Giai thoại và danh ngôn các Đấng tu rừng | |
Tác giả: | Benedicta Ward, S.L.G |
Ký hiệu tác giả: |
WA-B |
Dịch giả: | Matthias M. Ngọc Đính, CMC |
DDC: | 248.2 - Kinh nghiệm Tôn giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Nội dung | 5 |
Giới thiệu | 11 |
Dẫn nhập | 16 |
Lời ngỏ | 34 |
ALPHA | 37 |
Đan phụ Antôn | 37 |
Đan phụ Arsenius | 50 |
Đan phụ Agathon | 67 |
Đan phụ Ammonas | 77 |
Đan phụ Achilles | 81 |
Đan phụ ammoes | 84 |
Đan phụ Amoun Nitria | 86 |
Đan phụ Anoub | 87 |
Đan phụ Ares | 89 |
Đan phụ Alonius | 91 |
Đan phụ Apphy | 92 |
Đan phụ Apollo | 93 |
Đan phụ Anrê | 95 |
Đan phụ Aio | 95 |
Đan phụ Ammonathas | 96 |
BETA | 97 |
Đan phụ Basil Cả | 98 |
Đan phụ Bessarion | 103 |
Đan phụ Biare | 104 |
GAMMA | 105 |
Đan phụ Gregory, thần học gia | 105 |
Đan phụ Gelasius | 105 |
Đan phụ Gerontius | 112 |
DELTA | 113 |
Đan phụ Đaniel | 113 |
Đan phụ Dioscorus | 118 |
Đan phụ Doulas | 120 |
EPSILON | 121 |
Đan phụ Epiphanius, Giám mục Cyprus | 121 |
Đan phụ Ephrem. | 125 |
Đan phụ Eucharistus, giáo dân | 126 |
Đan phụ Eulogius, linh mục | 128 |
Đan phụ Euprepius | 129 |
Đan phụ Helladius | 131 |
Đan phụ Evagrius.. | 131 |
Đan phụ Eudemon. | 134 |
DZÊTA | 135 |
Đan phụ Zeno | 135 |
Đan phụ Zacharias | 138 |
ETA | 141 |
Đan phụ Isaiah | 141 |
Đan phụ Elias | 143 |
Đan phụ Eraclides | 145 |
THETA | 147 |
Đan phụ Theodore Pherme | 147 |
Đan phụ Theodore Enaton | 155 |
Đan phụ Theodore Scetis | 156 |
Đan phụ Theodore EleuTheropolis | 157 |
Đan phụ Theonas | 158 |
Đan phụ Theophilus, Tổng Giám mục | 158 |
Đan mẫu Theodora | 161 |
IOTA | 165 |
Đan phụ Gioan thấp bé | 165 |
Đan phụ Gioan, Ẩn sĩ | 181 |
Đan phụ Isidore, linh mục | 182 |
Đan phụ Isidore Pelusia | 184 |
Đan phụ Isaac, linh mục tại Cells | 186 |
Đan phụ Joseph Panephysis | 189 |
Đan phụ James | 194 |
Đan phụ Hierax | 194 |
Đan phụ Gioan, hoạn nhân | 195 |
Đan phụ Gioan Cells | 196 |
Đan phụ Gioan Thebaid | 197 |
Đan phụ Isidore, linh mục | 197 |
Đan phụ Gioan, người Ba Tư | 198 |
Đan phụ Gioan người Theban | 201 |
Đan phụ Gioan, môn đệ đan phụ Phaolô | 201 |
Đan phụ Isaac, người Theban | 202 |
Đan phụ Joseph, người Theban | 203 |
Đan phụ Hilarion | 203 |
Đan phụ Ischyrion | 204 |
CAPPA | 205 |
Đan phụ Cassian | 205 |
Đan phụ Cronius | 209 |
Đan phụ Carion | 212 |
Đan phụ CoprĐans | 214 |
Đan phụ Cyrus | 214 |
LAMBDA | 216 |
Đan phụ Lucius | 216 |
Đan phụ Lot | 217 |
Đan phụ Longinus | 219 |
MU | 222 |
Đan phụ Macarius cả | 222 |
Đan phụ Moses | 243 |
Đan phụ Matoes | 250 |
Đan phụ Marcô, môn đệ đan phụ Silvanus | 254 |
Đan phụ Milesius | 256 |
Đan phụ Motius | 258 |
Đan phụ Megethius | 259 |
Đan phụ Mius | 260 |
Đan phụ Marcô, người Ai Cập | 262 |
Đan phụ Macarius Alexandria | 263 |
NU | 265 |
Đan phụ Nilus | 265 |
Đan phụ Nisterus | 266 |
Đan phụ Nisterus, ẩn sĩ | 268 |
Đan phụ Nicon | 269 |
Đan phụ Netras | 270 |
Đan phụ Nicetas | 270 |
XI272 | |
Đan phụ Xoius | 272 |
Đan phụ Xanthias | 273 |
OMICRON | 274 |
Đan phụ Olympius | 274 |
Đan phụ Orsisius | 275 |
PI277 | |
Đan phụ Poemen, mục tử | 277 |
Đan phụ Pambo | 327 |
Đan phụ Pistus | 331 |
Đan phụ Pior | 332 |
Đan phụ Pityrion | 334 |
Đan phụ Pistamon | 334 |
Đan phụ Peter Pionite | 335 |
Đan phụ Paphnutius | 337 |
Đan phụ Phaolô | 340 |
Đan phụ Phaolô, thợ hớt tóc | 340 |
Đan phụ Phaolô cả. | 341 |
Đan phụ Phaolô, người đơn sơ | 342 |
Đan phụ Peter Dios | 345 |
RHO | 346 |
Một đan phụ quê ở Rôma | 346 |
Đan phụ Rufus | 349 |
Đan phụ Romanus | 350 |
SIGMA | 351 |
Đan phụ Sisoes | 351 |
Đan phụ Silvanus | 365 |
Đan phụ Simon.... | 370 |
Đan phụ Sopatrus | 370 |
Đan phụ Sarmatas | 371 |
Đan phụ Serapion | 372 |
Đan phụ Serinưs | 374 |
Đan phụ Spyridon | 375 |
Đan phụ Saius | 376 |
Đan mẫu Sarah | 377 |
Đan mẫu Syncletica | 378 |
TAU | 387 |
Đan phụ Tithoes | 387 |
Đan phụ Timothy | 387 |
UPSILON | 390 |
Đan phụ Hyperechius | 390 |
PHI | 392 |
Đan phụ Phocas | 392 |
Đan phụ Felix | 394 |
Đan phụ philagrius | 395 |
Đan phụ Phortas | 395 |
CHI | 397 |
Đan phụ Chomas | 397 |
Đan phụ Chaeremon | 397 |
PSI | 398 |
Đan phụ Psenthaisius | 398 |
OMEGA | 399 |
Đan phụ Or | 399 |
Niên biểu đời sống đan tu sơ thời tại Ai Cập | 403 |