| Từ suy niệm đến chiêm niệm | |
| Tác giả: | Khuyết Danh |
| Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
| DDC: | 248.31 - Hướng dẫn cầu nguyện |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
| PHẦN I: ĐỜI SỐNG CHIÊM NIỆM | 5 |
| 1. Suy niệm dần đến chiêm niệm | 6 |
| 2. Con đường chiêm niệm | 11 |
| 3. Kỹ thuật chiêm niệm | 14 |
| 4. Chiêm niệm trong nơi cô tịch | 16 |
| 5. Những người sống đời chiêm niệm | 19 |
| 6. Sự chiêm ngắm thiên nhiên | 22 |
| PHẦN II: ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN | 27 |
| 7. Cầu nguyện (bài 1) | 28 |
| 8. Cầu nguyện (bài 2) | 31 |
| 9. Con đường cầu nguyện | 33 |
| 10. Ý nghĩa của việc cầu nguyện | 37 |
| 11. Mục tiêu đích thực của việc cầu nguyện | 39 |
| 12. Tại sao con người phải cầu nguyện | 41 |
| 13. Cầu nguyện: sự hiệp thông với Thiên Chúa | 43 |
| 14. Cầu nguyện: một điểm gặp gỡ giữa các tôn giáo | 46 |
| 15. Kỹ thuật cầu nguyện | 49 |
| 16. Cộng đồng tính của sự cầu nguyện | 53 |
| 17. Hiệp nhất trong cầu nguyện | 55 |
| 18. Sức mạnh của lời cầu nguyện | 58 |
| 19. Cầu nguyện cho tha nhân | 61 |
| 20. Cầu nguyện trong lao động | 64 |
| 21. Xin được thấy vinh quang | 67 |
| 22. Cầu nguyện: tử thất bại đến chiến thắng | 69 |
| 23. Khi lời cầu xin không được đáp trả | 72 |
| PHẦN III: ĐỜI SỐNG TIN-CẬY-MẾN | 75 |
| 1. Sống đức tin (bài 1) | 76 |
| 2. Sống đức tin (bài 2) | 80 |
| 3. Niềm xác tín | 83 |
| 4. Tín thác vào Thiên Chúa | 86 |
| 5. Niềm tín thác vào Đức Giêsu Kitô | 88 |
| 6. Ba nhân đức đối thần: Tin-Cậy-Mến | 92 |
| 7. Ba nhân đức đối thần: Tín-Cậy-Mến | 101 |
| 8. Bàn về Tình yêu (bài 1) | 110 |
| 9. Bàn về Tình yêu (bài 2) | 113 |
| 10. Bàn về Tình yêu (bài 3) | 117 |
| 11. Thiên Chúa tình yêu (bài 1) | 120 |
| 12. Tình yêu Thiên Chúa (bài 2) | 123 |
| 13. Thiên Chúa tình yêu (bài 3) | 127 |
| 14. Tình yêu (bài 1) | 130 |
| 15. Tình yêu (bài 2) | 133 |
| 16. Tình yêu (bài 3) | 136 |
| 17. Đức ái | 139 |
| 18. Đức Giêsu là tình yêu | 142 |
| 19. Tình yêu và Thiên Chúa | 145 |
| 20. Tình yêu và sự chết | 147 |
| 21. Yêu phải chăng là điên dại | 149 |
| 22. Mến Chúa yêu người - tình bạn | 152 |
| 23. Mến Chúa yêu người - tình yêu gia đình | 155 |
| 24. Mến Chúa yêu người - tình yêu nhân loại | 158 |
| 25. Mến Chúa yêu người - tình thân hữu | 162 |
| 26. Mối quan hệ giữa người với người | 166 |
| PHẦN IV: ĐỜI SỐNG ĐẠO | 169 |
| Những chỉ dẫn tổng quát cho cuộc sống Kitô hữu | 170 |
| Trên đường lữ thứ trần gian | 174 |
| Thinh lặng để tìm gặp Thiên Chúa | 177 |
| Đời sống hoàn thiện | 180 |
| Thời gian và hoạt động thiêng liêng | 183 |
| Nghệ thuật sống | 187 |
| Sự an bình nội tâm | 190 |
| Bình an của Chúa Kitô | 194 |
| Sức quyến rũ của hải đảo | 197 |
| Sức hấp dẫn của núi cao | 201 |
| Những ngọn tháp nhà thờ | 204 |
| Đường dân đến Thiên Chúa | 207 |
| Nước Trời ở trong anh em | 209 |
| Đừng lẩn trốn | 212 |
| Viết một trang sử mới | 215 |
| Dạy dỗ chính mình | 218 |
| Yêu thương và phục vụ tha nhân | 220 |
| Thực hiện đức bác ái | 222 |
| Công bằng và bác ái | 224 |
| Kính trọng niềm tin của người khác | 228 |
| Sự cảm thông (bài 1) | 231 |
| Sự cảm thông (bài 2) | 233 |
| Sự cảm thông (bài 3) | 235 |
| Càng gặp may càng thêm trách nhiệm | 238 |
| Lòng thành thật | 241 |
| Không nên tập cho miệng mình nói dối | 247 |
| Đạo nghiêm khắc hay là đạo yêu thương | 251 |
| Vai trò của phụ nữ | 254 |
| Sư tranh chấp của gia đình | 256 |
| Tình huynh đệ | 260 |