Sống Lời Chúa trong tin yêu | |
Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Văn Thái |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 252.6 - Bài giảng cho năm phụng vụ và các ngày lễ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | Năm A |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Dẫn vào mục vụ | 5 |
Chương I: Chính bản thân | 11 |
1. Sống,cư xử lịch sử | 11 |
2. Lịch sự trong giao tế | 11 |
3. Những đức tính thuộc hành động | 12 |
4. Những đức tính thuộc trí năng | 13 |
5. Những đức tính thuộc ý chí | 14 |
6. Rèn luyện lý trí | 15 |
7. Đức tiết độ | 15 |
8. Một số đức tính khác cần cho đời mục vụ | 15 |
9. Con người trưởng thành | 16 |
10. Nghỉ, giải trí, bạn bè | 16 |
11. Kinh tế, tài chính cá nhân | 17 |
Chương II: Với người khác | 18 |
I. Một số nguyên tắc khi sống với người khác | 18 |
II. Thực hành sống với người khác | 19 |
1. Đức Giám mục giáo phận | 19 |
2. Với anh em Linh mục | 19 |
3. Với Tu sĩ nam nữ | 20 |
4. Các người cộng tác mục vụ | 21 |
5. Cộng đồng Dân Thiên Chúa | 21 |
6. Những người giúp việc, quản gia | 22 |
7. Thân nhân, những người đỡ đầu | 23 |
8. Giao tiếp văn minh | 23 |
9. Làm giàu kiến thức | 23 |
10. Những người nghèo đói, bị bỏ rơi | 23 |
Chương III: Sống với Thiên Chúa, Sống với Chúa Giêsu Kitô, linh mục thượng phẩm | 25 |
Chương IV: Giáo hội, Giáo phận, Giáo xứ | 30 |
Đoạn I: Tinh thần thi hành mục vụ - một số nhận định | 30 |
Mục 1: Tinh thần thi hành mục vụ | 30 |
Mục 2: Một số nhận định | 34 |
A. Thế giới và Giáo Hội | 34 |
B. Một số vấn đề thế giới tại Á Châu và Việt Nam | 36 |
Đoạn II: Tổ chức Giáo xứ (giáo họ) | 44 |
Mục 1: Cơ sở | 45 |
Mục 2: Điều hành | 46 |
Mục 3: Kinh tế, tài chính | 46 |
Mục 4: Sinh hoạt mục vụ nói chung | 48 |
Đoạn III: Mục vụ Bí tích | 49 |
Mục 1: Bí tích rửa tội | 50 |
Mục 2: Bí tích Thêm sức | 52 |
Mục 3: Bí tích Thánh Thể | 54 |
Mục 4: Bí tích Giải tội | 69 |
Mục 5: Bí tích Xức dầu Bệnh nhân | 73 |
Mục 6: Bí tích Hôn phối | 76 |
Mục 7: Bí tích Hôn phối | 76 |
Mục 7: Các Á Bí tích | 79 |
Mục 8: Mục vụ ơn gọi, giới trẻ | 81 |
Đoạn IV: Giáo dục đức tin | 86 |
Mục 1: Giáo phận, giáo xứ, gia đình | 86 |
Mục 2: Tổ chức các lớp giáo lý | 89 |
Đoạn V: Đào tạo nhân sự cộng tác | 92 |
A. Một số nguyên tắc | 92 |
B. Thực hành đào tạo nhân sự | 93 |
Đoạn VI: Các nhóm thiện chí, các tổ chức đạo đức | 95 |
A. Một vài nguyên tắc hướng dẫn | 95 |
B. Những tổ chức sinh hoạt tôn giáo | 96 |
Đoạn VII: Các sổ sách | 98 |
A. Một số nguyên tắc | 98 |
B. Xếp đặt, tổ chức các sổ sách | 99 |
1. Riêng cá nhân | 99 |
2. Sổ sách chung | 99 |
Đoạn VIII: Một số mục linh tinh | 100 |
1. Nhậu nhoẹt, liên hoan, tiệc tùng | 100 |
2. Bài bạc, đánh đề, sổ số | 101 |
3. Quà cáp, hối lộ | 101 |
4. Hùn vốn làm ăn, kinh doanh | 101 |
5. Mỹ nhân kế | 102 |
6. Bị lợi dụng | 102 |
7. Báo chí đủ loại | 102 |
8. Máy vi- tính, máy photocoppy | 102 |
9. Thuyên chuyển, đổi xứ, đổi nơi mục vụ | 103 |
10. Xì ke, nghiện hút | 103 |
11. Chúc thư | 103 |
Gợi ý: Mô hình tổ chức giáo xứ, giáo họ | 107 |
I. Tổ chức phân chia giáo xứ, giáo họ | 107 |
II. Hội đồng mục vụ giáo xứ | 108 |
Bài đọc thêm: Giáo xứ tiến bước trên đường trưởng thành | 110 |
I. Một Giáo hội bao cấp | 110 |
II. Một Giáo hội với các tổ chức Mục vụ các cấp | 110 |
III. Một Giáo hội đang thức tỉnh | 114 |
IV. Một Giáo xứ với cá nhóm công tác | 116 |
V. Một Giáo hội là sự hiệp thông giữa các nhóm | 118 |
Dự thảo: Chỉ dẫn về ban Mục vụ họ đạo | 121 |
I. Họ đạo là gì? | 122 |
II. Công việc mục vụ họ đạo | 123 |
III. Ban mục vụ họ đạo | 124 |
IV. Tuyển chọn và nhiệm kỳ của ban Mục vụ | 128 |
Trung tâm hiệp thông | 131 |
* vai trò trung tâm hiệp thông trong Giáo hội | 131 |
* Vai trò lãnh đạo trong Giáo hội Hiệp thông | 231 |
Chương V: Môi trường xã hội | 134 |
Đoạn I: Môi trường | 135 |
Mục 1: Nhận định môi trường | 135 |
Mục 2: Làm mục vụ tại môi trường nhất định | 136 |
Đoạn II: Xã hội con người | 136 |
Mục 1: cùng sống, cùng làm việc | 137 |
Mục 2: Quyền lợi và trách nhiệm | 138 |
Mục 3: Xây dựng, bảo vệ, thăng tiến xã hội | 139 |
Chương VII: Truyền giáo và tái truyền giáo | 142 |
... |