Sẽ sống nếu bạn tin
Tác giả: Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ
Ký hiệu tác giả: PH-L
DDC: 248.2 - Kinh nghiệm Tôn giáo
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0008456
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2022
Khổ sách: 21
Số trang: 207
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT & LƯU Ý 13
LỜI NGỎ 15
DẪN NHẬP 17
PHẦN I: KHÔNG AI SỐNG MÀ KHÔNG TIN  
A. NIỀM TIN NỀN TẢNG CỦA KHOA HỌC 20
1. Niềm tin phủ nhận tri thức khoa học 22
a. Lập luận của thuyết hoài nghi 22
b. Lập luân phản bác thuyết hoài nghi 23
c. Niềm tin của người chủ trương thuyết hoài nghi 24
2.  Niềm tin hàm chứa nơi ngưòi chấp nhận khoa học 25
a. Thực tại khách quan hiện hữu 26
b. Sự vật có tương quan hữu cơ với nhau 27
c. Chân lý và khoa học 28
     i. Không phải là chân lý 28
     ii. Lại gân sự thật 30
    iii. Thế nào là tri thức khách quan 30
    iv. Không thuộc lãnh vực khoa học 31
B. NIỀM TIN NỀN TẢNG CỦA SIÊU HÌNH 33
1. Niềm tin phủ nhận mọi tri thức siêu hình 34
a. Chủ thuyết bất khả tri 34
b. "Bất khả tri” là niềm tin của một số người 34
2. Niềm tin dẫn tới phủ nhận Thiên Chúa hiện hữu 35
a. Niềm tin của ngưòi chủ trương duy vật 35
b. Niêm tin của ngưòi chủ trương hư vô 37
3. Niềm tin Có Thực Tại Tuyệt Đối Siêu Việt 38
C. CHÂN LÝ VÀ SỰ THẬT 42
1. Chân lý là thuộc tính của phán đoán 42
a. Phán đoán là tri thức 43
b. Biết do lãnh hội bằng trực giác 44
2. Tin 45
a. Tôi tin tôi 45
     i. Ý kiến 45
     ii. Y kiến của tôi đúng hay sai 46
b. Tôi tin anh 47
c. Tin vào 48
3. Sự thực - tiêu chuẩn để biết đúng sai 49
a. Hiện hữu phi ngã 49
b. Ngôi vị 50
PHẦN II: TIN THIÊN CHÚA - HÀNH VI NHÂN LINH  
A. TIN LÀ SIÊU VƯỢT 53
1. Dấu chỉ 53
a. Dấu chỉ thông thưòng 53
b. Phép lạ 55
2.  Siêu vượt 56
B. TIN THIÊN CHÚA - TRI THỨC SIÊU NHIÊN 61
1. Con người có thể biết Thiên Chúa với lý trí tự nhiên 62
2.  Không có ân sủng, con người không thế biết Thiên Chúa 64
3.  Lý trí và ân sủng 67
C. TIN - TRI THỨC TỰ DO 76
1. Tin hay không tin, hành vi tự do 76
2.  Ý chí và ân sủng 84
a. Các khuynh chiều nơi con người 84
b. Ân sủng tác động trên con người 85
D. TIN - TRI THỨC CHẮC CHẮN 90
1. Chắc chắn do con tim 91
2. Chắc chắn do uy quyên tuyệt đối 94
E. TIN - TRI THỨC TÌNH YÊU 103
1. Tin là ân sủng 103
2. Ân sủng tác động trên chủ thể tin 107
a. Ánh sáng đức tin 108
b. Ơn lôi kéo và ước muốn 112
c. Thuận lòng 114
3. Tri thức tình yêu 118
SỞ HỮU ĐỨC TIN (HABITUS FIDEI) 123
TÓM KẾT PHẦN HAI 126
PHẦN III: TIN LÀ ĐÁP TRẢ MẶC KHẢI  
Tuyệt Đối không được đề cập cách minh nhiên 129
Thiên Chúa có nhiều tên gọi. 132
A. THIÊN CHÚA CAN THIỆP TRONG DÒNG LỊCH SỬ 136
1. Kinh nghiệm dân Do Thái 136
a. Abraham 137
b. Môsê với biến cố Xuất Hành 137
c. Thẩm phán 138
d. Tiên tri 138
2.  Đức tin của dân Do Thái và cũng là Đức tin của Kitô hữu 138
a. Những người có kinh nghiệm trực tiếp với Thiên Chúa 138
     i. Tin hàm chứa gặp gõ 139
     ii. Tin là phó thác trọn vẹn cho Thiên Chúa 140
b. Những ngưòi được dạy về Thiên Chúa 141
     i. Tin do nghe nói 142
     ii. Tin vào con người 143
   iii. Tin phó thác nơi Thiên Chúa 143
B. THIÊN CHÚA NHẬP THỂ LÀM NGƯỜI 145
1. Tin do nghe (Fides ex auditu) 146
a. Lời rao giảng 146
b. Ân sủng Thánh Thần 147
2.  Kinh nghiệm nền tàng của các lời rao giảng 148
a. Đức Giêsu Nadarét Đã phục sinh 148
b. Đức Giêsu Phục Sinh là Thiên chúa  149
3. Tin phó thác (credere in - fides qua) 152
C. THÁNH THẦN HOẠT ĐỘNG TRONG HỘI THÁNH 159
1. Thánh Thân là Thiên chúa 159
a. Nguồn gốc 160
b. Sứ mạng 160
2.  Thánh Thân hoạt động trong Hội Thánh 161
a.  Nơi toàn dân dịp lễ Ngũ Tuần 161
b.  Nơi mỗi người trong cuộc sống 162
     i. Lôi kéo giúp con người tin phó thácnơi Thiên Chúa 163
     ii. Thánh hoá con người 163
     Hi. Giúp con người sống yêu thương 164
3. Thánh Thân hoạt động qua Hội Thánh 164
a. Tôi tin có Hội Thánh 165
b. Các bí tích 168
c. Kinh Thánh 171
d. Tín điều 174
PHẦN IV: ĐƯỢC CỨU NHỜ TIN  
Đau khổ 177
Hạnh phúc 178
A. KHÔNG TIN KHÔNG THỂ LÀM ĐẸP LÒNG THIÊN CHÚA 180
1. Đức tin cứu độ 180
a. Hướng đến ngôi vị 182
b. Tin phó thác vào Thiên Chúa 183
2. Nội dung tin và đức tin cứu dộ 183
B. VIỆC LÀM CHỨNG MINH ĐỨC TIN 188
1. Sống theo lương tâm 189
a. Lương tâm 190
b. Không vâng phục lương tâm không được cứu độ 191
c. Đức tin của những người sống theo lương tâm 192
2.  Yêu thương 194
a. Không yêu thương không được cứu độ 195
b. Đức tin của những người sống yêu thương 196
LỜI CUỐI 199
VÀI TỪ NGỮ VỀ ĐỨC TIN 201
1. Mất dức tin 201
2. Đức tin chết 202
3. Lạc giáo 203
4. Vô tín 203
THƯ MỤC 205