Để làm giàu kiến thức kinh Thánh | |
Phụ đề: | Tân ước |
Tác giả: | Nhiều tác giả |
Ký hiệu tác giả: |
NHI |
Dịch giả: | Lm. Fx Lã Thanh Lịch |
DDC: | 220.071 - Kinh thánh - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
393. Tân ước | 1025 |
397. Đối với người Kitô hữu Tân Ước được hiểu rõ qua Cựu ước | 1037 |
398. Ứng vào sự việc hơn là vào biểu tượng | 1040 |
399. Các “Dân ngoại” trong Cựu và Tân ước | 1041 |
400. Mạc khải và những mạc khải | 1045 |
401. Xứ Palestine vào thời Chúa Giêsu | 1046 |
402. Giêrusalem vào thời Chúa Giêsu | 1046 |
403. Đời sống xã hội tại Giêrusalem thời Chúa Giêsu | 1051 |
404. Những phái Do Thái vào thế Kỷ 1 | 1054 |
405. Pharisiêu những người cổ võ Do Thái giáo “Không đền thờ” | 1056 |
406. Sadducéens, phái tư tế và đảng chính trị | 1059 |
407. Samaritains bị người Do Thái ghét nhưng trung thành thờ Chúa | 1062 |
408. Nazareth qua cái nhìn của một số sử gia Do Thái | 1065 |
409. Hôn nhân và cưới hỏi vào thời Phúc âm | 1069 |
410. Thế giới của người thợ mộc thành Nazareth | 1070 |
411. Phúc âm và bốn Phúc âm | 1073 |
412. Truyền khẩu và ảnh hưởng văn phẩm trong Phúc âm Nhất lãm | 1076 |
413. Tượng trưng bốn tác giả Phúc âm | 1078 |
414. Lời chân thật của một người có thật | 1082 |
415. Cách mạng của Chúa Giêsu cũng không thuộc thế gian này | 1083 |
416. Thời kỳ của phép lạ nơi xứ sở Chuá Giêsu | 1087 |
417. Phép lạ (Dấu hiệu) và “Việc của quyền năng” | 1091 |
418. Phúc âm và những “Tu sĩ Do Thái” tại Qumran | 1096 |
419. Người Kitô hữu tại đất thánh | 1098 |
420. Lời Chúa không qua đi | 1099 |
421. Adam mới của nhân loại mới | 1102 |
422. Cuốn sách tiếp nối | 1104 |
423. Phúc âm Nhất lãm | 1106 |
424. Chọn tổ phụ cho Chúa Cứu Thế | 1109 |
425. Trinh nữ đính hôn | 1110 |
426. Giuse nghi nan | 1113 |
427. Theo lối sao đưa | 1114 |
428. Bò và lừa tại Bêlem | 1117 |
429. Caphamaum “Thành của Người” | 1118 |
430. Cám dỗ trong sa mạc | 1122 |
431. Gioan tẩy giả “Nghi nan” | 1124 |
432. Người cao trọng nhất trong con cái các người phụ nữ | 1127 |
433. Không niết ngày và giờ | 1130 |
434. Tại sao Chúa bỏ tôi? | 1130 |
435. Cọng rác và cái xà | 1131 |
436. Chúa có mặt và cứu độ | 1132 |
437. Bằng chứng của Phêrô theo Marcô | 1133 |
Là Chứng nhân linh lợi nhất | 1135 |
439. Cuốn sách của tình thương xót và vui mừng | 1140 |
440. Những đề mục chính trong phúc âm thánh Luca | 1141 |
441. Những điều Luca bỏ bớt hoặc thêm vào | 1144 |
442.“Trong một thành xứ Galilê tên là Nazareth” (Luca 1,26) | 1146 |
443. Điều sứ thần mạc khải cho Maria | 1150 |
444. Những năm “Tối tăm” của Chúa Giêsu | 1153 |
445. “Phúc cho kẻ nghèo khó” | 1157 |
446. Maria Mađalêna người được chữa khỏi bảy quỷ | 1159 |
447. Huyền thoại về thánh Giuse | 1162 |
448. Môn đệ Chúa Giêsu yêu | 1162 |
449. Phúc âm thứ bôn một tấn kịch diễn giữa ánh sáng và đêm tối | 1166 |
450. Chứng từ của tình bạn | 1168 |
451. Chúa Giêsu ăn bữa tiệc ly ngày nào? | 1170 |
452. Chúa Giêsu đã lập bí tích Thánh Thể | 1173 |
453. Giuda con người phản bội tự cho mình bị phản bội | 1176 |
454. Maria đấng trung gian | 1179 |
455.Con số " Biểu tượng của nhân loại | 1181 |
456. Môsê không phải là tên ăn trộm | 1182 |
457. Philatô hiểu ngược nghĩa | 1184 |
458. Vụ án Chúa Giêsu một vụ án ngoại lệ | 1186 |
459. Cứu rỗi vụ “Án” Ngài thuộc sử gia | 1189 |
460. Khăn liệm trong lịch sử | 1192 |
461. Hình ảnh khác thường của tâm khăn liệm | 1193 |
462. Tấm khăn tại Oviédo được tôn kính như khăn che mặt chúa Giêsu | 1198 |
463. Người bị đóng đinh ở thế kỷ thứ nhất | 1200 |
464. Chúa Giêsu cho chúng đóng đinh | 1203 |
465. Phục sinh và vượt qua | 1206 |
466. Chứng của Phaolô về phục sinh | 1209 |
467. Mắt đức tin mở mắt phần xác | 1211 |
468. Mồ thánh nơi Golgotha và phục sinh | 1213 |
469. Phục sinh lễ di dịch | 1217 |
470. Nếu loài người không phạm tội thì vai trò của chúa cứu thế là gì | 1218 |
471. Cộng đoàn Kitô hữu đầu tiên | 1219 |
472. Tác phẩm dở dang của Luca | 1223 |
473. Đường của đế quốc và “Đạo” Kitô | 1225 |
474. Giáo dục vị thủ lãnh Giáo hội Simon - Phêrô | 1225 |
475. “Phẩm trật” thời các thánh Tông đồ và trong giáo hội sơ khởi | 1231 |
476. Sách công vụ không nói hết về dời sống và cái chết của Phaolô | 1233 |
477. Athena ngoại giáo hồi Tông đồ Phaolô đến viếng | 1235 |
478. Đảo Malta nơi Phaolô bị đắm tàu (x. Cv 28-29) | 1238 |
479. Đoạn giao với nguyện đường Do Thái | 1241 |
480. Thánh Thần, Thiên Chúa | 1245 |
481. Pentecôte: Ngũ tuần | 1247 |
482. Hai Adam | 1249 |
483. Người Do Thái tại La Mã đầu kỷ nguyên Kitô giáo. | 1250 |
484. “Gởi cho những người được Thiên Chúa yêu mến ở Roma” | 1256 |
485. Đời sống xã hội của các giáo hữu ban đầu theo tài liệu của Phaolô | 1259 |
486. Mọi người được gọi để được cứu độ | 1263 |
487. Côrintô kinh đô của tỉnh La Mã tại Hy Lạp (thế kỷ 1) | 1264 |
488. Phụ nữ trong tinh thần và chữ | 1267 |
489. Của một giáo đoàn bị xáo trộn | 1268 |
490. Thân thể Chúa Kitô | 1270 |
492. Phaolô cũng như bất cứ ai chẳng biết được“Ngày và giờ | 1276 |
493. Galat những người Đông phương anh em với người Gaulois | 1279 |
494. Chúa Kitô và Giáo hội trong thư Êphêsô | 1281 |
495. Những bức thư viết trongngục | 1284 |
496. Trung tâm sáng chói của đức tin Kitô Giáo | 1287 |
497. Philip "Rooma nhỏ' của Makedonia | 1290 |
498. Hạ nhục của Ngôi Con | 1293 |
500. Thessalonica thủ lãnh chính trị, đồn lũy Kitô giáo | 1296 |
501. Bắt chước Chúa Giêsu theo Phúc âm và giáo huấn các tông đồ | 1300 |
502. Những bức thư mục vụ | 1304 |
503. Góa bụa theo thơ của Thánh Phaolô | 1306 |
504. Trao nộp cho Satan | 1308 |
505. Kho tàng đức tin | 1310 |
506. Thư của Phaolô nhưng là của một tác giả vô danh | 1312 |
507. Sự chết tế lễ của Chúa Giêsu Kitô | 1313 |
508. Những người Do Thái thế kỷ I Khổ sở, lệ thuộc và anh dũng | 1317 |
509. Những bức thư chung | 1320 |
510. "Eros" và "Agape"tình yêu thu hoạch, tình yêu dâng hiến | 1324 |
512. Mồ hôi của Phêrô | 1326 |
513. sách này không để "Đọc" phải "ở" trong nó | 1332 |
514. Mach khải của Chúa Giêsu Kitô, đã sai Sứ Thần tới triệu báo cho tôi tớ Ngài là Thánh Gioan | 1334 |
515. Patmos "Đảo của Khải Huyền" | 1335 |
516. Sách tiên tri của Tân ước | 1338 |
517. Những con số và mầu sắc | 1340 |
518. Những chứng tá và vinh quang | 1341 |
519. Người đàn bà đội triều thiên ngôi sao | 1343 |
520. Từ thời gian cho đến đời đời | 1346 |