| Sẽ sống nếu bạn tin | |
| Tác giả: | Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 248.2 - Kinh nghiệm Tôn giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT & LƯU Ý | 13 |
| LỜI NGỎ | 15 |
| DẪN NHẬP | 17 |
| PHẦN I: KHÔNG AI SỐNG MÀ KHÔNG TIN | |
| A. NIỀM TIN NỀN TẢNG CỦA KHOA HỌC | 20 |
| 1. Niềm tin phủ nhận tri thức khoa học | 22 |
| a. Lập luận của thuyết hoài nghi | 22 |
| b. Lập luân phản bác thuyết hoài nghi | 23 |
| c. Niềm tin của người chủ trương thuyết hoài nghi | 24 |
| 2. Niềm tin hàm chứa nơi ngưòi chấp nhận khoa học | 25 |
| a. Thực tại khách quan hiện hữu | 26 |
| b. Sự vật có tương quan hữu cơ với nhau | 27 |
| c. Chân lý và khoa học | 28 |
| i. Không phải là chân lý | 28 |
| ii. Lại gân sự thật | 30 |
| iii. Thế nào là tri thức khách quan | 30 |
| iv. Không thuộc lãnh vực khoa học | 31 |
| B. NIỀM TIN NỀN TẢNG CỦA SIÊU HÌNH | 33 |
| 1. Niềm tin phủ nhận mọi tri thức siêu hình | 34 |
| a. Chủ thuyết bất khả tri | 34 |
| b. "Bất khả tri” là niềm tin của một số người | 34 |
| 2. Niềm tin dẫn tới phủ nhận Thiên Chúa hiện hữu | 35 |
| a. Niềm tin của ngưòi chủ trương duy vật | 35 |
| b. Niêm tin của ngưòi chủ trương hư vô | 37 |
| 3. Niềm tin Có Thực Tại Tuyệt Đối Siêu Việt | 38 |
| C. CHÂN LÝ VÀ SỰ THẬT | 42 |
| 1. Chân lý là thuộc tính của phán đoán | 42 |
| a. Phán đoán là tri thức | 43 |
| b. Biết do lãnh hội bằng trực giác | 44 |
| 2. Tin | 45 |
| a. Tôi tin tôi | 45 |
| i. Ý kiến | 45 |
| ii. Y kiến của tôi đúng hay sai | 46 |
| b. Tôi tin anh | 47 |
| c. Tin vào | 48 |
| 3. Sự thực - tiêu chuẩn để biết đúng sai | 49 |
| a. Hiện hữu phi ngã | 49 |
| b. Ngôi vị | 50 |
| PHẦN II: TIN THIÊN CHÚA - HÀNH VI NHÂN LINH | |
| A. TIN LÀ SIÊU VƯỢT | 53 |
| 1. Dấu chỉ | 53 |
| a. Dấu chỉ thông thưòng | 53 |
| b. Phép lạ | 55 |
| 2. Siêu vượt | 56 |
| B. TIN THIÊN CHÚA - TRI THỨC SIÊU NHIÊN | 61 |
| 1. Con người có thể biết Thiên Chúa với lý trí tự nhiên | 62 |
| 2. Không có ân sủng, con người không thế biết Thiên Chúa | 64 |
| 3. Lý trí và ân sủng | 67 |
| C. TIN - TRI THỨC TỰ DO | 76 |
| 1. Tin hay không tin, hành vi tự do | 76 |
| 2. Ý chí và ân sủng | 84 |
| a. Các khuynh chiều nơi con người | 84 |
| b. Ân sủng tác động trên con người | 85 |
| D. TIN - TRI THỨC CHẮC CHẮN | 90 |
| 1. Chắc chắn do con tim | 91 |
| 2. Chắc chắn do uy quyên tuyệt đối | 94 |
| E. TIN - TRI THỨC TÌNH YÊU | 103 |
| 1. Tin là ân sủng | 103 |
| 2. Ân sủng tác động trên chủ thể tin | 107 |
| a. Ánh sáng đức tin | 108 |
| b. Ơn lôi kéo và ước muốn | 112 |
| c. Thuận lòng | 114 |
| 3. Tri thức tình yêu | 118 |
| SỞ HỮU ĐỨC TIN (HABITUS FIDEI) | 123 |
| TÓM KẾT PHẦN HAI | 126 |
| PHẦN III: TIN LÀ ĐÁP TRẢ MẶC KHẢI | |
| Tuyệt Đối không được đề cập cách minh nhiên | 129 |
| Thiên Chúa có nhiều tên gọi. | 132 |
| A. THIÊN CHÚA CAN THIỆP TRONG DÒNG LỊCH SỬ | 136 |
| 1. Kinh nghiệm dân Do Thái | 136 |
| a. Abraham | 137 |
| b. Môsê với biến cố Xuất Hành | 137 |
| c. Thẩm phán | 138 |
| d. Tiên tri | 138 |
| 2. Đức tin của dân Do Thái và cũng là Đức tin của Kitô hữu | 138 |
| a. Những người có kinh nghiệm trực tiếp với Thiên Chúa | 138 |
| i. Tin hàm chứa gặp gõ | 139 |
| ii. Tin là phó thác trọn vẹn cho Thiên Chúa | 140 |
| b. Những ngưòi được dạy về Thiên Chúa | 141 |
| i. Tin do nghe nói | 142 |
| ii. Tin vào con người | 143 |
| iii. Tin phó thác nơi Thiên Chúa | 143 |
| B. THIÊN CHÚA NHẬP THỂ LÀM NGƯỜI | 145 |
| 1. Tin do nghe (Fides ex auditu) | 146 |
| a. Lời rao giảng | 146 |
| b. Ân sủng Thánh Thần | 147 |
| 2. Kinh nghiệm nền tàng của các lời rao giảng | 148 |
| a. Đức Giêsu Nadarét Đã phục sinh | 148 |
| b. Đức Giêsu Phục Sinh là Thiên chúa | 149 |
| 3. Tin phó thác (credere in - fides qua) | 152 |
| C. THÁNH THẦN HOẠT ĐỘNG TRONG HỘI THÁNH | 159 |
| 1. Thánh Thân là Thiên chúa | 159 |
| a. Nguồn gốc | 160 |
| b. Sứ mạng | 160 |
| 2. Thánh Thân hoạt động trong Hội Thánh | 161 |
| a. Nơi toàn dân dịp lễ Ngũ Tuần | 161 |
| b. Nơi mỗi người trong cuộc sống | 162 |
| i. Lôi kéo giúp con người tin phó thácnơi Thiên Chúa | 163 |
| ii. Thánh hoá con người | 163 |
| Hi. Giúp con người sống yêu thương | 164 |
| 3. Thánh Thân hoạt động qua Hội Thánh | 164 |
| a. Tôi tin có Hội Thánh | 165 |
| b. Các bí tích | 168 |
| c. Kinh Thánh | 171 |
| d. Tín điều | 174 |
| PHẦN IV: ĐƯỢC CỨU NHỜ TIN | |
| Đau khổ | 177 |
| Hạnh phúc | 178 |
| A. KHÔNG TIN KHÔNG THỂ LÀM ĐẸP LÒNG THIÊN CHÚA | 180 |
| 1. Đức tin cứu độ | 180 |
| a. Hướng đến ngôi vị | 182 |
| b. Tin phó thác vào Thiên Chúa | 183 |
| 2. Nội dung tin và đức tin cứu dộ | 183 |
| B. VIỆC LÀM CHỨNG MINH ĐỨC TIN | 188 |
| 1. Sống theo lương tâm | 189 |
| a. Lương tâm | 190 |
| b. Không vâng phục lương tâm không được cứu độ | 191 |
| c. Đức tin của những người sống theo lương tâm | 192 |
| 2. Yêu thương | 194 |
| a. Không yêu thương không được cứu độ | 195 |
| b. Đức tin của những người sống yêu thương | 196 |
| LỜI CUỐI | 199 |
| VÀI TỪ NGỮ VỀ ĐỨC TIN | 201 |
| 1. Mất dức tin | 201 |
| 2. Đức tin chết | 202 |
| 3. Lạc giáo | 203 |
| 4. Vô tín | 203 |
| THƯ MỤC | 205 |