Bảng tham chiếu các bài đọc Tân ước trong thánh lễ | |
Phụ đề: | Các mùa Phụng vụ, chu kỳ Kinh thánh, nghi thức riêng, nhu cầu, ngoại lịch, an táng và cầu hồn |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
I. MÙA PHỤNG VỤ | 5 |
MÙA VỌNG VÀ GIÁNG SINH | 7 |
CHÚA NHẬT I MÙA VỌNG | 7 |
CHÚA NHẬT II MÙA VỌNG | 8 |
CHÚA NHẬT III MÙA VỌNG | 10 |
CHÚA NHẬT IV MÙA VỌNG | 11 |
TỪ NGÀY 17 ĐẾN 24 THÁNG 12 | 12 |
BÁT NHẬT GIÁNG SINH | 13 |
CHÚA NHẬT II SAU LỄ GIÁNG SINH | 17 |
LỄ HIỂN LINH | 19 |
CHÚA GIÊSU CHỊU PHÉP RỬA | 19 |
MÙA CHAY VÀ PHỤC SINH | 23 |
LỄ TRO | 23 |
CHÚA NHẬT I MÙA CHAY | 23 |
CHÚA NHẬT II MÙA CHAY | 25 |
CHÚA NHẬT III MÙA CHAY | 27 |
CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY | 29 |
CHÚA NHẬT V MÙA CHAY | 31 |
CHÚA NHẬT LỄ LÁ | 33 |
TAM NHẬT VƯỢT QUA | 35 |
CHÚA NHẬT PHỤC SINH | 36 |
CHÚA NHẬT II PHỤC SINH | 38 |
CHÚA NHẬT III PHỤC SINH | 41 |
CHÚA NHẬT IV PHỤC SINH | 44 |
CHÚA NHẬT V PHỤC SINH | 46 |
CHÚA NHẬT VI PHỤC SINH | 49 |
CHÚA THĂNG THIÊN | 52 |
CHÚA NHẬT VII PHỤC SINH | 53 |
CHÚA NHẬT HIỆN XUỐNG | 56 |
MÙA THƯỜNG NIÊN | 58 |
TUẦN I THƯỜNG NIÊN | 58 |
CHÚA NHẬT II THƯỜNG NIÊN | 59 |
CHÚA NHẬT III THƯỜNG NIÊN | 61 |
CHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN | 63 |
CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN | 66 |
CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN | 68 |
CHÚA NHẬT VII THƯỜNG NIÊN | 70 |
CHÚA NHẬT VIII THƯỜNG NIÊN | 72 |
CHÚA NHẬT IX THƯỜNG NIÊN | 74 |
CHÚA NHẬT X THƯỜNG NIÊN | 76 |
CHÚA NHẬT XI THƯỜNG NIÊN | 78 |
CHÚA NHẬT XII THƯỜNG NIÊN | 80 |
CHÚA NHẬT XIII THƯỜNG NIÊN | 82 |
CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN | 84 |
CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN | 86 |
CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN | 88 |
CHỨA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN | 90 |
CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN | 91 |
CHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN | 93 |
CHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN | 95 |
CHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN | 97 |
CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN | 100 |
CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN | 102 |
CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN | 105 |
CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN | 107 |
CHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN | 109 |
CHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN | 110 |
CHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN | 113 |
CHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN | 115 |
CHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN | 118 |
CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN | 121 |
CHÚA NHẬT XXXII THƯỜNG NIÊN | 123 |
CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG NIÊN | 125 |
CHỨA NHẬT XXXIV THƯỜNG NIÊN | 127 |
CHÚA BA NGÔI | 129 |
MÌNH MÁU CHÚA KITÔ | 130 |
THÁNH TÂM CHÚA GIÊSU | 131 |
II. CHU KỲ KÍNH THÁNH | 133 |
KỶ NIỆM CUNG HIẾN THÁNH ĐƯỜNG | 134 |
CHUNG VỀ ĐỨC TRINH NỮ MARIA | 136 |
CHUNG VỀ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO | 139 |
CHUNG VỀ CÁC THÁNH MỤC TỬ | 143 |
CHUNG VỀ CÁC THÁNH TIẾN SĨ | 149 |
CHUNG VỀ CÁC THÁNH TRINH NỮ | 152 |
CHUNG VỀ CÁC THÁNH NAM NỮ | 153 |
THÁNG GIÊNG | 162 |
THÁNG HAI | 165 |
THÁNG BA | 168 |
THÁNG TƯ | 171 |
THÁNG NĂM | 174 |
THÁNG SÁU | 178 |
THÁNG BẢY | 183 |
THÁNG TÁM | 187 |
THÁNG CHÍN | 193 |
THÁNG MƯỜI | 197 |
THÁNG MƯỜI MỘT | 201 |
THÁNG MƯỜI HAI | 205 |
III. CÁC NGHI THỨC RIÊNG - NGOẠI LỊCH - NHU CẦU - AN TÁNG VÀ CẦU HỒN | 209 |
A. CÁC NGHI THỨC RIÊNG | 210 |
CÁC NGHI THỨC KHAI TÂM KITÔ GIÁO | 210 |
I. Thời dự tòng và khai tâm cho người lớn 210 | 210 |
Khai tâm Kitô giáo ngoài đêm Phục sinh 211 | 211 |
II. Thánh tẩy trẻ nhỏ 214 | 214 |
III. Đón nhận người đã chịu thánh tẩy thành sự vào hiệp | 216 |
thông hoàn toàn trong Hội Thánh 216 | 127 |
IV. Bí tích Thêm Sức 217 | 220 |
V. Rước lễ lần đầu 220 | 221 |
BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC | 224 |
NGHI THỨC TIẾP NHẬN ỨNG VIÊN LÊN CHỨC THÁNH | 225 |
Các thừa tác viên | 225 |
I. Tác vụ đọc sách | 226 |
II. Tác vụ giúp lễ | 228 |
Bí tích xức dầu bệnh nhân | 228 |
I. Xức dầu bệnh nhân | 232 |
II. Của ăn đàng | 233 |
Bí tích hôn phối | 236 |
Chúc lành viện phụ - viện mẫu | 237 |
Thánh hiến trinh nữ, khấn dòng | 241 |
Cung hiến thánh đường hoặc bàn thờ | 241 |
1. Cung hiến thánh đường lấy theo phần chung | 241 |
2. Cung hiến bàn thờ | 242 |
3. Làm phép chén và đĩa thánh | 242 |
B. NHU CẦU - NGOẠI LỊCH | 243 |
CẦU CHO HỘI THÁNH | 243 |
1. Cầu cho Hội Thánh | 243 |
2. Cầu cho Đức Giáo Hoàng hoặc Đức giám mục | 245 |
3. Cầu nguyện khi chọn Đức giáo hoàng hoặc Đức giám mục | 245 |
4. Cầu cho Công đồng hoặc thượng hội đồng | 245 |
5. Cầu cho linh mục | 246 |
6. Cầu cho các thừa tác viên của Hội Thánh | 247 |
7. Cầu cho tu sĩ | 248 |
8. Cầu cho ơn gọi các chức thánh và sống đời tu sĩ | 249 |
9. Cầu cho giáo dân | 251 |
10. Cầu cho sự hiệp nhất của các kitô hữu | 252 |
11. Cầu cho việc rao giảng Tin Mừng | 254 |
12. Cầu cho các kitô hữu bị bách hại | 255 |
CẦU CHO XÃ HỘI | 257 |
13. Cầu cho tổ quốc - cho các dân tộc được phát triển | 257 |
14. Cầu cho hoà bình và công lý | 259 |
15. Cầu cho việc hoà giải | 260 |
16. Thời chiến tranh loạn lạc | 261 |
NHỮNG TRƯỜNG HỢP CHUNG KHÁC | 262 |
17. Đầu năm mới - Tết Nguyên Đán - Tết Trung thu | 262 |
18. Thánh hoá công việc con người | 263 |
19. Cầu cho việc cày cấy | 264 |
20. Sau mùa gặt | 264 |
21. Thời kỳ đói kém | 265 |
22. Cầu cho những người di cư và lưu đày | 266 |
23. Cầu cho tù nhân | 267 |
24. Cầu cho bệnh nhân | 267 |
25. Cầu cho mọi nhu cầu : động đất, trời mưa, thời tiết thuận hòa, bão tố | 268 |
26. Tạ ơn Thiên Chúa | 268 |
NHỮNG NHU CẦU ĐẶC BIỆT | 270 |
27. Xin ơn tha tội | 270 |
28. Cầu cho người thân và bạn bè - xin ơn bác ái và ơn được đồng tâm nhất trí | 271 |
29. Cầu cho gia đình | 271 |
30. Cầu cho những người bách hại mình | 271 |
31. Cầu xin ơn chết lành | 272 |
CÁC LỄ NGOẠI LỊCH | 273 |
1. Chúa Ba Ngôi | 273 |
2. Mầu nhiệm Thánh Giá | 273 |
3. Bí tích Thánh Thể | 275 |
4. Danh Thánh Chúa Giêsu | 278 |
5. Máu châu báu Chúa Giêsu | 279 |
6. Thánh tâm Chúa Giêsu | 280 |
7. Chúa Thánh Thần | 281 |
8. Đức Trinh Nữ Maria | 282 |
9. Các thiên thần | 282 |
10. Thánh Giuse | 282 |
11. Các thánh Tông đồ | 282 |
12. Thánh Phêrô và Phaolô, Tông đồ | 282 |
13. Thánh Phêrô, Tông đồ | 282 |
14. Thánh Phaolô, Tông đồ | 283 |
15. Một Thánh Tông đồ | 283 |
16. Tất cả các Thánh | 283 |
C. AN TÁNG VÀ CẦU HỒN | 283 |
An táng và cầu hồn | 283 |
An táng trẻ nhỏ đã chịu Thánh tẩy | 287 |
An táng trẻ nhỏ chưa chịu Thánh tẩy | 288 |