| Người trẻ và ơn gọi hiến dâng | |
| Tác giả: | Giuse Phạm Đình Ngọc. SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-N |
| DDC: | 259.2 - Mục vụ giới trẻ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời Giới Thiệu của Giám mục Bắc Ninh | 5 |
| Mở đầu | 9 |
| PHẦN I: NGƯỜI TRẺ VÀ ƠN GỌI | |
| 1. Làm sao biết mình có ơn gọi? | 12 |
| 2. Đức Giêsu kêu gọi người trẻ | 19 |
| 3. Tại sao lại đi tu? | 25 |
| 4. Đi tu có khó không? | 30 |
| 5. Đi tu là ơn gọi hiến dâng | 35 |
| 6. Đừng đi tu để học hành! | 40 |
| 7. Dâng hiến là ơn gọi đặc biệt | 46 |
| 8. Đi tu có thể đổi đời? | 51 |
| 9. Đừng đi tu để hưởng thụ | 57 |
| 10. Đi tu là liều lĩnh | 62 |
| 11. Người trẻ đáp lời Thiên Chúa | 67 |
| PHẦN II: ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI TU SĨ | |
| 12. Sứ điệp ĐTC nhân ngày cầu nguyện cho ơn gọi 2019 | 74 |
| 13. Đức tin nơi người tu sĩ | 81 |
| 14. Ba Lời Khấn của người tu sĩ | 86 |
| 15. Hy vọng của người tu sĩ | 95 |
| 16. Người tu sĩ có được yêu? | 100 |
| 17. Khi đi tu vắng bóng Đức Giêsu | 105 |
| 18. Thư gửi em tu xuất | 112 |
| 19. Viết cho người nữ tu | 117 |
| 20. Chuyện tình cảm nơi người tu sĩ | 121 |
| 21. Đi tu là mang lấy một lời hứa | 126 |
| 22. Thư gửi ông bà cố | 131 |
| PHẦN III: THUẬT NGỮ TRONG ĐỜI DÂNG HIẾN | |
| 1. Ân Sủng - Grace | 139 |
| 2. Bài Sai-Mandate | 140 |
| 3. Bề Trên-Superior | 141 |
| 4. Bí Tích-Sacrament | 142 |
| 5. Biến Đổi-Configure | 143 |
| 6. Cám Dỗ-Temptation | 144 |
| 7. Cắt Tỉa-Cleanse | 145 |
| 8. Cầu Nguyện-Prayer | 145 |
| 9. Chia Sẻ-Sharing | 146 |
| 10. Chiêm Niệm-Contemplation | 147 |
| 11. Chiều Sâu-Depth | 148 |
| 12. Cổ võ ơn gọi-Vocation Promotion | 149 |
| 13. Cộng Đoàn-Community | 150 |
| 14. Đặc Sủng-Charisma | 150 |
| 15. Dấn Thân-Embarked On | 151 |
| 16. Đấng Sáng Lập Dòng-Founder | 152 |
| 17. Đáp Lại-Responsibility | 153 |
| 18. Đi Theo Đức Kitô-Sequela Christi | 154 |
| 19. Đi Tu-In Religious Life | 155 |
| 20. Định Hướng-Direction | 156 |
| 21. Đời Sống Thánh Hiến-Consecrated Life | 156 |
| 22. Động Lực-Motivation | 158 |
| 23. Giám Tỉnh-Provincial | 159 |
| 24. Giờ Kinh Phụng Vụ-The Liturgy Of The Hours | 159 |
| 25. Giúp Các Linh Hồn-Helping The Souls | 160 |
| 26. Hoán Cải-Conversion | 161 |
| 27. Hồi Tục (Xuất Tu) - Indult of Departure | 161 |
| 28. Huấn Luyện-Formation | 162 |
| 29. Kinh Nghiệm Thiêng Liêng-Spiritual Experience | 163 |
| 30. Lời Khấn, Khấn Trọn: Khiết Tịnh-Khó Nghèo-Vâng Phục | 164 |
| 31. Làm Vinh Danh Chúa-to the glory of God | 165 |
| 32. Lắng Nghe-Listen | 166 |
| 33. Linh Đạo-Spirituality | 166 |
| 34. Linh Hướng-Spiritual Director | 167 |
| 35. Ma-Sơ, Nữ Tu-Sister, Nun | 167 |
| 36. Mầu Nhiệm-Mystery | 168 |
| 37. Nhà dòng-Religious Order | 169 |
| 38. Nhà Tập-Novitiate | 170 |
| 39. Nhà Tĩnh Tâm-Retreat House | 171 |
| 40. Nhân Bản-Humanism | 172 |
| 41. Nội Tâm-Interiority | 172 |
| 42. Phân Định-Discernment | 173 |
| 43. Quảng Đại-Generosity | 176 |
| 44. Suy Niệm-Meditation | 178 |
| 45. Sứ Mạng-Mission | 178 |
| 46. Thiêng Liêng-Sacred hoặc spiritual | 180 |
| 47. Thần Học-Theology | 181 |
| 48. Tu Phục- Religious Habit | 182 |
| 49. Triết Học-Philosophy | 183 |
| 50. Ứng Sinh - Candidate | 184 |
| Tài liệu tham khảo | 187 |
| Danh sách các dòng tu tại Việt Nam | 190 |