| Laudato Si' - Thông điệp chăm sóc ngôi nhà chung | |
| Tác giả: | ĐGH. Phanxicô |
| Ký hiệu tác giả: |
PHAN |
| Dịch giả: | Lm. Agustino Nguyễn Văn Trinh |
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Chúng ta không thể dửng dưng trước điều gì trái đất | 6 |
| Hiệp nhất trong cùng một âu lo | 9 |
| Thánh Phanxico thánh Assisi | 11 |
| Lời kêu gọi của tôi | 14 |
| Chương I: Tất cả những gì đang diễn ra trong ngôi nhà của chúng ta | 19 |
| I. Sự ô nhiễm và biến đổi khí hậu | 20 |
| Sự ô nhiễm, rác rưởi và văn hóa loại trừ | 20 |
| Khí hậu và tài sản chung | 23 |
| II. Vấn đề “nước” | 26 |
| III. Việc mất dần sự đa dạng sinh học | 29 |
| IV. Suy giảm phẩm chất cuộc sống và suy thoái của xã hội | 36 |
| V. Sự bất bình đẳng toàn cầu về mặt xã hội | 38 |
| VI. Sự yếu kém của các phản ứng | 44 |
| VII. Những ý kiến khác biệt | 48 |
| Chương II: Tin mừng về sự sáng tạo | 51 |
| I. Ánh sáng do niềm tin mang đến | 51 |
| II. Sự khôn ngoan của các trình thuật trong Thánh kinh | 53 |
| III. Mầu nhiệm của vũ trụ | 63 |
| IV. Tin mừng của từng thụ tạo trong sự hòa hợp với toàn thể sáng tạo | 68 |
| V. Một cộng đồng toàn cầu | 72 |
| VI. Việc xác định chung các của cải | 75 |
| VII. Cái nhìn của Đức Giêsu | 77 |
| Chương III: Nguồn gốc nhân bản của cuộc khủng hoảng sinh thái | 81 |
| I. Công nghệ: năng lực sáng tạo và quyền lực | 81 |
| II. Toàn cầu hóa sự thực dụng kỹ thuật | 84 |
| III. Khủng hoảng và hậu quả của thuyết tân tến tập trung vào con người | 92 |
| Thuyết tương đối thực hành | 96 |
| Cần thiết phải bảo vệ lao động | 98 |
| Canh tân sinh học từ việc tìm hiểu | 103 |
| Chương IV: Môi trường học trọn vẹn | 109 |
| I. Sinh thái học môi trường, kinh tế và xã hội | 109 |
| II. Môi sinh học văn hóa | 114 |
| II. Môi sinh học của đời sống hằng ngày | 117 |
| IV. Nguyên tắc công ích | 123 |
| V. Sự công bằng giữa các thế hệ | 124 |
| Chương V: Vài nét cho định hướng và hoạt động | 129 |
| I. Cuộc đối thoại về môi trường trong chính trị toàn cầu | 129 |
| II. Cuộc đối thoại về quan niệm chính trị mới thuộc quốc gia và địa phương 137 | |
| III. Đối thoại và minh bạch trong các tiến trình quyết định | 142 |
| IV. Chính trị và kinh tế trong cuộc đối thoại cho việc phát triển con người toàn vẹn | 146 |
| V. Các tôn giáo trong cuộc đối thoại với các khoa học | 154 |
| Chương VI: Giáo dục và linh đạo môi sinh | 157 |
| I. Hướng đến một lối sống khác | 157 |
| II. Giáo dục cho một sự liên kết giữa nhân loại và môi trường | 161 |
| III. Chuyển đổi môi sinh | 166 |
| IV. Niềm vui và an bình | |
| V. Tình yêu trên bình diện xã hội và chính trị | 174 |
| VÌ. Những dấu chỉ bí tích và yên lặng để cử hành | 177 |
| VII. Thiên Chúa Ba Ngôi và liên hệ giữa các tạo vật | 182 |
| VIII. Nữ hoàng của cả sáng tạo | 184 |
| IX. Bên kia ánh mặt trời | 186 |
| Lời kinh cho trái đất chúng ta | 187 |
| Lời kinh của Kitô hữu cùng với sáng tạo | 188 |
| Chú thích | 191 |