39. Cử chỉ đứng trong phụng vụ có ý nghĩa gì? | 35 |
40. Trong thánh lễ những lúc nào cần phải đứng? | 35 |
41. Tại sao phải đứng khi nghe đọc bài Tin Mừng? | 36 |
II. Quỳ | 37 |
42. Cử chỉ quỳ trong phụng vụ có ý nghĩa gì? | 37 |
43. Trong thánh lễ những lúc nào cần phải quỳ? | 37 |
III. Ngồi | 38 |
44. Cử chỉ ngồi trong phụng vụ có ý nghĩa gì? | 38 |
45. Trong thánh lễ những lúc nào cần phải ngồi? | 38 |
IV. Phủ phục | 39 |
46. Cử chỉ phủ phục trong phụng vụ có ý nghĩa gì? | 39 |
V. Bái gối và bái cúi | 40 |
47. Cử chỉ bới gối, bái cúi trong phụng vụ có ý nghĩa gì? | 40 |
VI. Tư thế của bàn tay | 41 |
48. Tư thế của bàn tay trong cử hành phụng vụ như thế nào?. | 41 |
49. Ý nghĩa của các tư thê bàn tay như thế nào? | 41 |
VII. Cử chỉ rửa chân | 44 |
50. Ý nghĩa cử chỉ rửa chân trong cử hành phụng vụ?. | 44 |
VIII. Cử chỉ hôn kính | 45 |
51. Ý nghĩa cử chỉ hôn kính trong phụng vụ? | 45 |
IX. Dấu thánh giá | 45 |
52. Ý nghĩa việc làm dấu thánh giá như thế nào? | 45 |
53. Tại sao người Kitô hữu làm dấu thánh giá thường xuyên trong đời sống? | 46 |
CHƯƠNG IV : CÁC YẾU TỐ VẬT CHẤT | 48 |
I. Nến và ánh sáng | 48 |
54. Tại sao lại dùng đèn nến trong cử hành phụng vụ?. | 48 |
55. Ỷ nghĩa việc thắp đèn nến trong cử hành phụng vụ? | 49 |
56. Phải thắp đèn nến nơi bàn thờ cử hành thánh lễ như thế nào? | 50 |
57. Ý nghĩa của Nến Phục Sinh? | 51 |
58. Phải thắp Nến Phục Sinh khi nào? | 52 |
59. Phải đặt nến Phục Sinh như thế nào khĩ cử hành thánh lễ an táng? | 53 |
60. Việc thắp đèn nơi bàn thờ kính Đức Maria, các Thánh hay khi cầu nguyện trong các gia đinh như thế nào? | 54 |
II. Dầu | 55 |
61. Ý nghĩa của việc dùng dầu trong phụng vụ? | 55 |
62.Tại sao Chúa Giêsu dược gọi là Đấng Kitô, nghãi là Đấng được xức dầu? | 56 |
63. Có mấy loại dầu dùng trong phụng vụ? | 56 |
III. Hương lửa | 57 |
64. Ỷ nghĩa việc dùng hương trong phụng vụ? | 58 |
65. Xông hương những lúc nào trong thánh lễ? | 59 |
IV. Nước thánh hay nước phép | 60 |
66. Ý nghĩa của nước trong cử hành phụng vụ? | 60 |
67. Ý nghĩa việc dùng Nước Thánh trong đời sống người tín hữu? | 61 |
V. Sách | 62 |
68. Ỷ nghĩa của Sách trong cử hành phụng vụ? | 62 |
69. Trong cử hành phụng vụ gồm những loại sách gì? | 62 |
70. Ai là người có thẩm quyền phê chuẩn và cho phép sử dụng các sách phụng vụ của Giáo Hội? | 63 |
71. Làm sao phân biệt các sách phụng vụ với các sách đạo đức, suy niệm thần học ...? | 64 |
VI. Màu Sắc và y phục trong cử hành phụng vụ | 66 |
72. Có mấy màu chính yếu được dùng trong phụng vụ? | 66 |
73. Ý nghĩa việc sử dung các phẩm phục trong phụng vụ? | 67 |
74. Làm sao phân biệt phẩm phục giữa các thừa tác viên khi cử hành phụng vụ? | 68 |
75. Ý nghĩa của các phẩm phục và dấu hiệu dùng trong phụng vụ? | |
VII. Màu sắc và y phục trong cử hành phụng vụ | 66 |
76. Ý nghĩa của nhà thờ? | 71 |
77. Khi nào cần phải cung hiến hay làm phép nhà thờ? | 72 |
78. Làm sao phân biệt các loại nhà thờ? | 73 |
79. Ý nghĩa của bàn thờ trong cử hành phụng vụ? | 75 |
80. Có phân biệt các loại bàn thờ không? | 76 |
81. Khi nào phải cung hiến hay làm phép bàn thờ? | 77 |
82. Có cần thiết phải trải khăn bàn thờ không? Màu khăn bàn thờ như thế nào? | 77 |
IX. Nhà tạm | 78 |
83. Đâu là vai trò của Nhà Tạm? | 78 |
84. Sắp đặt vị trí nhà tạm thế nào trong nhà thờ? | 79 |
X. Giảng đài | 81 |
85. Đâu là tầm quan trọng của giảng đài? | 81 |
86. Người ta sẽ cử hành những gì tại giảng đài? | 81 |
87. Có được phép làm hai giảng đài trong một cung thánh không? | 82 |
XI. Thánh giá và ảnh tưởng | 84 |
88. Tầm quan trọng của thánh giá bàn thờ? | 84 |
89. Được phép để bao nhiêu thánh giá trong khi cử hành thánh lễ? | 86 |
90. Ý nghĩa việc đặt ảnh tưởng trong nhà thờ? | 87 |
91. Cách bài trí ảnh tượng thế nào cho phù hợp với cử hành phụng vụ? | 88 |
CHƯƠNG V: NGHỆ THUẬT CỬ HÀNH PHỤNG VỤ | 89 |
I. Tổ chức phụng vụ | 89 |
92. Để việc cử hành phụng vụ mang lại kết quả tốt đẹp người ta nên chuẩn bị thế nào? | 89 |
93. Hiểu thế nào về sự tham dự tích cực của mọi người trong cử hành phụng vụ? | 91 |
II. Thánh ca và âm nhạc | 92 |
94. Trong cử hành phụng vụ, âm nhạc đóng vai trò gì? | 92 |
95. Đâu là vị trí của âm nhạc dân tộc trong cử hành phụng vụ? | 93 |
96. Trong các loại thánh ca, thánh ca nào chiếm vị trí ưu tiên trong cử hành phụng vụ? | 94 |
97. Đâu là vai trò của người hướng dẫn ca hát và của ca đoàn? | 95 |
98. Giáo hội quy định thế nào về việc sử dụng các loại nhạc cụ trong cử hành phụng vụ? | 96 |
99. Làm sao phân biệt các loại thánh ca trong cử hành thánh lễ? | 98 |
100. Có được phép hát các bài ca sinh hoạt trong cử hành phụng vụ không? | 99 |
III. Các yếu tố trang trí cung thánh và nhà thờ | 100 |
IV. Năm Phụng vụ | 107 |
V. Phụng vụ và vấn đề hội nhập văn hoá | 121 |
CHƯƠNG VI: CỬ HÀNH THÁNH LỄ | 129 |
I. Chuẩn bị trực tiếp cho cử hành thánh lễ | 129 |
II. Nghi thức mở đầu | 135 |
III. Phụng vụ Lời Chúa | 154 |
IV. Phụng vụ Thánh Thể | 177 |
V. Nghi thức kết thúc | 215 |