Bài học căn bản Thánh kinh | |
Tác giả: | Giuse Dương Bảo Tịnh |
Ký hiệu tác giả: |
DU-T |
DDC: | 220.071 - Kinh thánh - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời nói đầu | 3 |
Bảng chữ viết tắt | 4 |
Tên các sách Thánh kinh | 5 |
Cách trưng dẫn Kinh thánh | 7 |
Phần I: Thánh Kinh nói chung | 9 |
Phần II: Sách Thánh kinh Cựu ước | 35 |
I. Đại cương về lịch sử Cựu ước | 35 |
II. Các sách trong Thánh kinh Cựu ước | 39 |
III. Từng sách trong Thánh kinh Cựu ước | 47 |
Phần III: Sách Thánh kinh Tân ước | 71 |
I.Dẫn vào Tân ước | 71 |
II. Khung cảnh của Tân ước | 75 |
III. Lịch sử hình thành Thánh kinh Tân ước | 80 |
IV. Từng sách trong Thánh kinh Tân ước | 81 |
Phần IV: Những điều cần biết | 148 |
1. Mạc khải / Mặc khải là gì? | 148 |
2. Linh hứng / Linh ứng | 157 |
3. Phép lạ | 160 |
4. Mầu nhiệm | 164 |
5. Lịch sử cứu độ | 165 |
6. Giao ước | 191 |
7. Các đại lễ trong Do thái giáo | 194 |
8. Bản dịch 70 và Bản dịch phổ thông | 196 |
9. Do thái giáo thời Chúa Giêsu | 196 |
10. Thủ bản Biển Chết | 197 |
11. Thành và đền thờ Giêrusalem | 200 |
12. Sa bát hưu lễ | 200 |
13. 12 chi tộc Itraen | 200 |
14. Các sách ngụy thư | 200 |
15. Thánh kinh không sai lầm trong phạm vi khoa học và lịch sử | 201 |
16. Quy điển Thánh kinh theo nghĩa chủ động và thụ động | 202 |
17. Phân tích đệ nhị quy điển | 203 |
18. Các sách nào không có trong quy điển của Tin lành | 203 |
19. Tiêu chuẩn nhận ra tính quy điển | 203 |
20. Thánh kinh được viết bằng ngôn ngữ nào? | 204 |
21. Bốn nhóm bản văn chính TƯ được gọi là gì? | 204 |
22. Con số bốn mươi trong Thánh kinh | 205 |
23. Nghĩa trong Thánh kinh | 206 |
24. Khoa phê bình Thánh kinh | 207 |
25. Các thông điệp về Thánh kinh | 208 |
26. Lợi ích của Lectio Divina | 209 |
27. Các sách cấu tạo nên bộ Thánh kinh | 209 |
28. Cách diễn tả tư tưởng theo chủng tộc Semit | 212 |
29. Đặc tính của khoa học nơi Itraen | 212 |
30. Vai trò của phán đoán thực tiễn và suy lý | 213 |
31. Những nơi Chúa Giêsu đã đi qua | 213 |
32. Tông đồ | 214 |
33. Samari | 216 |
34. Các anh em Chúa Giêsu | 217 |
35. Gioan Tẩy giả | 218 |
36. Phép rửa Gioan và Chúa Giêsu | 219 |
37. INRI và JHS | 220 |
38. Bánh không men | 221 |
39. Đánh đòn | 221 |
40. Xức dầu | 221 |
41. Kitô | 221 |
42. Để nhận biết Chúa Giêsu và tin vào Ngài | 222 |
43. Những chặng đường khổ nạn | 222 |
44. Bốn sinh vật | 227 |
45. Sáng tạo là gì? | 228 |
46. Sáng thế 1-11 nói về lòng thương xót của TC | 228 |
47. Ý nghĩa hồng thủy | 230 |
48. Ý nghĩa tháp Babel | 232 |
49. Thánh truyền | 233 |
50. Thánh kinh và Thánh truyền | 242 |
51. Vấn đề báo ứng trong Cựu ước | 251 |
52. Kích thước vũ trụ | 255 |
53. Các Công đồng | 258 |
54. Các thế kỷ trước và sau công nguyên | 261 |
55. Những sự kiện cần ghi nhớ | 262 |
56. Tóm lược lịch sử thời Cựu ước và Tân ước | 266 |
Sách tham khảo | 272 |
Mục lục | 273 |