Nhà ta là nhà cầu nguyện | |
Tác giả: | Giuse Phạm Đình Ái, SSS |
Ký hiệu tác giả: |
PH-A |
DDC: | 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
Chương I: Nơi chốn - khung cảnh Phụng vụ | 15 |
I. Nhà thờ (Thánh đường) | 15 |
II. Cung thánh | 55 |
III. Bàn thờ | 61 |
IV. Giảng đài | 80 |
V. Ghế chủ tọa | 92 |
VI. Nhà tạm | 112 |
VII. Bàn đồ lễ | 130 |
VIII. Lòng nhà thờ | 132 |
IX. Tòa giải tôi và phòng giải tội | 136 |
X. Chặng đàng Thánh giá | 141 |
XI. Giếng rửa tội | 148 |
XII. Cửa chính nhà thờ | 159 |
XIII. Không gian quy tụ | 164 |
XIV. Chuông - Tháp chuông | 166 |
XV. Phòng Thánh | 172 |
XVI. Nghĩa trang (Đất thánh) | 177 |
XVII. Ảnh tượng thánh | 179 |
Chương II: Các yếu tố vật chất | 192 |
I. Ánh sáng | 192 |
II. Hương thơm | 201 |
III. Nước | 207 |
IV. Bánh - rượu | 211 |
V. Dầu | 218 |
VI. Tro | 225 |
VII. Vật dụng thánh | 226 |
A. Chén thánh - Đĩa thánh - Bình thánh | 226 |
1. Chén thánh | 226 |
2. Đĩa thánh - Bình thánh | 229 |
c. Thực hành | 233 |
B. Bình đựng dầu | 236 |
C. Bình đựng nước thánh - Cây rẩy | 239 |
D. Bình hương - Tàu hương | 245 |
E. Mặt nhật - Mặt nguyệt | 247 |
F. Sách Tin mừng - Sách lễ | 248 |
G. Các loại khăn | 250 |
1. Khăn thánh | 250 |
2. Khăn lau chén | 253 |
3. Khăn lau tay (manutergium) | 254 |
4. Khăn phủ chén | 254 |
5. Tấm đậy Chén Lễ | 255 |
6. Khăn phủ bàn thờ | 258 |