| Hồi tâm và biết mình | |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 253.5 - Tư vấn mục vụ và hướng dẫn đời sống tâm linh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
| PHẦN I: HỒI TÂM | |
| Lời dặn | |
| XÉT MÌNH MỖI BUỔI TỐI | |
| 1. Bình an tâm hồn | 12 |
| 2. Lòng ham ước nên thánh | 12 |
| 3. Kết hợp với Chúa và Đức Mẹ | 13 |
| 4. Chu toàn bổn phận | 14 |
| 5. Đời sống huynh đệ | 14 |
| XÉT MÌNH NHỮNG NGÀY HỔI TÂM | |
| 1. Chủ ý | 18 |
| 2. Nguyện ngẫm | 18 |
| 3. Tham dự thánh lễ | 19 |
| 4. Lần hạt | 20 |
| 5. Hồi tâm | 21 |
| 6. Đọc sách thiêng liêng | 22 |
| 7. Xưng tội | 23 |
| 8. Đức tin | 24 |
| 9. Đức Cậy | 25 |
| 10. Đức Mến | 26 |
| 11. Đời tận hiến và thơ bé | 28 |
| 12. Các việc sùng kính | 29 |
| 13. Yêu thương tha nhân | 32 |
| 14. Đức trong sạch | 32 |
| 15. Đức khó nghèo | 33 |
| 16. Đức vâng phục | 35 |
| 17. Thử thách | 36 |
| 18. Bảy mối tội đầu | 39 |
| 19. Cầu tiến | 44 |
| 20. Sống phút hiện tại | 45 |
| PHẦN II: BIẾT MÌNH | |
| I. Thân phận con người tôi | 50 |
| II. Nào tôi có là gì? | 52 |
| III. Kiếp sống phấp phong | 54 |
| IV. Tấm thân nô lệ | 56 |
| 1. Kiêu ngạo | 56 |
| 2. Hà tiện | 69 |
| 3. Lạc thú | 72 |
| 4. Ghen tương | 74 |
| 5. Mê ăn uống | 77 |
| 6. Nóng giận | 79 |
| 7. Lười biếng | 82 |
| V. Kẻ tội lỗi | 87 |
| VI. Thân tôi mỏng dòn | 96 |
| Kết luận: Tôi có thể làm gì được | 99 |