Tìm hiểu Kinh Thánh | |
Tác giả: | J. Nguyễn, OP |
Ký hiệu tác giả: |
NG-J |
DDC: | 220.071 - Kinh thánh - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Chương Một: Sử biên các vương triều liên quan đến Thánh Kinh | 15 |
A. Thời Cựu ước | 15 |
1. Các nước vùng Cận Đông | 15 |
2. Chủng tộc Do Thái | 23 |
B. Thời Tân ước | 36 |
1. Từ Chúa giáng sinh đến chiến tranh Do Thái | 36 |
2. Chúa Kitô ra đời, mở màn kỷ nguyên Kitô giáo | 37 |
3. Chiến tranh Do Thái (66-70 TL) | 39 |
Chương Hai: Thánh Kinh Cựu và Tân Ước | 43 |
I. Lược sử Thánh kinh Cựu và Tân ước | 43 |
1. Thánh kinh Cực ước | 43 |
2. Thánh kinh Tân ước | 45 |
II. Sổ bộ Thánh kinh Cựu và Tân ước | 47 |
1. Cựu ước (46 cuốn) | 48 |
2. Tân ước (27 cuốn) | 48 |
III. Nội dung Thánh kinh Cựu ước | 49 |
1. Các sách luật pháp | 49 |
2. Các sách lịch sử | 52 |
3. Các sách giáo huấn hay khôn ngoan | 59 |
4. Các sách ngôn sứ | 62 |
IV. Nội dung Thánh kinh Tân ước | 67 |
1. Các sách Tân ước lịch sử | 67 |
2. Các thơ Tân ước | 71 |
3. sách Khải huyền | 78 |
V. Phương pháp tìm hiểu Thánh kinh | 79 |
Chương Ba: Những biến cố chính trong Thánh Kinh | 83 |
I. Những biến cố chính thời Cựu ước | 83 |
1. Tạo dựng | 83 |
2. Lụt đại hồng thủy | 84 |
3. Kiếp nô lệ tại Ai cập | 85 |
4. Cuộc xuất hành | 86 |
5. Chinh phục Đất hứa | 90 |
6. Thời lưu đầy Babylon | 92 |
7. Hồi hương đất Giu đa | 96 |
II. Những biến cố chính thời Tân ước | 98 |
1. Giữa thời hậu lưu đầy Babylon và trước thời Tân ước | 98 |
2. Chúa Kitô giáng sinh và chịu phép rửa | 100 |
3. Chúa Kitô truyền giáo công khai | 100 |
4. Chúa Kitô chịu tử nạn, sống lại và lên trời | 101 |
Chương Bốn: Các tôn giáo trong Thánh Kinh | 105 |
I. Do Thái giáo | 105 |
1. Đạo Do Thái bắt đầu từ thời các tổ phụ | 105 |
2. Môsê | 107 |
3. Núi Xinai và mười điều năm (Xh 20: 1-17; Đnl 5,6-21) | 108 |
4. Lề luật Môsê | 109 |
5. Hàng tư tế Lê vi và việc tế lễ trong Do Thái giáo | 111 |
6. Nhiệm vụ của hàng tư tế Lê vi | 112 |
7. Hy lễ | 113 |
8. Do Thái giáo thời Đa vít và Salômôn | 115 |
9. Do Thái giáo thời các ngôn sứ | 116 |
10. Chay tịnh và các lễ hội trong Do Thái giáo | 120 |
11. Do Thái giáo thời lưu đầy Babylon | 126 |
12. Do Thái giáo cuối thời Cựu ước | 127 |
13. Do Thái giáo thời Giáo hội Kitô giáo sơ khai | 132 |
14. Các trungg tâm phượng tự của Do Thái giáo | 137 |
II. Các tôn giáo ngoài Do Thái giáo tạ Palettin và các nước lân bang | 145 |
1. Tôn giáo cuả người Phênêxi và Canaan (Đạo Ba an) | 145 |
2. Tôn giáo cuả người Ai cập | 148 |
3. Tôn giáo của người Atxyri và Babylon | 152 |
4. Tôn giáo của người Hy Lạp Và Rôma | 157 |
III. Kitô giáo | 163 |
1. Xuất xứ | 163 |
2. Vị sáng lập Kitô giáo | 163 |
3. Giáo lý Kitô giáo | 165 |
4. Giáo hội Kitô giáo thuở ban đầu | 175 |
Chương Năm: Địa dư Đất thánh Do Thái | 217 |
I. Hình thể | 217 |
1. Địa chất | 217 |
2. Địa dư | 218 |
II. Khí hậu | 223 |
III. Tài nguyên thiên nhiên | 224 |
1. Lâm sản | 227 |
2. Khoáng sản | 233 |
3. Hải sản | 234 |
Chương Sáu: Đời sống gia đình, xã hội và quốc gia Do-thái | 235 |
I. Đời sống gia đình Do Thái | 237 |
1. Gia đình Do Thái dưới mắt các tác giả Thánh Kinh | 237 |
2. Các biến cố đặc biệt trong gia đình Do Thái | 251 |
3. Trang phục | 260 |
4. Râu tóc | 263 |
5. Đồ trang sức | 264 |
6. Trang điểm | 266 |
II. Đời sống xã hội Do Thái | 267 |
1. Làng mạc | 267 |
2. Thị trấn | 278 |
3. Đời sống xã hội | 283 |
4. Nghề nghiệp | 289 |
5. Nông nghiệp | 292 |
6. Xây cất | 297 |
7. Nghề dệt may | 301 |
8. Kỹ nghệ hầm mỏ | 304 |
9. Đồ gốm | 307 |
10. Ngành thuốc | 311 |
11. Ngành giao thương | 316 |
12. Tiền tệ, cân đong và đo lường | 322 |
13. Giáo dục | 325 |
14. Các ngành nghề khác | 331 |
III. Đời sống quốc gia Do Thái | 335 |
1. Thời xuất hành | 335 |
2. Thời các thủ lãnh | 336 |
3. Thời quân chủ | 336 |
4. Thời Nam Bắc Do Thái phân tranh | 337 |
5. Thời thuộc địa | 338 |
6. Thời hậu lưu đầy Babylon | 339 |
7. Chiến sự | 343 |
8. Di chuyển và chuyên chở | 351 |
Chương Bảy: Danh nhân và địa danh trong Thánh kinh | 357 |
I. Danh nhân | 357 |
II. Địa danh | 439 |