| Đào tạo linh mục | |
| Phụ đề: | Hồng ân ơn gọi linh mục |
| Nguyên tác: | Ratio Fundamentalis Institutionis Sacerdotalis |
| Tác giả: | Bộ Giáo Sĩ |
| Ký hiệu tác giả: |
BO-S |
| DDC: | 262.91 - Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| DẪN NHẬP | 5 |
| 1. Nhu cầu cần có một bản Ratio Fundamentalis Institutionis Sacerdotalis mới | 5 |
| 2. Những công việc chuẩn bị | 7 |
| 3. Những đặc tính và nội dung căn bản | 9 |
| I. NHỮNG QUY TẮC CHUNG | 15 |
| a) Lãnh vực áp dụng | 15 |
| b) Việc soạn thảo Ratio Nationalis | 18 |
| c) Trách nhiệm của Hội đồng Giám mục | 19 |
| d) Những tổ chức quốc gia và châu lục về Chủng viện | 21 |
| e) “Kế hoạch đào tạo” của mỗi Chủng viện | 22 |
| II. ƠN GỌI LINH MỤC | 25 |
| a) Những nguyên tắc chung | 25 |
| b) Tiểu Chủng viện và những hình thức đồng hành khác cho thiếu niên | 28 |
| c) Ơn gọi của người trưởng thành | 32 |
| d) Ơn gọi nảy sinh nơi người thuộc các sắc dân bản địa | 33 |
| e) Ơn gọi và di dân | 34 |
| III. NỀN TẢNG ĐÀO TẠO | 35 |
| a) Lý do đào tạo | 35 |
| b) Nền tảng và mục đích đào tạo: căn tính linh mục | 36 |
| c) Hành trình đào tạo nên đồng hình đồng dạng với Chúa Kitô | 39 |
| d) Đào luyện đời sống nội tâm và sự hiệp thông | 43 |
| e) Những phương tiện đào tạo | 47 |
| e.l. Sự đồng hành cá nhân | 47 |
| e.2. Sự đồng hành của cộng đoàn | 49 |
| f) Tính nhất quán trong đào tạo | 52 |
| IV. ĐÀO TẠO KHỞI ĐẦU VÀ THƯỜNG HUẤN | 53 |
| a) Đào tạo khởi đầu và các giai đoạn | 54 |
| a. 1. Giai đoạn dự bị | 56 |
| a.2. Giai đoạn triết học (hay đào tạo người môn đệ) | 58 |
| a.3. Giai đoạn thần học (hay đồng hình đồng dạng với Chúa Kitô) | 61 |
| a.4. Giai đoạn tập vụ (hay tổng hợp ơn gọi) | 66 |
| b) Thường huấn | 68 |
| V. CÁC CHIỀU KÍCH CỦA ĐÀO TẠO | 79 |
| a) Sự tương tác giữa các chiều kích của đào tạo | 79 |
| b) Chiều kích nhân bản | 83 |
| c) Chiều kích thiêng liêng | 89 |
| d) Chiều kích tri thức | 99 |
| e) Chiều kích mục vụ | 101 |
| VI. CÁC TÁC NHÂN ĐÀO TẠO | 107 |
| a) Giám mục giáo phận | 109 |
| b) Linh mục đoàn | 110 |
| c) Chủng sinh | 111 |
| d) Cộng đoàn các nhà đào tạo | 111 |
| e) Giáo sư | 115 |
| f) Nhà chuyên môn | 118 |
| g) Gia đình, giáo xứ và những thực tại khác của Giáo Hội | 119 |
| h) Vị trí của đời sống thánh hiến và của giáo dân trong đào tạo | 120 |
| i) Thường huấn cho mọi tác nhân đào tạo | 121 |
| VII. TỔ CHỨC HỌC TẬP | 123 |
| a) Học phần dự bị | 125 |
| b) Học phần triết học | 127 |
| c) Học phần thần học | 129 |
| d) Những môn “thuộc thừa tác vụ” | 138 |
| e) Những môn học chuyên ngành | 142 |
| f) Những mục tiêu và phương pháp giảng dạy | 143 |
| VIII. NHỮNG TIÊU CHUẨN VÀ QUY TẮC | 147 |
| a) Những loại chủng viện khác nhau | 147 |
| b) Tuyển nhận, sa thải và ra khỏi chủng viện | 148 |
| b. 1. Sức khỏe thể lý | 149 |
| b.2. Sức khỏe tâm lý | 150 |
| b.3. Sa thải | 153 |
| b.4. Chủng sinh đến từ chủng viện khác hay cơ sở đào tạo khác | 154 |
| c) Những người có khuynh hướng đồng tính | 155 |
| d) Bảo vệ trẻ vị thành niên và đồng hành với nạn nhân | 156 |
| e) Bầu phiếu | 158 |
| KẾT LUẬN | 165 |
| Phụ lục 1: Thư của bộ truyền giáo gửi Đức Tổng Giám Mục Chủ Tịch HĐGMVN | 167 |
| Phụ lục 2: Ghi chú bổ sung cho bản Ratio Fundamentalis mới | 169 |