Tu đức học | |
Phụ đề: | Giáo khoa đào luyện thánh nhân |
Tác giả: | Lm. Minh Vận, CMC |
Ký hiệu tác giả: |
MI-V |
DDC: | 253.5 - Tư vấn mục vụ và hướng dẫn đời sống tâm linh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Lời thưa trước | 5 |
Lời giới thiệu | 7 |
Tiên dẫn: Khái niệm thánh hóa khoa | 9 |
Chương I. Bản chất thánh hóa khoa | 11 |
Chương 2. Nguồn gốc thánh hóa khoa | 13 |
Chương 3. Phương thế thánh hóa khoa | 15 |
Chương 4. Cao trọng và cần thiết | 17 |
Chương 5. Phân chia thánh hóa khoa | 20 |
Chương 1. Sự sống tự nhiên nơi con người | 25 |
Chương 2. Sự sống siêu nhiên nơi con người | 27 |
Chương 3. Sự sống siêu nhiên bị thâu hồi | 30 |
Chương 4. Sự sống siêu nhiên được phục hồi | 32 |
Chương 1. Chúa Ba Ngôi trong đời sống siêu nhiên | 39 |
Chương 2. Chúa Giê-su Ki-tô trong đời sống siêu nhiên | 50 |
Chương 3. Chúa Thánh Linh trong đời sống siêu nhiên | 61 |
Chương 4. Mẹ Maria trong đời sống siêu nhiên | 70 |
Chương 5. Thần Thánh trong đời sống siêu nhiên | 81 |
Chương 6. Nhân loại trong đời sống siêu nhiên | 85 |
Tiết 1. Chiến thắng ba thù | 88 |
Tiết 2. Lập công phúc | 94 |
Tiết 3. Lãnh nhận nhiệm tích | 99 |
Chương 1. Đức ái, bản chất sự thánh thiện | 109 |
Chương 2. Hy sinh, thước đo thánh thiện | 112 |
Chương 3. Phương thế đạt đức ái | 115 |
Chương 4. Đức ái, lý tưởng thánh thiện | 117 |
Chương 1. Bậc giáo dân phải nên thánh | 122 |
Chương 2. Bậc thánh hiến đặc biệt phải nên thánh | 128 |
Chương 3. Bậc giáo sĩ rất đặc biệt phải nên thánh | 136 |
Chương 1. Lòng khao khát sự thánh thiện | 148 |
Chương 2. Biết Chúa và biết mình | 151 |
Chương 3. Tuân phục thánh ý Chúa | 162 |
Chương 4. Việc cầu nguyện | 169 |
Chương 5. Việc linh hướng | 175 |
Chương 6. Chương trình sống | 183 |
Chương 7. Lời huấn dụ, sách đạo đức | 186 |
Chương 8. Thánh hóa giao tế | 192 |
Khái niệm ba bậc thánh thiên | 203 |
Tiên dẫn: Khái niệm bậc khởi sinh | 208 |
Chương 1. Cầu nguyện bậc khởi sinh | 211 |
Chương 2. Nguyện ngắm bậc khởi sinh | 214 |
Chương 3. Thống hối cải thiện | 221 |
Chương 4. Khổ chế bản thân | 230 |
Chương 5. Trị dẹp bảy căn tội | 246 |
Chương 6. Chiến thắng cám dỗ | 257 |
Tiên dẫn: Khái niệm bậc tiến sinh | 277 |
Chương 1. Nguyện ngắm tâm tình | 280 |
Chương 2. Nhân đức luân lý | 285 |
Tiết 1. Đức khôn ngoan | 289 |
Tiết 2. Đức công bằng, các đức liên hệ | 294 |
Đoạn A. Các đức tôn thờ | 296 |
Đoạn B. Đức tuân phục | 303 |
Đoạn C. Đức công bằng | 311 |
Tiết 3. Đức đại đảm các đức liên hệ | 316 |
Đoạn A. Đức khát đảm | 320 |
Đoạn B. Đức đại độ | 322 |
Đoạn C. Đức nhẫn nhục | 325 |
Đoạn D. Đức kiên nhẫn | 327 |
Tiết 4. Đức tiết độ, các đức liên hệ | 329 |
Đoạn A. Đức trinh khiết | 331 |
Đoạn B. Đức khiêm nhu | 341 |
Đoạn C. Đức hiền hòa | 348 |
Đoạn D. Đức thanh bần | 355 |
Chương 3. Các thần đức | 361 |
Đoạn A. Đức tin kính | 363 |
Đoạn B. Đức trông cậy | 371 |
Đoạn C. Đức kính mến | 381 |
Tiết một. Kính mến Thiên Chúa | 386 |
Tiết hai. Yêu mến tha nhân | 404 |
Tiên dẫn: Khái niệm bậc hiệp sinh | 420 |
Chương 1. Hiệp nhất đơn giản | 423 |
Đoạn một. Hồng ân Thánh Linh | 423 |
Tiết một. Hồng ân khôn ngoan | 426 |
Tiết hai. Hồng ân thâm hiểu | 430 |
Tiết ba. Hồng ân minh luận | 434 |
Tiết bốn. Hồng ân chỉ giáo | 438 |
Tiết năm. Hồng ân sùng hiếu | 441 |
Tiết sáu. Hồng ân hùng dũng | 444 |
Tiết bảy. Hồng ân kính sợ | 447 |
Đoạn hai. Nguyện ngắm chiêm niệm | 450 |
Đoạn ba. Nguyện ngắm đơn giản | 452 |
Chương 2. Hiệp nhất thần bí | 456 |
Chương 3. Hiện tương thần bí | 468 |
Tìm hiểu thêm các từ ngữ | 481 |
Chữ viết tắt | 489 |
Nội dung sống thánh | 493 |